Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giáo án 11NC chương 9 anđehit-axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.86 KB, 10 trang )

Chơng 9: ANđehit- xeton- axitcacboxylic
Bài 58: Anđehit và xeton
A. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức.
HS biết: Định nghĩa, cấu trúc phân loại, danh pháp, tính chất hoá học của anđehit- xeton.
Tính chất vật lý, phơng phát sản xuất mới trong công nghiệp và ứng dụng của fomađehit,
axetandehit và axeton.
HS hiểu: Tính chất hoá học của anđehit- xeton.
2. Kỹ năng.
- Da vào cấu trúc để định nghĩa anđehit-xêton.
- Đọc đúng tên của anđehit-xeton, quan sát thí nghiệm để hiểu tính chất của chúng.
B. Chuẩn bị.
- Mô hình nhóm cacbonyl, phân tử anđehitfocmic, axeton.
- Các thí nghiệm biểu diịen so sánh.
C. Hoạt động day học.
I. Định nghĩa,cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính chất vật lý.
Hoạt động 1. Tìm hiểu về định nghĩa và cấu trúc.
a) Định nghĩa.
- GV cho HS tìm hiểu SGK nêu định nghĩa dựa trên nhóm CHO.
- HS nêu đợc.
+ An đêhit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm CHO liên kết với nguyên tử
cacbon hoặc hiđro.
+ xeton là những hợp chất mà phân tử có nhóm >CO liên kết với 2 nguyên tử cacbon.
- GV cho các công thức sau: HS cho biêt hợp chất anđehit, xeton?
HCHO CH3CHO CH2=CH-CHO C6H5CHO C2H5OH CH3-CO-CH3
- GV ghi nhận các câu tră lời của HS.
b) Cấu trúc của nhóm cacbonyl.
GV cho HS quan sat mô hình phân tử anđehìtomic và phân tử axeton.
HS đa ra nhận xét kết luận.
Hoạt động 2. Phân loại
- GV cho HS nghiên cứu SGK nêu các tiêu chí phan loại sau đó vân dụng vào các ví dụ trên.


Hoạt động 3. Danh pháp.
a) Anđehit.
- HS xem bảng tên của một số anđêhit sau đó rút ra cách gọi tên theo 2 cách.
Tên hiđrocacbon no tơng ứng với mạch chính + al
Anđehit + tên của axit tơng ứng.
- HS vân dụng gọi tên các chất trên.
b) Xeton.
- GV nêu nguyên tắc, gọi mẫu sau đó cho HS áp dụng.
Hoạt đông 4. Tính chất vật lý.
GV cho HS quan sát dung dịch focmanđehit, axetanddehit, axeton két hợp SGK nhận xét
tính chất vật lý .
GV xác nhận câu trả lời đúng của HS.
Hoạt động 5. Củng cố phần vừa học bằng cách cho cả lớp làm bài tập 1.
II. Tính chất hoá học.
R - CHO có thể tham gia những loại phản ứng gì?
Từ đó tính chất hóa học chung của andehit?
Hoạt động 6. Phản ứng cộng
a) Phản ứng cộng H
2
(khử andehit):
R - CH = O + H
2
R - CH
2
- OH
Ni
t
o
Học sinh tự cho một vài ví dụ?
b) Phản ứng cộng nớc, cộng hiđro xianua.

GV cho 2 HS lên viết PTPƯ của CH
3
CHO với H
2
O và HCN.
GV. Nhận xét đánh giá.
Hoạt động 7. Phản ứng oxi hóa.
a) Tác dụng với brom và kali pemanganat.
GV làm thí nghiệm so sánh. HS quan sát nhận xét.
GV giúp HS giải thích Anđehit dễ bị oxi hóa còn xêton khó bị oxi hóa.
b) Tác dụng với ion bạc trong dung dịch amoniac.
GV làm thí nghiệm. HS quan sát.
HS giải thích viết PTPƯ.
GV khái quát thành PTTQ.
- Tác nhân oxi hóa - Dung dịch AgNO
3
/NH
3
R - CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O RCOOH + 2Ag + 2 NH
4
NO
3

hay R - C = O + Ag

2
O R - C = O + 2Ag
H OH
Phản ứng tráng gơng này đợc dùng để nhận biết andehit.
Học sinh viết phơng trình phản ứng với CH
3
- CHO, C
2
H
5
CHO
* L u ý: - CHO 2Ag
- Trừ HCH = O 4Ag (giáo viên giải thích rõ).
HS. Rút ra tính chất đặc trng của hợp chất có nhóm CHO là vừa có tính khử vừa có tính khử.
Hoạt động 8. Phản ứng ở gốc HC.
GV trình bày nh SGK.
III. Điều chế và ứng dụng.
Hoạt động 9. Điều chế.
a) Từ ancol.
Phơng pháp chung:
- Đi từ rợu.
- Học sinh tự cho ví dụ.
c) Phơng pháp riêng điều chế CH
3
CHO:
CH CH + HOH CH
2
= CH CH
3
- CH = O


80
o
C
HgSO
4
+1
t
o
+3
t
o
ddNH
3
b) Từ hiđrocacbon.
GV trình bày nh SGK.
Hạot động 10. ứng dụng.
GV. Cho HS đọc SGK nêu các ứng dụng của focmanđehit, axetanddehit, axeton .
Hoạt động 7. Củng cố:
1 - Đi từ đá vôi, than đá và các chất vô cơ cần thiết khác hãy điều chế CH
3
CHO?
2 - Hoàn thành chuỗi biến hóa:
C
2
H
6
A B C D
Bài 60. axit cacboxylic
Cấu trúc, danh pháp và tính chất vật lý

I.Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu: định nghĩa,danh pháp, cấu trúc nhóm cacboxyl, liên kết hiđro ở axit
cacboxylic.
- Học sinh biết: tính chất vật lý, ứng dụng của axit cacboxylic.
2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng:
- Gọi tên, viết CT của axit cacboxylic.
3. Thái độ: giáo dục học sinh lòng yêu khoa học hóa học thông qua các sản phẩm gần
gũi trong cuộc sống.
II. Chuẩn bị
1. Thầy: dung dịch HOOH, CH
3
COOH, axit axetic băng.
2. Trò: ôn lại bài axit axetic ở lớp 9.
H0at động day học
I. Kiểm tra bài cũ (10)
1. Câu hỏi:
1. Viết CTCT các đồng phân mạch hở của C
3
H
6
O? Bằng phơng pháp hóa học hãy phân
biệt các chất đó?
2. Một anđehit no A mạch hở, không phân nhánh, có CTTN là (C
2
H
3
O)
n
. Tìm CTCT

của A. Viết phơng trình phản ứng của A với H
2
, AgNO
3
/NH
3
.
2. Đáp án biểu điểm
(5đ) 1. a. CH
3
CH
2
CHO;b. CH
2
=CHCH
2
OH
c. CH
2
=CH-O-CH
3
d. CH
3
COCH
3

- Dùng AgNO
3
/NH
3

nhận biết a.
- Dùng Na nhận biết b.
- Dùng dung dịch Br
2
nhận biết c.
- Còn lại là d.
(5đ) 2. A: (C
2
H
3
O)
n
hay C
n
H
2n
(CHO)
n

Vì anđehit no 2n = 2n+2-n n = 2.
+Cl
2
askt
+NaOH
t
o
+Ag
2
O
ddNH

3
, t
o
+CuO
t
o
+H
2
Vậy anđehit A là: OHC-CH
2
-CH
2
-CHO.
Phơng trình phản ứng!
II. Bài mới (33)
Hoạt động của thày và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:
HS: Viết công thức các đồng
đẳng của HCOOH. Thiết lập công
thức chung của dãy đồng đẳng.
(?) Hãy rút ra định nghĩa về axit
cacboxylic?

Hoạt động 2.
GV. Cho HS nghiên cứu dựa vào
cấu tạo của gốc HC phân loại axit.
Hoạt động 3:
GV: tên thông thờng của axit
cacboxylic liên quan đến nguồn

gốc tìm ra.
GV: lấy VD.
GV: lấy VD về tên quốc tế của
một số axit đơn giản.
HCOOH axit metanoic
CH
3
COOH axit etanoic
C
2
H
5
COOH axit propanoic
(?) Từ VD em hãy cho biết
nguyên tắc gọi tên quốc tế của axit
cacboxylic ?
Luyên tập: gọi tên quốc tế của
một số axit sau:
CH
3
CH
2
CH
2
COOH axit
butanoic
(CH
3
)
2

CHCOOH axit 2-
metylpropanoic
HOOC-COOH axit etanđioic.
Hoạt động 4 :
GV. Cho HS quan sát mô hình
phân tử axit axetic.
HS. Rút ra các đặc điểm.
Hoạt động 5:
HS: Quan sát trạng thái, màu,
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
1. Định nghĩa
Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà
phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực
tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
2. Phân loại
a) Axit no, đơn chức, mạch hở.
C
n
H
2n +1
COOH n 0 HCOOH, CH3COOH
b) Axit không no, đơn chức, mạch hở.
R- COOH CH2=CH-COOH
c) Axit thơm, đơn chức.
R-C6H4-COOH C6H5-COOH.
* Axit đa chức. HOOC- R-COOH
HCOOC COOH
3. Danh pháp
a. Tên thông th ờng
HCOOH axit fomic

CH
3
COOH axit axetic
C
2
H
5
COOH axit propionic
CH
3
CH
2
CH
2
COOH axit n-butiric
(CH
3
)
2
CHCOOH axit iso-butiric
b. Tên quốc tế
Axit + tên hiđrocacbon no tơng ứng (cả nguyên tử
C của nhóm COOH) + oic.
* Quy tắc gọi tên các đồng phân của axit
cacboxylic: tơng tự khi gọi tên các đồng phân của
anđehit.
II. Cấu trúc và tính chất vật lý.
1. Cấu trúc.
Có nhóm liên kết C=O và O-H do đó nguyên tủ H
linh đông.

2 Tính chất vật lý
mùi của HCOOH, CH
3
COOH,
nhận xét.
(?) So sánh t
s
0
của axit với rợu và
anđehit tơng ứng?
(?) Hãy giải thích tại sao t
0
s
của
axit cacboxylic cao hơn nhiệt độ
sôi của rợu tơng ứng ?
- Đều là chất lỏng hoặc chất rắn.
- 3 chất đầu dãy tan vô hạn trong nớc.
- T
s
0
cao hơn rợu tơng ứng do có liên kết hiđro bền
hơn của rợu.

CH
3
C
O
O H
C CH

3
O
O
H
Luyện tập: (11)
1. So sánh nhiệt độ sôi của: CH
4
, CH
3
Cl, CH
3
OH, HCHO, HCOOH.
2. Xác định CTPT của các axit sau:
a. Axit monocacboxylic có phân tử khối = 74 đvC.
b. Axit đicacboxylic mạch không phân nhánh có phân tử khối = 146 đvC.
c. Axit đicacboxylic mạch phân nhánh có %C 40,68; %H 5,08; %O 54,24.
Bài 61. axit cacboxylic
Tính chất hoá học, điều chế và ứng dụng
I.Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu: cấu trúc nhóm cacboxyl, điều chế, tính chất hoá học của axit
cacboxylic.
- Học sinh biết: ứng dụng của axit cacboxylic.
2. Kỹ năng: học sinh có kỹ năng:
- Gọi tên, viết CT của axit cacboxylic.
- Vận dụng cấu trúc, để hiểu tính chất hoá học và giải đúng bài tập.
- Viết đúng các PTPƯ của anđehit.
- Vận dụng tính chất hoá học để định ra cách điều chế, cách nhận biết.
3. Thái độ: giáo dục học sinh lòng yêu khoa học hóa học thông qua các sản phẩm gần
gũi trong cuộc sống.

II. Chuẩn bị
1. Thầy: dung dịch HOOH, CH
3
COOH, axit axetic băng, CaCO
3
.
2. Trò: ôn lại bài axit axetic ở lớp 9.
Hoạt động lên lớp
I. Kiểm tra bài cũ (8)
1.Câu hỏi: Tìm CTCT của: + Axit no đa chức (C
3
H
4
O
3
)
n
.
+ Axit mạch hở, không phân nhánh (C
3
H
5
O
2
)
n
.
2. Đáp án biểu điểm:
(6đ) + (C
3

H
4
O
3
)
n
hay
2
n3
)COOH(
2
n5
H
2
n3
C
Vì axit no
.2n
2
n3
2
2
n3
.2
2
n5
=+=
Vậy axit là: C
3
H

5
(COOH)
3
.
(4đ) + Vì mạch hở, không phân nhánh nên n = 1 hoặc 2.

×