Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Bài tập hình học xạ ảnh (NXB giáo dục 2000) nguyễn hữu quang, 78 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.81 MB, 78 trang )

ĐẠI HỌC VINH
Trung tâm TT - TV

516
NQ 17b/ 00

Ỉ N HỮU QUANG - TRƯƠNG ĐỨC H Ì N H

MV.064907

BÀI TẬP HÌNH HỌC XA ẢNH
DÙNG CHO SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG
ĐAI HOC VÀ CAO ĐANG s ư PHẠM

MV.064907
;

XUẤT BẢN GIÁO DỤC - 2000



L Ờ I NÓI ĐẦU
iỉinh

học

xạ ảnh

là m ù n h ọ c q u a n trọng Irong c h ư ơ n g trình h ọ c ở các

trường Đ H S P n g à n h T o á n và C Đ S P nạàiili T o á n - L ý . Đ ể lạo d i ê u k i ệ n Ihuân


lợi cho sinh viên trong việc h ọ c tạp m ồ n học này, cluing l o i biCn soạn

CHOI!

s á c h Dài tập hĩnh học .xạ ánh.
C u ố n s á c h g ô m hai p h á n : P h á n ( h ú I i l i . i t d à n h cho v i ệ c l ú m

c;ic kiêu

i h ũ c t r o n g c á c m ụ c v à c ạ c - d ề t o á n ờ l ừ n g mục: P h à n I l i ứ lini là viỌc t r ì n h bày
c á c l ờ i giãi h o ặ c h ư ớ n g d á n g i ã i c á c d ẩ l o à n ấy.
C á c l e m l ắ t lý thuyết và c á c d ể t r á n dược t r ì n h b à y t r o n g c u ố n s á c h

nay

chù V C U dựa v à o nội dung c á c bài giàiiE mà c h ú n g loi dã E Ì à i i e 'Jay cho sinh
viên n g à n h T o á n t r ư ờ n g ĐI 1SP V i n h .
C á c d ể t o á n cStic n h ư lùi g i ã i d t r ơ c đ á n h
Khi đùne

CUỐÍT

M">

l i ê n g llieo

UII1E

mục.


s á c h n à y s i n h v i ê n n é n ụ: mini) Tun lòi l ờ i Ẹ ĩ á i . l ó i sau lió

J ỉ i c l i i i u v ớ i c á c Ì tít giãi l ư ơ n g t i n ẹ ứ p i i ổ n InrúỉiE d ã n .
• l ú n g lôi hy v ọ n g r ằ m ; c u ố n s á c h n á y sẽ c ó n h ũ n g b õ í c h (lối vói sinh
viên n g à n h T o á n ó c á c l i u ờ n g D I !SP và c á c sinh v i ê n T o á n - i . v ti c;ic l i i i i m c
CDSP.
M ặ c dù d ã c ó n h i ê u c ó g ấ n e l i o n e k h i biên s o ạ n , n h u n g c u ố n s á c h k h ô n g
Ìránli khỏi những ihiếu s ó t . C h ú n e l ỏ i luông nhọn tlưuc sự

p ó p ý của

d ò i i e np.liiỄ
i và hạn d ọ c d ể c u ố n sácii citrực hoàn thiện Uoiiẹ liiu iu sau.
X i n châu thành cám ƯU.

C á c t á c sin

rác


I. T Ó M T Á T L Ý T H U Y Ế T VÀ Đít B À I T Ậ P

PHẤN

ị. ĩ. KHÔNG ( Ĩ 1 A N XẠ ẢNH
I n ký h i ệ u

V

: 1 1


| là UỊ|) l i ợ p IÁI c à c á c k h ô n g gian v e c l ơ I - c h i ê u c ù a m o t

im gian vccitj ikưc ( l i + 1 ) chiều

V

1

Víộ( tạp I r i ệ (lược g ọ i l à khặiiiỊ
s o n g n u l l p: p —> V

n

t

l l +

|.
nếu In l i m dược

(ỊÌan sạ ánh li - chilli

.

í

'

Va k ý h i ệ u k h ô n g g i i i n x ụ á n h l i - c h i ể u là ị',, và g ọ i v „

i p i i i l n l ầ c ù n P d i r ợ c g ọ i \h mật
n

+

1

là n e n c ù a p^.

điểm.

V í d ụ : p l à . l ạ p h ụ p l ủ i c á c á c (.lường t h ầ n e '.li t|iia m ộ i đ i ể m 0 t r o n g k h ỏ i ! ị
li E

( h ò n g t h ư ờ n g . K h i t l ó p In p , .

Chúng
£

m i n h : G i á sứ d ư ờ n g l i n i n g a s

p, ã ià v e c i ơ c h ỉ p h ư ơ n g c ủ a .;i

J

E ) . T a k ý l i i ệ n < ã > [à k h ô n g c h i u v e c i ơ Ì - c h i ê u s i n h h ỏ i ã .

p ->• Ẽ

P :


XÓI

a H

5

Ì

'

Rõ r á m : ị ) à m ò i s o n g á n h .
Vậy p « p . .

Bài t ạ p
x . . ) | X ; 6 R Ị la k ý h i ê n X - y t i ế u v à c h i n é n l ổ n l ụ i

1.1. C h o R " = { . \ ( x ,

= 0 , s a o c h o .X = ky ( ớ d à y X, y e R " ) .
K ý hiệu | x | = í y | y ~ x }

và p = { | x | | x e R " . X F ( ) | . .
V*

! lây x â y (lựng I ' Ịhiinii k l i õ i m gian xụ linh t u -í I - •.inéti.

í . 2 . (.'ho i

1


2

= li

ì./' í;

2

(Ví áíìv ĩị

là ỉ 11 Tỉ í phân!! Iliủng Iliườim và Ẽ " ! à

:

:')iiạ g i i i n v e c m g ồ m c; .c v c c l ơ n o n e iiiíU p h a n g ; . ( J h i i i i y m i n h p = I N .
1.3. C l i n s lít m ộ t s i ê u C À U H r t t i g k h ổ n g g i u n O c í i i l i - c h i ề u E".
Cìoi p = j ( A

' / ị A , À " IÌI c á c đ i ể m x u y ê n (Am đ ố i c ủ a S ) .

O i l i n g ĩ í i i n l i p = p„ . ị .
Ì .4. G i á sứ V í a d ư ờ n g Hòn Irone E \ H ã y l à m c h o Vua
1.5. G i á sầ I l à m ộ i đ i ế m cố (.lịnh t r o n g E

2

l l i à n l i P|.

và p !à t ạ p h ợ p tilt c á c á c p h é p



»

ì

•»

(lời loại I trong R* nhạn I làm cliỏni kép. O i ứ n e min!) mím I ' = f'|.
ỉ / ỉ . G i o p ì Ti .lộp hợp c á c dưừim lining cỉniịỊ (li <|ii;i mội diem cò (.lịnh

0

I m i i c li"i G I Ứ I I C niiiili V = l ' „ . | .

1.7. (Ịiio p là lạp họp mi en c:ic siêu phàng cùne.cli ({tia m ọ i cliôni cỏ (lịnli
0 trong c " . Chứng minh p = p „ . | .
Gio ý ìm
i một d ư ờ n g (ròn trong i r . Ký liiỏti |C! = l i yj D. T m i m dó R
là l ộ p l i ợ p

gồm các

cụp

(Hòm xuyỏii lílm

(lối c ú n

'ì? v à ì) IÌI c á c điểm I I O I I E c ủ a


c . calling iỉiiiilì lằiiỊỊ Ị C Ị = I V

§2. MÚC'HÍCH

Cùi ỉ i i

VÀ'TOA

DÙ XẠ A N H

A ĩ p„ vỹ ro li lĩ ánh p (lặt lưổng line A vói khỏnc gian veclổ

!- chiêu V ị . K l i i dó la c h ọ n ã 6 V Ị , s í 0 him v c c l ổ i l ỵ i (liệu cho điểm A VÌ!
la viết A <-»• ã .
M ộ i l i ỏ k đ i ể m li ong ('„ khổiiẸ (lộc lạp (lirực coi ĩĩi hệ (tiêm (lộc kịp nếu và
đù

:

Ilòn h ệ v c c t ơ tlỵi
S í t } d ộ c lạp Inyiiii l í n h .

M ộ i hè đ i ế m trong p„ kliủnc '.lục lạp cluợc nại là hè -.nếm ịìiiụ
Hộ (li +2) iliòtu

(Ai

IU trmiụ l'„ 'lược gụi l;i /mi/ /;«/(' //rỉ/


Ì,,,;

!'., nêu và chi lieu lie ( A i

thuộc.

.V,

M

ỉ (lộc lap và ẽ =

troiiE

> ã; (if cỉilv C tiỵi (iiện
Tri

t h o í: và ã í dại ti lộn cho A ) .
Các đ i ể m / \ ; d ư ợ c sụt

là (//'«/( c ú n m ụ c l i ê n và d i ê m lí đ ư ợ c g ẹ i lít f/;c)»

/li// 17. Hộ ị ã;Ị cltrực g ẹ i lii (7/.trì úng v ó i m ụ c lieu ị i \ ; I'.J.

iMẽnli (le. Hệ (n +2) (Hem Ị / l |
Ả/// và á i / A7í/ /;
.'í.,+2í


//»«/!«

.'.'He . ' l ã / Í / Y i m ;

p„

(lì + i ) ttVcw «<w r /Ít/ //ẹ íiv (;7/),(>
G i ả sú { A j ; (ĩ) í;i m ọ i mục liêu ú n g vói CCT W { ã | Ị và X là mội điếm l ũ y ý
vói ( l ạ i d i ê n In X . K h i d ó . ta c ó sự h i ể u d i ễ n X = X I ã I + . . . + x„ n ă „ | . nẹ
t

(Xi

số

X.,..ị) dược g ọ i là mạ (lộ c ủ a X và viết X ( X | . . . . . x„ |).
f

Cho các mục liên { A i : l ĩ ) , Ị Ui ; l ) tưổng ú n g vc'ti các cu sứ í i i ị Ị . Ị bị},
;

khi dó HUI hội) c h u vén A : {ã;}
ĨĨỊ

- > { b i } , d ư ợ c gọi Lì »71« Í Í W / chuyền

{ B ị ; F } . Ta c ỏ c ù n g thúc d ổ i mục Itôn n h ư sau:
A.|x| = A * h ' l . A . * u


lit { A , ;


("í day

IXI

=

: |x'|

và A * là Min '.rủn chuyến v ị cũn A

=

Hài t ậ p .
2 . 1 . G i á n g minh l ằ n g m ụ c liêu [ A i ! IÌỊ c ù n g ứng với hai cơ sớ { ã ; } và
ịi>,}

thì

ã; = X b ị .

ke

R , x * l ) .



2.2. Cìiúittỉ m i l til rằng m ọ i iìệ

iluKK.
2..?.

(:i

i-2)

-

-

uiCiii

irniig ?„ liều in ! i ệ l i ế i n

phụ

-

C l u i i i t i 111 ĩ 11 i Ì I Ì H I I Ì :

ai Hê chỉ tĩ ổm m ộ i ( l i ế m Ironc p„ là hộ (lộc l ạ p .
li) H ộ con cùa m ộ i h ệ đ i ể m (lộc híp trong p„ c ũ n g là h
dộc lăn.
2.4. ơ i ứ i i Ị Ị minh rằng (lịnh nsli ĩ a hè d i ê m dộc lộp trotm p„ k h ô n g phụ
lliuộc VÍU) viỏc chọn c á c v e c i ơ dại (liên.
2.5. "ĨVtiim Pi V(ji m ụ c l i ề u dã c h ọ n , cho ba đ i ể m A ( a | , : ụ , a-ị), I3(b,, b i , b i ) ,
G'C|,

Zt, C-Ị). G H Í I I C ri Ì Ì li Ì Ì Ị A , B. c.'ị


ịa,

Ị h.


2.6. Trong
j = I , Í I

c,

a,
hi
C,

híp

khi

và chỉ

khi

I
y i )
Cj Ị

a

3


P vói c á c mục
Jt

(iộc

liêu dã chọn, cho k"điểm Aj(iijj), (i = I

r i ? ị: < li + 1 ) . Cliứng MI ti l i I num í À; ì ' l ộ c l ậ p õ

k:

niiik(;i„) = k.

2.7. T i n n y P Ị vái mục tiêu dã c h ọ n , cho 4 đ i ể m :

AO, 1,0); BO,0.7); ao,"TvnyDDr^TTr""

-

ni ( l ì i r n g minh l ằ n g { A , 15, V.) dộc lộp.
I)) Clnhiií minh r ằ n g ( A , B, c\ D I là mục liêu.
2.S. XÓI lính cliilì (lộc lộp hay phụ thuộc cùi! c á c hộ (liểni trong P :
2

a) { A ( l . 2 . I ) . 0 ( 1 , I , 0 ) , C ( 3 . 4 , D I ,
h) {/MO. 1,2). R(2, ! , ( ) ) } .
OI

Ị Ar


I. ó ,

0), l ì ( l , 1, 0), C(

I,

Ì,

I)}.

4


2.9. Trong Pj d ù i m ụ c liêu { A | , A Ị , A , ; lĩ} và chu 'I ĩliểm A ( 2 . I. 0),
IJ( 1,0, 2 ) . C ( Õ , 2. I ) . 13(5.4.3).
1

a) Chứng minh ( A , 13. C: D Ị là mực IÍCH.
b) ' I n n ma í rạn chuyên lừ Ị Ají E} sang { A , B, C; D ị .
2.10. Trong P| vói Énục liOu liii chọn, cho hai họ điểm:

•í!):

A(l.2)

í

A ' ( 0 . I)


>

Hít). I )

(2): >

I3'(2. i)

I

C(l,4)

í

C(4.5)



a) Chúng tui li ti rằue ( I ) V Ì I (2) (lén l à mục I ÍCH.
b) Viết còng Ihúc d õ i m ụ c / Í C H lù ( I ) sai.ỊỊ (2).
c) Cho X(3, 8). T i m lựii d ỏ cùn X (ÍCH vin mục liêu Ị A . I Ị . (."Ị.

§3. C Á C

ni - r u À N t ; X Ạ

ẢNH

Già si" p„ là kliOiié gian xa ãnỉi l i - chiều với nén V
mội


t ạ p con

Iroue 1',,'VÌI V

n l

J

n

v à song null p. p là

. , là k h ô n g , ai ỈU Ì CHU I I O I I Ẹ V ,

k l

. Nếu

p lim

hẹp

(rén p cũne là mội song ánh p—* V ,„ ,1 thì In coi p là ni - phang cùn p,.
• l'| dảục gụi là (lường lining tron l i ! ' . , .
• I'Ị

cluực gọi In /dí// I>ÌI(III
• p „ . | (lảợc cụi là siêu phỏng Ironc ì',,.

• Các diêm M ị ,

M

k

cũ ne (liuùc mội dùi me lliáne cluực gói In í •(((• (/ÍCH/

///(Ĩ/I.Q /;<;/!(;, các ilicni l i ê n c ú m : mỏi mại Ịilinnp dảợc »ọi lít cóc I lì a li ÕỒIIÍỊ
plìcìnạ.

-

• Bílv 2 Ì ừ . cho hai pliiina I',,, và ị\,
hat pliiiiig P

nl

mỏi piiẩne Q cú chiều lie Itli.1l chua cà

và ỉ\ tlirực gọi là phổng itỉiiỊỊ

và ký hiên là ụ = p,„ + l ' . iVlột
k

plume R có chiêu l á u Iih.1l n ằ m Irong p,;, và P clirực gọi lải pỉiiỉntỊ
k

ilirảc k ý biêu l i = p„, n


ạiat) và

l' .
k

Hai phang P và Pit" có đ i ể m cluing (lảợc gọi là hai phỏng cát nhau.
m

Hai phang P

m

và P-< kliòne có điểm chu ne (lảợc coi là hai phần?

nhan.
T r o n e p,j với mục tiêu tin c h ọ n . phang p,„ có phảơng trình dạng:

chéo


í

- : ? | | X | + ... + ; t | „ (.|X„

A

X

B-m I I


+

••-

+

n

»-

-

e l

0

• I*!!*!

=

"

Trong lia i ; u i k | ; i j j | = l i -m.
R õ rãi!" P
Ú I , , a „

n

c ó


(rình ..lang : i | X | -r ... + a„ _ | X „ | = 0. Ta g ọ i bộ số

phiKTiig

+

, , ) là lọn ( l ộ C:'IÍI p „ .| d ố i vói mục liên dã cho.

• Q u i ý num n o n g . ' Ị vói mục liêu (lã chọn, l ọ n ( l ộ cúi! (lường liiiing 1|IUI
( a.

a

- l i

hai đ i ể u : A í : i , M Ị , 1 1 , 1 . lỉíli;, h , b,) là
(

:

li
b

u

3 1

"1

3



L ỉ*
ì 1

3|

a,

.1,

b,

b, f



a,

a, Ị

b,

bj

b.

. Và

"1


nếu cho I Ì U Ò I I Ị ; thằng SI" /ã d ư ờ n g thẳng b vcVi a ( c i | , ai, a j ) , b i b , , h i ,
(liếm c ù a ; i và i) o i loa (lò là:

ì

i l l ! iiiao

b,ỊJ-

nài tội).
Clìúim m ĩ ) i l l lằng liai (iiròiig (hắng phím b i ộ l trong P luôn cái I i l i i i u .

ỈA.

:

}•.!.

i'i'01111

P, vói mục liêu dã chọn. cho bu clirờiií; lliẲim nia,, : i Ị , a,i,

l)fl>Ị, h-v. 1>0,C(C|, C i , c,). C h ú n g
chi le ỉ Ì ĩ

d i lum khi




- '

I

a

,
I

3.3. Trong
(„) = A C

có đ i ể m

m m i i lằng a, b, c

\ \

cha

X íil), li = AD

l
c

mục
X ne.

ĩ


a

b,ị

h

2

j Ì" •

c

liêu

.l

= <).

I
Ỉ A , n, C; D Ị . Ký hiệu p = A i } X CD,

Ì ' , Ọ , l i c ó Iluing liỉiiig khòiiịỊ? "lại s ; H ) ?

3.4. ( D i n h lý Pnppuýl). Già sạ a, I) lí) hai d ư ờ n g thẳng phan biệt trong p j .
C í c đ i ế m A , l ỉ , c lluiộc n và c.ic (liêm A ' , B ' , c
đ i ể m c ù a A B ' và AM), A C và A ' C , n e

thuộc l). K h i l i ỏ các siao

và B"C lining h à n g .


3.5. (Định lý Dờclác). Trong Pi cho liai laní giác A D C , A ' l V C (lum g i á c
'là một tạp hạp g ồ m 3 diểin dộc lạp). N ế u c á c d ư ờ n g ihắng A A " , n B '
ilồne (|1!Ỵ, i111 c á c a i i K i đ i ế m cùa An và A ' D \
hàng.

cc

ne và B ' C ; CA và C A ' Ilíẵna

'

6


.Ui. Trong P ,.cho ỊIHIC liêu { A , l ỉ , C; D Ị . Trên M ĩ ,
:

ne.ri).

DA làn l i r ợ l

láy. c á c diêm M . N . p, Q. G i á n g minh rằng uốn các tlưòue llmitc ĩVliN, A C ,
PQ d ò n g qui Hù c á c dường thẳng M Ọ , [3D. N I ' cũng đổng qui.

. ,-

3.7. Trong PỊ với mục tiêu dã chọn { A | , A T , / V I , À*; n), d i u mãi phảng Ì'
có p i m ư n e trình ax Ị + r.,| = í). ' I n n a đ ổ ì' ciíl lĩ lụt phang ( A | A A i ) llicd m ộ '
2


(.luông ll'.ang.

*

. . . 8 . Già sù k h ô n g giun liền cún p híiiic I ' và phảng ọ Imne 1», l ư a IU im" là
:

Vi.,

v' .
fJ

Clhữiic minh rằne nền cũn p + Q là V,r4-V,j và nềncim-m^vQ-là Virr"^ v,y.' 2.9. Trong p„ cho hai cãi phang l ' VÌ! Q,. G i à sù tlim(P + Q,) = |), clim(P,
r

n

r

Qj - M- d ' . u i i g minh rung:

,

a) r + s = p + l ị , nêu p, vò Q cái nhau.
s

b) r + s = p - 1 . nếu p , và ọ , c h é o nhan.
J. 1 0 . Già sit H và Ụ lù hai siêu pitiiim lione p„ (li > 2). O u i n i í minh lằue
t l i m t P n Q) = li - 2. Ị

.5.11. Trong Vi vói mục licit (lã c h ọ n . cho 4 diêm A ( ì . 2. 0), D ậ . í). I ) .
GO. !. 4 ) , Dí 1 . 2. 31. l ì m M = A U
3.12.

Gio

X

CD.

[ A | . A i . A i . A. ; '.lị Lì mục liêu Ironc p, v:ì cho Im (.liếm
t

A ( l . 1 . 0 . 0 ) . BU). I . I . O ) . C ( U ) . I . 1).
ni Ilãv vièl piiuo tic Ì rĩ ni ì cùa ( A U Q .
h) T i m ịỉiao điểm cùa ( A B Q và A | A i .
.1.13. T m n e p, với min; liêu (in choi), cho (ỉiõin A ( l . I , 0, 0) V.1 ỊIIÙIMỊ'.
;

: ! i : ' : n i : .'Ì

c ú piiiuiim Hình

í


X,

H-X,


X ,

+

X,

=0

- .

.

=0

Hãy láp p h ư ậ n g Hình mật ịiliằnc p qua A và p chưn n.
3.14.

Tro li Ị; P|

V('ii mục

(idii tin chọn, cho c:íc iliổin A ( l , 0. -2. 0).

DU). 1 . 3 . 0 ) . C ( 2 . 1 , r. I ) , Dụi.ú.

Í.-I).

Xét vị (rí liíậnc d ồ i cùn hni dtrừim ihẳne A U và CD.
3 . 1 5 . Cho Ị A ị , . . . , A |


A „ * i ; EỊ là một mục liêu trong p„.

lì) L i p piiuoiig Irìnii cùa phang !' (li qiiii A ,

Ạ , ÍZ.
m


li) I.iỊp pluruim H i n t cùa p lắng ọ (li qua A,„ , ì, A „ , , ,

A „ , ị.

c) T ì m (lim(P + Q).
3. Ì (í. T i (inn p,, cliti lam giác À ne và m ộ i dường thắng a k h à n g di qua
(linh nào cùa lam giác (ló. d ứ n g m i n h n i n g luồn l ì m clirọc một đ i ể m E, sao
cho (lối với mục lieu { A , n, C; É) ilirờnq lliầng a có plurmig trình
X, + x

:

ị- X , = í ) .

"'.

.í.17. T I O H Ị I P , cho Im11 uiác A B C và s là mội đ i ể m k l i õ i m nằm tròn A U ,
2

ne. CA. K ý hiện A". n\ c lẳn lirọl là giao điểm cùa AS, BS, c s vói ne, C A ,
AU.


Chứng minh rằng ÌKI !ỉiao (.nần cùa IỈC và C ' C , C A và C A ' , An và

A'S!'ihiiiitỉ Ilium.

-

- -

3.18. Trong !»>, cho lini tam giác AI3C và AMVC sao cho A A \ mì', c c
ilồitu (Ịtii và A U ' , I3C\ C A ' cũng đẳng Í Ị U Ì . Q i ứ n g m i n h rang cúc ciirờng
Ihẳng A C , I3A', C ũ ' đẳng q u i .
3.19. Trong P Ị , cho 6 đ i ể m A | , A i , A i , A , A , A . thoa mãn hai diều kiên
4

5

F I

Sim:

-

A ị A i , AjA.ị, AjAft ciông q u i .

-

A n \ j , A|A<, A,,A| dòng q u i .

*


Cliiinc minh inne các tlirờnn liiáiiii À | A j , A-.A , A , A (lẳng c 111 í.
S

A

ĩ.21). Troll" p, V(ii mục lieu tin c h ọ n , j i i o hai dưỡng iliAng a, li có piurnnc
trinh:
i t , X | + a x , + a , x , -P i i x
:

l ) . X | +• I ) Ị X Ị + I ) Ị X



4

= (}

4

Ì- l>|Xj = 0

C,.X| Í-_C,X, + C , X ) i-L'.|X.|

=

')

(In: •:




í i . X ) + ( I Ị X Ị + cl,x, +• i l x
4

4

T

= 0

Tun điểu kiện y\i a, I) chéo nhau.
3.21. Trong

veil mục tiêu cliĩ chọn, I.lio (lường tháng ii có plurcmc trình:


Vù chi) dường tháng I) có I'lufoni: hình ị

;

"

'

IX.,

=0

a) Oiứii<: minh riu Ì ù a, ì) chéo nhau.

b) G i o điểm A ( i , 0, Ì , 0 ) . Viết phưoim trình (.tuông Iliiing c (|Uii A và
c;il cà a và b.



§4. T Ỷ S Ố . K K P

Già sir A . 13, c. 0 là 4 (.liêm piìíìn l>iặl Ihẳiic hànc Irotic l'„. -Khi l i a , la
.
...
có sự biêu d i ê n :

|C:| = X.,|A| + H||HI
I D | = - - A . , | A | + ,1,|Ỉ3|

Số k = — : -— dược g ọ i là lí sở k é p cùa A . B. c . D ke llico liu? lự Áy. Ta
À| / 1 ,
v i c t I A B C D ) = k.

Ta qui ước Iliiìní

răỊig: (AACiJ)

= - I : !/\nnD) = -n; (AIỈCA) = T V

(ABCG'= 1: !ABAD) = (j.
Nêu l i sỏ kép ( A D C D ) = - I. !;i Ile 1Ì A . !ỉ. c . Đ là Iiiing diêm (liêu hôn.
IVOIIB P-, m ù i liìnl) c ố m 4 dưỡng iliiinii mà kliôiia có Un (liiồiiẹ NÍU) ilứiiG
CỊUÌ


íiọi là hình 4 ((/;;/; toàn phần.

M ồ i (.liíúne lliẳnc cluực gọi là m ộ i canh

(4 canh). Giao (litim cùn hai cạnh (lược nại là dinh \(i ilínii). Iliii đinh không
llmOc m ò i canh (lược gói Hi cặp (linh (lài (Hèn (3 cặp). Dnờim (háng (li <|ii;i
mọi

cộp tlinli (lôi (liệu (lược

ỊỊOI

là lim)/!?, chéo iĩ (Itíònt: chéo). CiiiU) (liêm cún

liai ỊIKÌ»I!1Ỉ chéo iluợc liọi lù ái ấn chét/ iỉ diêm d i ê m .
Ta coi mót chùm siêu piiiiiiỊỊ Irone Ì'.,, (ló là mõi IÍỊ|) hạn gồm Ifll cá các
siêu phang

CÌIHỊỊ

di

qua m ộ i cái (li -2)

- piiMUỊi.

Giá sú l \ ọ . R,

s


IM

4 siêu

pliiiMCTÙn m ò i c l i i m i . In cfinc ctí sự hicn (Hôn:
| R | = ^ Ì I ' I + ||.IQI
iS! = X;ii'i + t . i ( ; i .
(

Số k = ^ :
Ả, ,L
viùì: (PQRSì = k.

dược g ọ i là lý Hố kép cùa Ì'. Ọ : K. S kè theo l i m lự ày. t a


M ệ n h (lề: Niúi lồi l iiínn p, 0.

R, s hòi một

(liiòiHỊ

IIHUIỊỊ

c ới cúc

"tao

(liềm iướntỊ Ú/Iii Á. lì, c. ũ thì la vó:
(PQRS) = (ARC!))




Hài ( ộ p .
4.1. T r o n g P
(•(2,

2

vói mục liêu dã chọn, cho 4 d i ê m A ( l , 2, Oi, 13(0, I , 2),

5.2),

H ã y l ì m (AMCDì, ( B A O ! ) ) , ACHI)).
4 . 2 . T I O I I J J í', vùi .mục ;ic;i lia chọn. cho 4 đ i ế m A i ! , 0 . 0,!»), i ì n ,

1.0. 0).

Cí.5, 2 , 0 , lì), D(5. 3. c u n .
; i ! O i t i l t ? mÌ!5Ìi l ằ n c A , D. c, !J Hianij h à n g .
1)) T i m l A B C D ) .
4 . 3 . T r o n g P j với mục liêu ciã chọn, cho 3 đ i ế m A U , u, I ) , i m ,

C(2, !,

I , 0),

1).

.-.) Tim đ i ể m M d ể í ABC.Vn = 2.

li) ' H i n d i ê m ũ dể A , B, c. D là hàng đ i ể m d i ê u iiòa.
4.4. i ' l u i n n ininii rai IU ( A l i C D ) k h ô n g phụ i i i t i ộ c vào việc ciion loa liò cua
A,

lị, c.

:x

4.5. ''.Vong p . cho iùnii 4 cạnh loàn p h i u A I Ỉ C D ( h ì n h I )

Hình I
l i ) I l ũ y ciii n i f l i c Mường c h é o , điểm c h é o .
b) C h ứ n g m i n l i các h ã n g đ i ể m { A , c; p, Ọ } ' , {13, D, p, R Ị , { E , F, Q, RỊ là
c á c h à n g cliổin iliổu hòa.
4.6. T r o i ụ; I ' l dw

3 diem A , rỉ, c l l i ằ n g h à n g . Chi d ù n g ilitrớc hiĩy dựng

đ i ề m (liêu lùm tin? 4.
4.7. T r o n g ÌN cho ì U I ĩ dư
n g thẳng l i , I) phan b i ệ t và điểm M kliổne thuộc

!()


a

. ì*. Tun ^ ĩ tíciìVih ang.diém N, SAO ch o ( M N U V ) = - I . nong dó l i . V lì.

ý a o diêm cửa MK^-tìi li, b.

* J L Trong Vi c i ' » n a i < I u ( « i p thẳng a. h ( t a n M ạ vi, điểm M kl«M.ji t l ư ộ c
a. K Hai

òuCii diảrtí

.W..B1- biến lhiồ:i qua M cải a lại A. A' và cái b lại 13.

B' lương ung. T i m VJJI ifciv jrao điểm N cùa A B ' và A'B.
4 9. (Định lý MCnôÚuýl). Tronn P,, cho lam giác Ạ Ị A Ị A , VĨ! mủi dường
lluiivj d k l i ỏ n c (.li q u a c á c clìiiìv c ù a l a m GIÁC dó.

Ký hiụn K Ị = d X A | A ,
:

Giã sư

L|. LỊ. L

lãi

(

K = li X A A , , K , = ó X ,v,.\,.
:

'-116111

2

lẳn luọt tr'ili A A u A , A | , A | A j .

2

Chúng tiiinli rằng L , , ụ , L i lìiảim IiìiiiỊỊ khi và c:ii khi
(A..V.K,Li V.A-ÀjK J^J ( \ , . \ , K , L o -

I.

-Ì. l o . (Định lý X C v a ì .

,

Vùi c á c già thiết niur 4.9. Chúng li.inh rằng các duừng (hảng A ị L ị , A L ,
:

;

A Ị L Ị . A Ị L I d ò n c ụity khi V Ĩ ! chỉ khi

(A A,K|-L4).(A
2

t/\

-1.

( K Ị ! .->).( A | A - I K Ị L I ) —

4.11. Trong P-, c h ò lun dường lliiiiie ít. b c a i nhau lại A . Trôn ii la !ílỵ

c. D.

BO*, cc\

Trôn b

lining

DD" đổng quy khi vã chi khi (AUCD) = (AH'C"l.n.

la

lay 3 điểm tỉ',

c.

3 .iitim B.

!)'.

Giữiiẹ

I11II1ÌÌ

ríiiiụ

rúc cltrtme

§ 5 . Á N H XẠ X A Ả N H VÀ BIÊN D O I XA Ả N H

MỌI ánh xạ í: P„(V, .,) -> P , l V
1(


i w l

) (lược cụi là ánh xạ xạ tinh nêu lúm ta

'.im liuuc m ỏ i ti Ang c ầ u l u y ế n lính - V


p . t h i
a M

s a o c h o â i à (.lại d i ệ n c ù a

ƯA).

- Anh xạ tp nói trên d ư c c gọi tò ánh sạ nén cua í".
- Khi p s P". la nòi r (ù mội biên dổi xạ
Mụnh dể: Già
HOI ĩ

p „

/li.i=/»j,ỉ =

Nhận xét:

Khi

sứ


{Á ; É)

dó lổn

i. 2

/r+l

hì mục

=

hay phép xạ mũi.

nâu trong

lọi lim- nhũ)
và HE)

null,

r„

và [A ; lĩ) là mitt -.lén

mọt ( M i / , . V Ị ; / . r„

- » /'


, ĩ
.

• / c ó nén 111 hì À..O cĩiim a i nen cùa /'(V/. = 0).
• Già



r.„

l à m ủ i | ì l i ; i u g I m n c p., t h ì / ? p , „ ) cìiii£> lít t u

-phang

!!


Irong

P.
H

5

.ĩ?..?**/



» ,I !


p

"?

p

:-

, h

°* ™ "

y ( M )

=

M

v ớ i

l à phép thâu xạ và siêu phổng p.., dược gọi là nổ, cùa/.
Phương

™ è p , dưạc gọi
.

n

trình của phép xạ ảnh:


Trong p„ vói mục liêu {A,; E} dã cliọn, cho phép i ụ â n h /ỉ p, -> P . Giả SỪ
u

/: Ai

A : , E - > É* và điểm XiXj) Bait kỳ dirọc biến t liành X'(x-). Ta>-/1íÌệir

A in mi, min cliuvc'n-f A;; G} - > ( À ) ; E ' } . Khi dó phương trình « ! í í / c ó (Inntr
k|x*| = A * ( x | ; v ó i k s i O .

nài lập.
5.1. Cllững minh rạng iíi»l> xạ xụ ánh / : p„ -*• p„biè'n hệ điểm dộc iủp
llìàuh hê đ i ể m (lộc lập, biến hộ đ i ế m phụ thuộc thành hộ

điểm phụ

thuộc.

5.2. Ký hiệu j i , l;\ lạp họp tất cà các phép xa ánh p.,. Giứng minh j J

n

!h

mội n h ó m (đổi vãi các phép [oán tích các xạ ánh).
5.3. Trong l\ cho hai dường thẳng a, b phợn biệt và 0 là một điểm không
thuộc :i, b. M ỗ i (luông ihẳnR in (lua 0 cắt a ờ A vò CÁI b ờ R.

Xét ánh x ạ / : a ->• I), / ( A ) = B.

Cliứniĩ minh rằng ý là ánh xạ xạ ảnh. (Ánh xạ nlur the dược gọi là phỨỊi
chiến xuyên tám lừa lỏn h; o clirợc gọi là lãm
SA.

Ị: n -

chiêu)..

T r o i r t j 1\ cho hai (.lường lliầiiỊị ii, l i cùi I)li;iu ờ ì và cho ánh \» xạ Anh

b.

í.liứng m i n l n m i g / l i i phép chiếu xuyên Kim kin và chì khiy(l) = I .
5.5. O m a n ininh phép xạ ảnh hào lổn lý sổ kép c ù a 4 didui Ihnng hang.
5.6. Già

SỪ

{/V,, A Ị , À.,; lĩ) Ì Ti mục lieu trong Py Viế t

plnKTUỆ

trinh phép

lliấu xạ có nền l;YA,A->.
5.7. V ớ i gìn lliiết như ù (Bài 5.6 v à / không phiu Ih phép dợng nhít. Chứng
minh rằng / c ó I điểm kép s và nêu in là ilưtoig tháng qua s liu Xin) = in.
.5.8. Cho { A , , A , ; lì} là mục liêu nong p,. Cho phép xạ á n h / , bui A |



h* A Ị ( Ì , Ì ) , A j 1-» A 2 (2, ỉ ) ; C H Í IĨ'I.4, Ì), l l i i y viết phương trìiilt c ù a / .
5.9. Trong l'j vói mực tiêu tin chọn, c!i(> các đ i ể m A | ( I , 0 , 0 ) , A i ( l , l , 0 ) ,
A,(0. Ì . Ì ) , Ă ( 3 . 3, l ) ; D , ( l . 2 . 0 ) .
4

mo, ì . 2), B,(2,

a) d ứ n g minh { Ạ , , A i , A-I,

0 , I ) . D (4. 5. 3 ) . '
4

là m ụ c liêu.

b) Viết phương trình phép xạ n u l l / . biết A i —> Bj, i = I , 2 . 3 , 4 .
. 5.10. Tì in điểm kép cùa phép xạ ảnh / có phươnc (rình như sau:
r

kx Ị = 2.17 +• Hy
k.Xj-=

. k\ \

Ix,-í-X,

= 2x, 4 - x

2

• 5.11. Với giiì Iliiíl nhu bài 5.10

n) Cho điểm M ( 0 , 1. 2). Hãy lìm M * = . A M ) ,
bì a i o i l ư ờ n e thang li = ( I . 1. ì ) . T ì m d* =J\ứ).
.5.12. Troi!!! pỊ vói mục tiOu Ỉ A , , A i , A i ; E Ị , cho hai ckùmc thane
ai.1.1.1). a"(5, 0, 2) và cho các điểm A ( 0 . ! , l ) , 13(2.-1,2), C ( U . U ) . A ' ( 0 , 4 , 3 ) ,
B'í-1,1.7), C ' ( 4 , ! , - 4 ) . Hãy láp phươiic Irìtih phép xạ i ì i i l i / b i ế u a, À , B. c
IIKTIIE ỏnc thành à", À * . B \ c .
5.13. T i m piurơnc trình phép xạ ánh / trong p „ , biết các dinh m ụ c liôu A i
cùa mục liêu { A ; E Ị dược biến thành chính nó.
;

3.14. Trong P cho phép xạ ánh/'. iiiếl Ị hiến m ụ c liêu ( I ) thành m ụ c liêu
M

'2). Cliúne minh rằim l iến (Hem có lọn d ỏ ( X j ) d ố i với ( I ) dù / ( X ) CŨIIC có lọn
liu ù j ) d ố i v ó i (2).
' 5.15.'Trong
a-(

1,0,1),

MA,)

P

2

vói mục liên

1.1,0), .(,,(1,1,1). Lạp


{ A j ; ti}
pituuiig

= a|..AA.,A,) = i N . / ( A , A j ) =

S6. NGUYÊN TÁC DOI NÍỈẦU
Trong P In cỏ' (lịnh mục liêu ( A ,
2

cho 4 dỏưiIE thang ĩ i | ( ( ) , l . l ) ,

Irình

xạ

phép

ải l í t /

của l' .
2

biêt:

= a<.
.

.

À , , * , ; l ĩ } . K ý hiệu p * I í Ì tạp h ọ p l.ni


en các siôu pliẳng (rung p„ V Ì ! cho null xạ q: l'„ -*

p„

X(xj) M. q(X)(*i)

13


Hay g i ò la xót ánh xạ ( Í : M - >

M (ờ (lily M là lộp lất cà c;íc in-plinnc p„

c ù a p„ vói ni < l i , a (P,„) = . Q q ( X ) KI lĩ iló ánh xạ a dược g ọ i là phép
Xe

dối

|'„

vực của p„.
Mệnh dể.
+ a hiển

p,„ mành

+ a háo lổn quan
NnjivJn


p„.,„.,.
hệ liên

thuộc.

Già s ù A là m ộ i định lý cùn hình học xạ lình trẽn

lắc dối ngẫu:

p„, nói vẻ c á c m-piiẳng và c á c quan hộ liên ihuộc giữa c h ú n g . N ế u none A la
:

thay c á c ììí "u>-niii mg" hằng l ừ " n - m - l

phang", còn lát cà các lù k h á c d ể

I i c i i y è n , 11 lì líi (iược mót (lịnh lý m ờ i Á ' . Định lý A ! dược soi là Định



dối

ngần c ù a A .
M ỗ i k h á i n i ệ m cùa hình học xa linh cũng c ó m ộ i khái niệm tiấi neỊu,
hằnc c á c h (huy l ừ " m - p h ẳ u g " liời l ừ "n-m-1 pliẳng".

Hài t.ị|).

;


6 . I . Phái b i ế u nguyên lác ciối n g á n n o n g p, và p,.
ÍỈ.2. T r o n g p„, cho p,„ (li
" l (

a

(ỊUii

1 1

! l

C h ứ n g tui I li Ì rằng a(P,„)
ị'

phương liiijh

;i||Xị

+

c;ic tìiètn liộc iẠp A | , . . . , A ,
lu +

•—

; l

m»l


I

t l

vói

' ' i n - r i li


...

+ n,


';

•'^n.*i(.

n

n T l

x„

= 0

i (

'.
X


" H I »1 1 I

+

•••

n

:ni

l i i T l

X

n * l

=

(i.3. P h á i b i ể u (iịnli ỉý d ổ i neẫu củi! định lý sau:
" ( ) i i i i hai tiicni A , 13 piiAn biệt ti0111* ỉ ' , luôn có m ộ i và chì mội (lườnc
v

thầne".
6.4. Phát b i ể u (lịnli lý d ố i ngẫu của định lý Đ ờ d á c .
6.5. Phát h i ể u khái n i ệ m d ố i ngẫu c ù a khái n i ệ m " h ì n h 4 cạnh loàn p h á n " .
6.6.

Phác b i ế u khái n i ê m (lối ngíìu cùa khái niêm "lý số k é p của 4 đ i ể m


thẳng h à n g " .


6.7. Phát biểu khái niệm dối li p tì li cún khái niệm 'lùme iliiìm cỉiéu h ò n "
1

nong P .
2

6.8. Phát b i ể u (.lịnh lý d ồ i ngẫu c ù a dinh lý Pappuýi.
§ 7 . SIÊU MẶT HẠC HAI
Tronc P., vói mục tiêu ti?, chon. iiiụl !Ọ|> hợp s gôm các ciiòm X ( x ,

x

n

t l

)

n+t

llioã i n ã h p i i ư ơ u g (rình

y^ajjXj.xỊ

= ') tở dílỵ H;j = a

;i


và a

;j

không dóng

lliừi

bang 0) dược g ọ i là m ộ t siêu bậc hai (long p„.
Pliuc-nc trình củ li s C H Ọ C v i ế t tkcr' (lí HẸ ria ' r i l l : I x ' * A | X' := 0.
5 trong Pi dược gọi là dường hác 2.

'

s Irciig P_1 dược eọi là mội bậc 2.
Nêu

ỊAỊ *

0.

s

d ư ợ c coi

là siêu

mật


hác

hai

khùng

SKV hiến,

còn

ế
n u

ỊAỊ = 0 thì s d ư ợ c gợi là JHV biên.
Trong PỊ n ế u d ư ờ n g bơc hai s k h ù n g suy biế n vá s * 'Ị) li lì s dược gọi là
:òniv.

Đ ỏ i với m ỗ i s i ê u m ã i b á c i i a i . la l u ô n tim d ư ụ c một m ụ c

nêu mịi!

sao

cho d õ i với m ụ c l i ê u n à y , p i i ư o n e trình s có dang:

x í + . . . + XÌ - x ì , , - .. -\[„

=0:k + r < n + l .

^-


Pliuơng trình dơng trên gọi ìn piu(i/iĩĩ> ninh chinh lắc n i a 5.
Giả sử s c ó phướng trình [ x | * A r x l = 0. IJ(U|

ơ, ^ | ) là m ộ t đ i ể m cùa p.,.

Nếu có si iu piiiiim ị u I * A Ị X Ị = 0 ĩ 11 ì In nói siêu phang :iàv là siêu phồng

dôi

í lit: cùa LI. Ta ký ì Ì ĩ ệ LI s i ê u phiine '.iỏi cục cua điển) V là H i , . K h i đ ó diem lì
; ũ n ẹ dược zọ\ là cúc diêm cùa í!,:.
Trong i r u ờ n g hợp [ u j * A | x j = u k h ô n J x á c dinii uiciiĩa là c á c iiệ sù biínơ 0
:;lt c r ) thì lu n ó i LI là (.nịm k ỳ dị c ù a 5.

N6u l
piwii"

thuộc s

dược g ọ i là siêu

với s l ạ i u , M ò i ( l u ù i m ihằiig a Irtĩĩic í 1(1 ciĩ qua

tie;.' xúc

í/é/7 Ítívé/I cún

u khỏne phin là điểm kỳ dị thì


s.

D i ê m u d ư ợ c gọi

Định lí'. G/í/ sù (luông

ihẵiìỊỊ

í

la .ích
li qua

u ( l ư u c soi



,iie)n.

Ư. CHI r i , , .'ợ/

'•'/ cỡ/ a tyi :,„ị , / / / „ ;

l . /?. Khi dó (AỈỈUV] = - I .
Hai đ i ế m



V núi


trone dĩ ni t lý n à y đ ư ợ c ơ ọ i là ..vi;; ứ / c H ! / i ẽ / / / | « J

đôi


s.

với

Đ ị n h lý. ĐtíOTiq r/irí/i? í là tiếp tuyến của s khi và chi khi l Cắí -S tại hai
điếm

trùỉKỊ

nhau.

Đ ị n h lý. Già
ĩiiyéiì

cùa s

sù u 2 s

qua

và s

Lì trùnq

khàng


vùi các

suy

biến.

ti ườn q thẳng

Khi
nối

u

dó lập Ì1ỢỊÌ các
với

các

điểm

tiếp
cùa

n ns.
v

Hài ( ộ p .
7 . 1 . Hãy l i ệ t kè các dạng c h í n h lắc cùa dương bậc hai s trong P-..
. „ 7 . 2 . Đua c á c dường bộc hai Irong PT sau day về (lạng c h í n h tắc:

ajx,
.

:

- 4x,x +

xỉ-í-2.x,x, = 0

3

1)) xf-ỉ-2X|X-> + 2xỉ
u)

X I

Xi

T

XTX^

=

í-2xiXj = 0

í)

~.3. Trong i \ , đường bậc hai s r ệ và k h ô n g suy b i ế n dược g ọ i là đưòng
Jồnic. Hãv tìm c á c ciá trị của a d ể c á c dường bậc hai sau ciủy ià c ô n i c :

a) a x ì

b)

XI

+ X|X-> T i i X | X j =

- X ị + MXiX-Ị =

c; a x }

0.

0.

- ax J + 4 x | . X j =

0.

7.4. T r o n g P , cho ciưàng bạc hai s có phương li ình:
2

Xị

2

-

2x,x,


+

Xỉ

=0

(!)(> liườiriỊ liiÁnc í' có piiirong '.rinh u x Ị + x-> - X j = 0. H ã y lìm ; i d ể ỉ là
liếp.tu ven _ '
7.5. Trong Ì';, cho s c ó phương n inh X f - ' x ỉ + X j

=0

H ã y viết plurơng trình l i ế p tuyến cùa s qua u trong c á c trường hợp

sau

(lay:
ai

un.

1.0).

h> ú c - 1 , 1 . 0).
C)

U( l ,

1,1).


Ị6


7.6. Chứng minh'rằng: l í s I ly till V e I
7.7. Chứng minh rằng khái niệm "siôu phung doi cực" là một bất biến x a
ánh.



7.S. Già sù A là đ i ể m kỳ dị củ;vS và 13 là diêm bất kỳ c ù a s. G ú í n g minli
rằng dường thẳng A B nằm trẽn s.
7.9. Trong P cho s có phương Irìtih x , - x ỉ -í- 2\ \x
:

2

2

= 0. Hãy tìm điểm u

dong các trường họp sau dAv:
à) r i u :

X| + X

= 'J.

2


b)

riu:

X, - x

c;

n,j:

X, + X, =

2

=

0.
0..


7.10.

Q i ú n g minh rằng hĩnh 4 cạnh toàn phàn A B C D có c á c dính A , B,

c. D thuộc dường

bậc

hai s


Un các điềm p = A C X BO, E = A D X BC.

F = AD x C Đ lạp thành tam e i á c lự doi cực.
7.11. Trong P

2

pho d u ù n g bác hai s và lam giác A B C tự d ợ i cực. M ộ t

tlưùng thằng m cắt Be, C A . A B lổn lượt lại p, ọ , R ( k h ô n g trùng vói các d ì n h r
cùa tam giác'). Già sù P'. Ọ ' . R ' là các diêm íữaue, ứng Hầm trẽn BC. CA. A B
và theo i l i ứ tự l i ề u hợp v ó i p. Q, l i d ợ i vói 5. O i l i n g minh rẳtm các duờne
thẳng Á P ' , D Ọ ' , C R ' d ô n g qui.
7.12. Trone p tam giác A B C dược soi in (lôi cực của tam giác A ' B ' C " d ợ i
2

vói cỏnic s nếu D ' C , C A ' . A ' B ' làn Itrựt có cực điểm là A . B, c.
Chứng minh l ẳ n g nếu tain aiác A B C là dợi cục cùa tam giííc A ' B ' C thì
lam g i á c A ' B ' C cung là dôi cực cùa lam £Ì;ic ABC.
§s. CÁC ẢNH XẠ XẠ ẢNH GIŨA CÁC HÀ NG ĐIỂM VÀ CÁC CHÚM
DUỜNU THẢNG TRONG MÁT PHANG XA ẢNH
Tập hạp líu en c á c đ i ể m c ù n g thuộc một duờne thằng in dược gọi là m ó t
liủn% di ếm vù ký h i ệ u bởi { m } , dường lliiing in dược gọi là

cùn hàng diêm

ủy.
Ánh xạ từ một hàng d i ê m lên một hàng .điểm (lược g ọ i lã áiiiì xạ xọ ánh
nếu nó b à o l ổ n lý sợ kép cửa bái kỳ 4 diem tửu. Anh xạ xạ ảnh l ừ m ỏ i h ù n g
điểm lân mội hàng đ i ể m dirợc gọi là phép phổi cảnh nếu c á c dường thằng n ợ i

các cập đ i ể m lương ứng đ ổ n g quỵ tại một diêm (lức là nõ là m ọ t phép chiêu


x u y ê n tam). Đ i ể m c h u n g d ó dược g ọ i là lãm phối rành.

H à n ? đ i ể m { m } ứng

vôi h à n g đ i ể m ( i n ' } n o n g m ọ t á n h x ạ / t h ì v i ế t :
{m} Ã

-

.

{in'},

và lúc n à y ta nói l ẳ n g hai h à n g đ i ể m { i n } và { m ' } Hèn hệ xạ ánh v ớ i nhau.
T r o n g trường h ọ p / l à

p h é p p h ố i c ả n h thì nói rẳnữ { t u } và { m ' } liên hệ

phổi cành vói Thau và viết:
{m} Ã
M ệ n h d ể . Liên hệ xạ lình ị ỹưa
ỳao

điềm

qiá lự


cùa hai

ŨIÌỊỊ

{in'}.
hai liànạ (liềm 'tà phối cành khi '.'à chi khi

(tức là điềm

ẹiao này là một điểm kép của ánh -

xọ ĩ ) .
T r o n g m ặ t p h ả n g x ạ á n h , m ộ t t ậ p h ụ p c á c t l t r ờ n g t i i ẳ n g dổng quy tại đ i ể m
s dược gọi ià m ộ t chùm

dưàìì% '.hắiìíỊ, đ i ể m s dược soi là tóm-của c h ù m . Ký

hiệu c h ù m dó bói { S } .
A n i l x ạ iìr m ộ t c h ù m d ư ờ n g ì h ầ n g lân m ộ t c h ù m d ư ờ n g chẳng chrợc gọi là
ánii xạ xạ lình n ế u n ó b à o t ổ n tỷ s ố k é p c ù a bất k ỳ bốn d ư ờ n g thẳng n à o . ánh
xạ xạ ảnh l ừ m ọ t c h ù m d ư ờ n g t h ẳ n g lèn m ộ t c h ù m dường thẳng được nại ià
cành n ế u c á c giao đ i ể m c ù a c á c cập dường thẳng t ư ơ n g ú n g c ù n e

phép phái

nằm trẽn m ộ t d ư ờ n g í h ẩ n g . Đirớng t h ả n g n à y dirọc g ọ i là trờc phổi

cánh.

G i ù m {S) và c h ù m Í S ' } ứ n g vói nhau (rong một ánh xạ xạ ảnh f thì viết:

{S} Ã Í S ' } ,
và Itíc này (a g ó i hai c h ù m (S) và Ị S ' } liên hệ xạ ánh vãi nhau, trong trường
hạp/là

p h é p p h ô i d i n h thì nói ịS)

và { S ' Ị Hãn hệ piiổi

cành vói nhau và

viết:
{S} =

{S'}.

I

M ệ n h ( l ể . Liên


chì

ỉhciiHỊ

khi
kép

(lườiKỊ
cùa


hệ xạ ảnh f ỳữa
lltầiHỊ

ánh

Đ ị n h lý S l e i n e .
- Thuận:

Tronq

xạ

nôi

'nai

lâm

hai chùm
;ự

úiiq

(lirờnq thàniỊ là phoi cành khi

(túc

ciườnq

thẩiHỊ


này



dướn?

f).

mật

phđiUỊ

xạ ánh cho hai chùm dườnq tỉiãn<> {/4ị},

{A )
2

18


có các tám AỊ, Aỵ tà hai diêm

phàn

ảnh mà không phải pltép phôi

cành

hiệt.


Nế n Ị:

tiế p xút: vói dưới!?

f'\i\ A{)

tại

2

- Dào:
diêm

biế n

thànẹ

J{AỊA-,)

2

tại / 1

2

cúnic

dườniị


đi qua / t | và Ai.

và tiế p xúc

xạ

vái dưởnạ

Cònic
í/i«;i?

Aị.

Nêu /Vị, Ái là hai điểm
thiên

trên s thi ánh

[Ai}, xác dinh l)ởiJ[AịM)
phép phổi

{ / l } là ánh xạ

thì quỹ tích giao điế m cùa các cặp

lining {Hơn? ứnz troiu> ánh xạ đó là mọt tlườnẹ
nàv

{/t|}


phàn

hiệt cỏ định trẽn m
t cònic

xạ f; ( / l ị ) —> ịA }

lử chùm

2

s và AI ỉa

{ / l ị } tiế n

= / l u i / là m
t ảnh xạ xạ lình ínhưng khàn?

chùm
phái

lồ

cành).

Hài t ậ p .
• 8.1. G i à sử 0 , 0 '

là hai đ i ể m d ã cho: { 0 } Ã Í O ' } ià một l i ố n h ệ xạ ảnh


giữa hai c h ù m d ư ờ n g l l i ẩ i i c ; à là m ộ t d ư ò n c thẳng khửim đi qua o. A ' là m ó t
đ ư ờ n g thẳne không di q u a 0 ' . X é t á n h xạ:
ỳ": h à n g đ i ể m { A } —> !iài:c diểĩn

(A'ì

:;ac dịnii như sau: vói M 6 ủ ta lítv M ' = / í M ) = y r< / ( O M ) .
a) Clu'rim niiiili rồng

/tà

m ớ i liên xạ mill d ũ a

hai h à n e

diêm

í ỏ!

và ( ủ ' } .

b) X á c định c á ẹ vị trí của A và à' d ể /' là p h é p phôi c à n h .
8.2. Tronc mật p l i ằ u e x ạ linh p^ cho liên i i ệ xa l ì n h / g i ũ a hai liàna đ i ể m
' n i } và { m } ; 0

là m ủ i d i ê m c ỏ clịnli k i i ỏ i m n ằ m n é n d u ứ i i ẹ t h ẳ n g in. 0 '



một đ i ế m c ố (lịnh k l i ỏ n c n ằ m I r è i r c l ư ở i i u liinnc i n ' .


. Xét á n h xạ / : c h ù m { O } —> cliùin { 0 ' } x á c dịníi nhít sau:
với dU'tug thẳng cìe ( 0 | , M = c l n i n . M ' =J{M),
a) Chung m i n h r ằ n g /

ta iíty 7(d)

= O'M'.

ià m ớ t lính xạ xạ ànii.

b) V ớ i đ i ể u kiiìn n à o Li lĩ /

là p h ô i c à n h ?

8 J . Trong mật phung ,xạ anil Pi cho p h é p thâu xa F vái Min In o và n é n là
A; á là mớt dường Clang trong Vi và l i " = F(dv, /

lã thu hẹp c ú n F tròn d,

!9


7:d->d\
a) Q i ứ n g minh r ằ n g /

là m ộ t ánh x ạ x ạ ánh t ừ hàng_cỊỊểm. {đ} l ê n

hàng điểm { d ' } . '
b) X á c (lịnh vị trí c ù a (ì d ể / là:

- P h é p drtng n h á i .
- P h é p chiếu x u y ê n l â m .
8.4. T r o n g

mật phang

x ạ á n h P-, cho m ụ c tiêu

{ A | , A-1, A 3 ;

E}.

E. = A ĩ E n A A . „ E j = A n E n A - , A | . E , = A , E n A , A : G o c á c đ i ể n M ị ,
:

:

M i , M , llieo thư l ự Hẳm I r ẻ n c á c d ư ờ n g ihảiig E 1 E 3 , E E | , E|E->. Chứng m i n h
3

rang

n ế u c á c đường

thằng

E.Mj dỏng quy (lù c á c dường

thảng


ẢjMj

(i = Ì , 2, 3) cũng d á n g quy.
8.5. T r o n g mái phảng x ạ ánh cho c ò n i c s và hai đường thẳng A và À ' p h à n
biệt, khọníĩ c ó đ i ể m c l u i n g với s. Trên s cho hai đ i ể m A , B phan biẻt, c ố
d i n h . T a x â y dựng ánh x ạ / : A - > á' n h ư sau: vói M e A ta gọi giao đ i ể m t h ứ
hai c ù a (lường lliang A M v ớ i s là X (nếu A M là t iếp luyến ciia.s t h ì l ấ y
X = A ) ; d ạ i M " = UM) = R X n i ' (nếu X 3 M thì lấy BX là t iếp t uyến c ù a S
lai B).
:

à") Cìiứng minh r ầ n e / l à mọt ánh xạ xạ á n h .
b) T ì m vị ( r i cùa A và A ' d ể / i n p h é p chiếu xuyên tam.
8.6. T r o n g m ặ t phang x ạ Anh cho m ộ t lam g i á c A B C cố hai đ i ể m A , B
lương ứ n g chạy irẻn hai d ư ờ n g thằng a, b c ố định và 3 cạnh BC, CA, A B
lifting ứng d i qua 3 đ i ể m c ố nịnh a , jì, y k h ô n g nằm (rén ii và b. T u n quỹ tích
cún đ i n h c.
8.7. T r ồ n g m ặ t phang x ạ Anh cho c ò n i c s, hai d i ê m À , B cố dinh trên s và
mội đ i ể m cỏ" (lịnh ì ' k h ô n g mun ircii s. Qua ì' vẽ dường lltẳiig tlhav d ọ i ) cất s
l ạ i M VÌ1 N . ' l ì m quỹ lích c á c đ i ể m Ì = A M r\ B N , K = A N P i B M .
8.8. T r o n g m ậ l phang x ạ Anh cho crtilic s và m ồ i dường thăng cl k h ô n g c ó
đ i ể m c h u n g với S; A v à B là hai d i ê m cá (lịnh trên S; X là m ộ t đ i ể m b i ế n
thiên trôn ti. K ý hiệu M là giao ilicin li lữ liíiĩ cĩia s với A X (nếu A X là t i ế p
l u y ế n c ù a s thì lấy M = A ) . Ký h i ệ u N là giao đ i ể m thứ hai cùa s với BX (nếu
I3X là t i ế p l u y ế n cùa s l i u l á y N = B). T i m q u ỹ tích giao đ i ể n ì c ù a A N và
13M.

,

20



§ 9 . ĐỊNH LÝ P A X C A N VÀ BỊNH LÝ B R l A i N d S Ò N C

Trong mật phảng xa ảnh. m ộ i tạp hợp 6 dường thẳng kể theo l!iứ l ự a, b. c,
d . e. f, trong d ó k h ô n g c ó 11 ri ĩ đường n à o (rùng nhnu. dược g ọ i là một hình (ì
l ạnh. Sáu dường lining dó dược gọi In c á c cạnh. M ỗ i cặp ít và t i , b và e, c và
í dược gọi tò một cặp cạnh đỏi diện. C á c giao đ i ể m f na = Á. a n
ú n c = c, c n ti = D,' d n

b = 13,

e = E, c n f = r dược g ọ i là các dinh cùa- lùnii 6

cạnii d ó .
Trong mãi phang xa á n h . m ỏ i tạp hơn 6 đ i ể m k ể theo lint lư A . R. c. D. E.
F 'rong d ó kliòng c ó hai đ i ể m nào trùng nhau. dược g ọ i ià m ọ i 'ninh (ì (linh.
~Sáu dỉểriniS"<.Tũộcgộriẵ~cãcT/í;i/i."MẹỈ cập A vn D . 13 và rỉ, c và F dược gọi
là mọt cập dinh đổi diện.

C á c dường thẳng FA; AO; DC; C D : DE: EF dược

gọi là các cạnh cùa h ì n h 6 đĩnh d ó .

.,

Định lý Paxcan.
•- Thuận:

Nến mật hình 6 cạnh nội tiếp dược mội cứnic {lức là các


cùa nó củng thuộc một cỏnic)
tri lì mật ciuòití' lỉiắinỊÌốợi
• Dáo:

Nêu 3 vào

thi 3- ịìao

điểm của 3 cập cạnh dổi diện

là dướnt; iltẳntỊ Pa.xc.au cùa hình ri cạnh

diêm

dinh
nằm

đủ).

cùa 3 cập cạnh dối diện cùa một hình 6 cạnh

cun? Hầm trên một dườnố ĩliẩng thì hình (ì cạnh dó nội tiếp một

cônic.

Định lý H r i ã i i g s ò n g .
- Thuận: Nêu một hình 6 dinh ngoại liếp dược một cônic (tức lờ các
cùa nó cù/iẹ tiếp .rúc vói mật cônic)


thì 3 dưừnố thang nùi 3 cập đinh

diện cùa nó dóng, quý tại một điềm (%ọi tà diêm Brỉăngsỏnạ

cạnh
đôi

của hình 6 íỊỉiĩh

íiv).
C

- Dào: Nếu im dường tliảnạ nối ì tạ'/'
ÓCIIĨỊ

quv

Hài

tại một

điếm

thi hình

ỗ àinlràrHỊỊvại

''V"

liếp


mọi

í

l

l

a

mội hình 6 dinh

củiiic.

tạp.

9 . 1 . Sừ dụng c á c ký h i ệ u như trong phán tóm l ắ t lý thuyết ủ trên, hãy dùng
hình vẽ dể minh họa H ỏ i đ u n g dinh lý Paxcnn trong c á c trường họp sau day:
1) C á c đ i ể m A . B . C D . E . F dôi m ô i phan biệt.
2) Trong số 6 đ i ề m A , B, c. D, E. F có \ 3 ũ và không c ò n sự Irimg nhau
nào khác.


3) Trong sổ 6 điểm A, B, c. D, E, F có A 5 B, c 3 Đ và không còn sự
!rùiig nhau nào khác.

4) Trong số 6 điểm A, B, c, D, E, F có A s B, D s E và không còn sự
ỉ rùng nhan nào khác.
5) Trong số 6 điểm A, B, c, D. E. F có A = B, c 2 D, E = F và không còn

sự trùng nhau nào khác.
9.2. Sừ dụng các ký hiệu như li ong phin lòm tắt lý (huyết ờ irèn, liãv dùng
hình vẽ i\é minh họa nội dung định lý Driăngsòng trong các trưạng hop sau
đay:

...

\



ì) Cắc giường ihẳng AO, BC. CD, DE, EF. FA (lôi một phán biệt.
2) Trong số 6 dường thẳng AB, BC, CD, DE, EF, FA có A B = BC và
không còn sự trùng nhau nào khúc.
3) Trong sổ 6 dường

thẳng AB. BC, CD, ĐE, EF, FA có AB a B C

C D = DE và không còn sự trùng Iilinu nào kliác.
4) Trong số 6 (luông '.hàng AO, ne, CD, DE, EF, VA có A n B BC,
DC 3 EF và kliônc còn sự irùnc nhau tù.o khác.
5) Trail" sổ ó dường thẳng AB, oe, CD, DE. EF, PA cỏ AB 3 DC.
CD = DE. EF = FA và không còn sự trùng nhau nào khác.
'5)3. Cho hình 6 cạnh A Ị A A . A A A
2

4

cún 2 tiếp tuyến vại s tại Ai vá A j


5

t l

s

nội liếp cònic s. Gọi Bj là giao điểm

(xem A a A | ) . Nhu vây ta dược một
7

hình 6 (linh B|B->D.n B O ncoại liếp CÒIIÍC S, Chứng minh rằng dirờng thẳng
4

5

fi

Piixcan cun hình (ì cạnh A|AiAiAjA«A/, là dối cực cùa (liêm Briiìnẹsỏiig cùa
hình 6 tliiiii B , B , B , 0 B , n
4

v

r—i

HIM. Các cạnh ne, CA, Aĩì cùa mm giiíc A n e tiếp xúc vại cónic s llieo.thú
lự lại các (iiỏtn K, L, M . Chứng ininli rằng các ciuờng ihàng A K . 3L, CM
(lổng (|tiv lại mội điếm.
(5)5. G i á n g minh rằng nếu hai tam giá c A13C và K I M cùng nội tiếp một

eônic thì duing cũng ngoại liếp một cònic.
Q l í L C h o Him giiíc ABC và cồnic s liếp xúc vại DC, CA, AB lãn lượt tại À",
\ \ \ c\

Ky hiệu p = A Q n A'ĩì',

ráng 13', c

R thảng hàng.

Q = A C n A ' C , R = PQ n BC. Chứng minh


(917. Cho t am giác A R C và crt nic s liếp xúc với Be, C A . A U theo ihứ tư lại
A ! , B', c*.

Ký h i ệ n o = BI3' r i cc\

đ ư ờ n g tliẳng.
7\

,2!3.

O u í n g minh rằng A , 0 , : V Hẳm l i ê n một

. • í:

Troiìg mặt phẳiig xạ ànli clio 4 điểm A, B, c, D (rong dó khủng có 3

điểm nào thẳng hàng. s là mội cỏnic l)iến Illicit luồn di qua 4 (.nỏm dó. Tiếp

'.uvến cùa s lại D cắt Ạ C tại 13', t iếp t uyến của s lại c cái I3D lại c.

ailing

minh rằng dường thẳng B ' C luôn luôn di qua một diêm c ố Minh.
ị 919. Trong mặt phăng xạ anh cho cỏnic s và 3 diêm A . B, c c ố đừnh trôn s.
K là một điểm c ố dinh không năm (rén s. Các đườnc tliằnc K A . K D .
tương ứng cắt s tại các điểm thứ liai !à A", B', c*.

!
p là mội điểm biến t hiên

trên s. Các đường thắng PA. PD. P C tương ứng cất B ' C \ C A ' , A'B* lại A",
D"

C " . G u i n ẹ mirh

3 điểm A " . B". C " cùng nam trẽn một dường thẳng

rằMí;

và dirừne tilling này luồn di qua mọi (.Hỏm c ó đừnh.
9.10. Trong

mặt

piiíine

xạ


nhau của nó là a. a \ b. b'. c. c*.

null

cho

cỏnic

s



6

liếp

luyến

K ỹ hiệu A = a " I c. 13 = b o c, A ' = an

khác
c".

B' = b ' o c ' . Oiữne minh rằng 3 đ i ể m p = n r i a'. ọ = I) o I)', R = AO' r i DA'
ilwne hìine.
§10.

M ủ HÌNH XẠ ẢNH CỦA M Ậ T IMlẢiNt; A FIN


Trone mật phảng xạ ánh I \ cho dirò.ig à. Ta sẽ làm ciio tạp p,\ Á trò
iliànii

mót mật phảng a f i n . M u ố n v â v , Irona p^ c l i ọ n iiiột I r ụ c tiêu xạ á n h

?ỉ = ( A i , A I , À , ; E Ị sao cho A | , A2 € ủ . khi dó A , 2 ả. do dó các điểm
Xí.Xừ, .Xj, .Xi) 6 l'->\ủalềa c ó loa
diem
X|

A

n à y c ó the

dũiic

= — , A, = — . Đ ể

tọa d ò

d ọ (hú ha X,
kliỏnẹ

và (lo dó doi

với c á c

lluiíiti nliííl X = ( X | , X i ) Irotiụ (lí)

hun c h o PẠ <-\ trờ lliànii mãi phảng n í i n . In x é t mọt


k i i ò n e ginn v c c l ơ 2 c l i i ề u V , ( t r ê n Iriròĩie s ò iliựcJ và một cu s ò s = { ẽ | , ẽ , Ì

trong n ó . ròi lạp luông ứng sau (.lay. Doi v ó i bai kỳ liiii diêm c ó kô l l i ứ (ự X ,
Y s P A A mà lụa dọ không (huân

Iiliill

của ciiúng là X = ( X , . X j ) . Y = ( Y „ Y )
2

la c h o ứ n g vói v c c l ơ Iroim V i , k ý li tâu X V , m à tọa d ọ cún n ó Irone CƯ SỪ E là

(Y| - X ừ j ,

( Y - X ) . Tạp P \ A
2

2

2

CÙI1E

vói mung

ÚUE

này l õ lìiiig llioà mãn 2-tiồn


dè cùa đừnh nghĩa không gian níin 2 ciiiểu. Vạy với lương ứng Iiàv thì tập
P \ ủ trờ tliànli mội mò hình cùa không gian-afin 2 clii4n c ó nén là khủng
:


×