Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

Ebook Sổ tay pháp luật của xã viên hợp tác xã: Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.39 MB, 137 trang )

J.uảt hợp_t^ xã

____________
V h ư ư n ịĩ VI

TỔ CHỨC LẠI, (UẢI THỂ,
PHẢ SẢN HỌP TÁC XẢ
Oiồu 39. Chi(tj tách hợp tá c xã
Đại hội xã viên quyót dịiih việc chia, tách một hỢ])

tác xã ihàuh hai ha\' nhiồu hỢp tác xã.

Diều 40. Thủ lụ c ch ia , tá ch htíp tá c xã
1.

Ban quàn trị cua hỢỊ) tác xã dự định chia,

tá c h Ị ) h a i :

a) Thành lập Hội i!ốn<ĩ đe ptiái quyêt việc chia,

tách liỢp lãc xã. Hội clổngchia. tách gồm Ban quán u ị
họp tác xã dự định fhia. tách và những ngùời dại diện
oủa các hcp tác xã mỏi dự dịnh hinh thành tù hợp tác
xã chia. tách. Hội dồng có nhiệm vụ liàn bạc. hiệp
thuiỉng để thống nhấl giái

C Ịuyêl

các vân đê' liên quan


đón việc chia, tách họp lác xà; lập hồ shọp tác xà; hình thành bộ máy quán lý. điều hành của
hợp tác xà mới:
b) X â y d ự n e phúơníĩ á n \u lý t à i s án . vôli. quỹ, tô

chức, nhũn sự. xã viôn và k'ij (lộnsỉ (gồm cã chi nhánh,
ván phòng đại diện, (loanh iighiỘỊ) trực thuộc củ a hợp

1 2 1


Sô tay pháp luật của xã viên hợp tác xã

tác xã) khi chia, tách; xây dựng phương hướng sán
xuấl. kinh doanh; dự tháo Điếu lệ hỢp tác xà mới; các
quyền, lợi ích, trách nhiệm và nghĩa vụ của các hợp
tác xã sau chia, tách;
c) Triệu tập Đại hội xã viên đe quyết định nhung
vấn đê quy định tại điêm b khoán này; tiến hành các
công việc quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 11
của Luật nàv;
d) Thông báo bàng văn bán cho các chủ nỢ, các tố
chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợj) tác xã về
quyết định chia, tách và giải quyết các vấn đề kinh tê
có liên quan đến họ;
đ) Gửi hồ sơ đăng ký kinh doanh của hỢp tác xà
chia, tách theo quy định của Luật này đến




quaii

đcâ

câ'p giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh kèm theo

nghị quyết của Đại hội xã viên về việc chia, tách hợp
lác xã; phương án giải quyết các vấn đề liên quan đến
việc chia, tách đà thảo luận với các chủ nỢ, tổ chức, cá
nhân có quan hệ kinh tế với hỢp tác xã.

2.

Trong thời hạn mười lảm ngày, kể từ ngày

nhận được hồ sơ chia, tách, cơ quan đăng ký kinh
doanh đâ cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ra
1 2 2


Luật hợp tác xã

____________________________________

thóiiÉT báo lỉnng văn l)án chấp thuận hoặc không chấp

th u ạn việc chia, tách hỢp tác xã, Trường hỢp không
dồiií? ý với quyết dịnh không chấp thuận việc chia,
tách thì hợp tác xã có quyền khiếu nại đến cơ quan
nhà nước có thẩm quyển hoặc khới kiện tại Toà án


theo quy định của pháp luật.
Cơ quan đàng ký kinh doanh cấp giấy chứng nhận

đăng ký k in h doanh cho hỢỊ) tác xã dự định chia phải
thu hồi giấy chứng nhận đảiiR ký kinh doanh của hỢp

tác xã đó sau kh i chia; hỢp tác xã bị chia phái nộp
ntíay con dấu cho cư quan nhà nước có thẩm quyền.
3.

Các hỢp tác xã có chi nhánh, vãn phòng đại

diện hoặc doanh nghiệp trực: thuộc khi chia, tách phái
ih ô n g báo cho cơ quan đãiiíí ký kinh doanh về việc
tiêi) tục hoặc chấm dứt hoạt dộng của chi nhánh, văn
phòng dại diện, doanh nghiệp.

Điều 41. Hơp nhất, sáp n h ậ p hợp tác xã
1 . Hai hay nhiều hợp tác xã có th ế hỢp nhất th ành

một hỢp tác xã mới, bàng cách chuyển toàn bộ tài sản,
quyền, n g h ĩa vụ và lợi ích hợp pháp sang hỢp tác xã
hựp nhát, đồng thòi chấm Jứt lồn tại của các hỢp tác
xã bị hdp nhất.
123


s ổ tay pháp luật của xã viên hợp tác xã


Một hnậc' một í;ỏ hf

một h(iỊ) l a r xã Uhac. l>anfĩ c á c h c h uy ế n loáii l)ộ líii

san. quyến, nííhla vụ và lọi ích hỢp pháp sang hỢp l;ti'
x ã s á p n hạp. dồiig thòi c h â m dứl SỊÌ tốn* t ạ i c u a hóp

lác xã bị sáp nhập.

2.

Thủ tụr hỢp nhất hợp tác xã đuốc tliỊic

theo quy dịnh sau (ỉãy:

a) Ban quán trị các hỢp lác xà bị hỢp Iihãt phai
CÌIIIÍĨ nhau thàiih lập Hội dồiiíỉ hợp nhất đo dự kicti
tòn. trụ sớ cua hỢp tác xã hợp nhíVl: thủ tục và di(‘U
kiện hỢỊ) nhất; phương án xủ tý tài sán, vỏn. C’;U'

khoán aỢ. xã viòn. lao (tộng và nhùng vân đề tổn đọiiíí
cu a các họp tác xà bị hdp nhất snng hợp iá(' xã h(iỊ)

nhất: clự tháo phuơng án sán xuất, kinh (loanh và

Điều lệ cùa họp tác xã hợp nhất;
b) 'I’ô

chức Đại

hội x ã



viên c ủa hợp tác xã

h(iỊ3

nhất đê quyết định việc hớp nh ất và thỏnịí qua c;u’
vãn dề quy định tại điếm a khoán này;
c) Lộp hồ sơ clãng kv kinh doanh của hỢp tác xà

hỢp nhất theo quy định tại Điều 13 cúa Luậl này và
gửi đến cơ quaii dâng ký kinh doanh:

d) Thông báo bằng văii biin cho các chủ nợ. các tò
chức và cá nhân có quaii hệ kinh lê với hỢp tãc xã về
124


Luât hợp tảc xã
(Ịiiyót

__________________

( l ị i i h h ọ p iihrVt v n Ị ) l i u n ỉ i Ị í t h ứ c Ị í i n i q u y ê t c á ( ’

inói (ỊUMII hệ kinh ló có liôn (|u;in dôii họ;

c!) T)‘o iìịĩ thnhận



<•() q u a n

dăiiíĩ kv kiiih

(loaiih ])hai in thõnỊí I):U) l)anỊT vãn hán chà]) ih u ậ u

hay khỏii(( chấp ihuạn việc họỊ) nlưí: và cấp đãng ký
k in h (louiih cho

họỊ)

lác' xã lìọỊ) Iihất. Trúò ng hỢp

k h õ i i t ĩ ( l ồ i i g V vỏ i c|U\(‘t i ! ị ! ’. h c u ; i c ơ l ị u a n đ à i ì ỉ ĩ k v

kiiih iloanh. hụp tac xã cỏ quyốii khiêu nại dẻn cò
quan tihá nước có ihãni lỊuyor; hoậc khới kiện tại Toà
á n l h ( ' 0 ( ị u y cl ị i i h ( ' ú a Ị i h á p l u ậ t :

1‘) S:UI k lii cliui.ií ky kin h (loanh. hỢp tác xã hỢp
n h â l

i'o

(Ịuyển



lọi


U'h

họp

ph.ụ). c h ịu

trá ch

n h iệ m

\L“ I'ác khoán Iiọ' ch iía thanh toan. h
và các nghĩa vụ tài sán khác cua các hợp t<ác xã t)ị
hợp nhiVt.
•i. 'í’hu lụ c sáị) iih ạỊi họp lac xà đưỢc thực hi('n
thi*() (Ịuy clỊnh stni dãy:
a)

Hnr. quán trị c;'u' h ọ Ị ì tá<’ \:ì sãp nhập và bị sáp

n h ậ Ị ) Ị ih a i c ù n g n h a u ( l i à n h lậ p f lô i d ồ n g s á p n h ậ p đẽ

(lụ kii‘ii tlui tục và itiều kiện

saỊ)

lý là i .''lin. vỏn. cnc- khoan nọ.

tihập. |)hương áii xii


viõn. lao dộng và

12õ


sổ tay pháp luật cùa xã viên hợp tác xã
nhũng vấn đ ể tồn dọng của hợp tá c xà bị s á p n h ậ Ịi: dự
tháo phướng án san xuấl, kinh doanh và Điều lệ hợp
tác xà sáp nhập;
b) Tố chức Đại hội xã viên bao gồm các xã viên
của họp tác xã sãp nhập và xã viên cùa họp tác xã bị
sáp nhập đế quyêt định các vấn dể quy định tại (liốm
a khoán này:
c) Thông b.áo bằng văn bán cho các chu nỢ. các lố
chức và cá nhân có quan hộ kinh tê vdi họp táo xã về
quyết định sáp nhập và phương thức giai quyết cáo
môi quan hệ kinh tê có liên quan đếii họ;
d) Gứi ctơn.

bán sáp nhập và Điều lệ hợj) tác

xã (lên cơ quan dàng ký kinh doanh dé bô sung hồ ỔO'

hợp lác xã sáp nhập. Trong thòi hạn inuòi lãm ngày,
kế từ ngày nhặn đưỢc hồ sơ sáp nhập, co quan (tàng
ký kinh doanh phái ra thông báo biĩng vãn l)Lin chấp
thuận hay không chấp th u ận việo sá|) nhập. Trừcing

hỢp không đồng ý với quyết định củn cư quan dang ký


kinh doanh. hỢp tác xã có quyền khièu n ạ i ctèn cú
quan tihà núớc có thâm quyền hoặc' khới kiện tại Ton
án thoo quy định rua pháp luật;
d) Sau khi bô sung hồ sơ dăníỊ ký kinh doanh, hợp
126


Luật hỢp tác x ã _________ _____________________________________

tár xã Sííp nhập có quyển và lợi írh hỢp pháp, chịu
trách nhiệm về các khoán nớ chưa ih anh toán. hỢp
đồníĩ lao động và các nghĩa vụ tài sán khác rủa các

hợp tác xã bị sáp nhập.
Diều 42. G iải thê hỢp tác xã
Việc giái thế hợp tác xã được quy định nhu sau:
1. Giái thô tụ nguyện:
Trong trường hỢp giãi thê tụ nguyện theo nghị
quyót của Đại hội xã viên, hợp tác xã phái gửi đơn xin
giíii thế và nghị quyết của Đại hội xã viên đên cờ
quan đáng ký kinh (loanh tin câp giây rhứiiíỊ nhận
ctãiiK l'.v kinh doanh cho họp tác xã. đồng thời đăng
báo địa [)huơng nòi hỢp tác xà hoạt động trong ba sô
liên tiêp về việc xin giãi thê và thòi hạn thanh toán
nỢ. thnnh lý cár hỢp dổng.

Trong thời hạn ba múơi ngà>'. kẽ từ ngày hết thời
hạn thnnh toán nọ và thanh lý các hợp đổng, cơ quan


đăiiK ký kinh doí';ih nhận đơii

Ịíhíii

ra thông báo chấp

thuận hoậc không chấp thuận việc xin giái thế cùa
hợp táo xà.

Trong ihòi liạn ba miiởi n^áy. kẻ lừ ngày nhận
đưực thôiiỊĩ báo ch.Vp thu.ậii viộr xin giái thê cvia cơ
127


Sô tay pháp luật của xã viên hợp tác xã

(Ịuan tláng ký kinh cioanh. híip lác xã {)hái xii Iv vốn.
lài sán thoo tịuy (tịiih lại Diểu
cùa Ĩ A Ú ư này. thanh
toiiii các khoán chi ịihi cho việc ííiái thê. tra vòn Ịíóp
và Ịíiài quvêt các (Ịuyền lọi cho xã viên th(‘0 quy dịnh
cua Điểu lệ hợp tác xã.
2. (Hài thế bál l)uộc:
u ý ỉ>an nhàn (lán IKỈÌ cáp giấy chứng nhặn (láiit’ kv
kinh (loanh cỏ quyền quyẽt dịiih buộc siai tho (lỏi với
họỊ) lác

Xcã

khi có một trontí các ti-u'òng lìỢp sau dây:


a) Sau thời hạii múòi hai tháng, kế lừ ngày được
cá]) t>iấy chửng nhận dâng ky kinh doanh mà hỢỊ) tác
\à không tiên hàiih hoạt (lộng;

b) Họp tác xã nỉĩừnạ: hoạt (ỉộníĩ tiong muòi hai
ih á n g liền;

c) Troníi thòi hạn murii láin tháng liến, họ']) tác xã
•chôntí lố chức (ỉưọc Đại hội xà viên thườnsỉ kv mà
không có Iv (lo chinh dáng;
d) ( ’ác tixtònỵ hỢp khát' thoo qii>' dịnii của plaáp luật;
.'3. Uý b a n n h â n cliin ra q u> ê t đị nh íỊiài t h é l<ậj) Hội

ilồnsí sỊÌai ihô và chi (lịnh ('hu tịch Hội clồníĩ đ(‘ tổ
chuc việc "iái thỏ họỊ) lác xã.
128


Luật hợp tác xă

______________________

Hội (lồii.iĩ ịiiái ihê hợp tác \ã phãi dăng báo địa
phúóniĩ iKii họp lac xã hoạt tlộiiỊi uong ba sô lièn tiếp
về qu\ẽl clịiih ịíiai the họp lac xã; thông báo trình tự,
thu lục. ihới hạn ihanh toán 11(1 thanh lý hỢp đồng, xử

ý vtVn. lái .s:'in iheoqiiy (lịnh tại Diồu 36 của Luật này,
tr;i vón ÍÍÓỊ5 và Ịíiai quvêt c:u' tịuvền lợi khác có liên


quan cua \à viôn ihco quy tlịnh cua Điều lệ hợp tác xã.
Thói hạn thanh loán nọ. thnnh Iv các hỢp đồng tối
ila là mộl trâm tám múói ntíày. kê lừ nẹày đăng báo
láii thư Iihất;

ỉ. Kè lií ngày hợp tác xã iihiUì dưỢc ihông báo giải
thè. có quan d:ing ký kinh doanh (là cấp giây chứng
ahận daii^ kv kinh doanh phái thu hồi giấy chứng
nhận tlang ký kinh doanh và xoa tên hỢp tác xã trong
sô (táiiỊí ký kiiih (loanh; họp tác xà phái nộp ngay con

cláu cho cơ

nhà luíớc có thâm quyển;

~ì. 'I roníí iriioiiạ: họp không (lồng ý với quyêt định
cùa L'y ban nliân (lãn vế việc giai thê hợp tác xã thì
hợp

tnc'

x à C’ó quyốii k h iêu nại (tẽn cơ q u a n n h à n ư ớ c

có iliãm (iu\'ền hoặc khđi kiện lại Toà án theo quy
clịnh cua phá)) luạt.
Diều 43. (iicii quvết yêu cầu tuyên bô p h á s ầ n
129



sổ tay pháp luậỉ của xã vièn hợp tác xã
dóỉ với hỢp tác xả
Việc giãi quyết yêu cầu tuyên bô' phá san đối với
hỢp tác xã đưỢc thực hiện theo quy định rủa pháp
luật vể phá sản.

Chương VII
LIÊN H IỆ P HỢP TÁC XÃ,
LIÊN MINH HỢP TÁC XẢ
Điều 44. Liên h iệp hơp tá c x ă
1.

Các hỢp tác xã có nhu cầu và tự nguyện có thể

cùng nhau thành lập liên hiệp hỢ)) tác xã.

Liên hiệp hỢp tác xã là tố chức kinh tế hoạt
động theo nguyên tắc tổ chức và h o ạ t động của hợp

tác xã quy định tại Điều õ của L u ật này, nhầm mục
đích nân g cao hiệu quả s ả n x u ấ t, kinh doanh củ a
các hỢp tác xã t h à n h viên, hỗ trỢ nh au tro n g hoạt
động và đáp ứng các n h u cầu k h á c của các t h à n h
viên th a m gia.

Liên hiệp hỢp tác xã thành lập Hội đồng quán trị
và Ban gicám đốc.
Xgười đứng đầu Hội đồng quàn trị là Chủ tịch
130



u ậ t hợp tác x

ã

_______________________

Hội cỉjng quan Irị; ngucii ctứníĩ đáu Ban giám đôc là
Cỉiám đôc hoặc Tông ỵiáni dóc
l.i?n hiệp hớp tác xã đ ã n g ký kinh doanh tại cđ

quan iăng ký kinh doanh cấp tỉnh.

2. Liên hiệp hỢp tác xiÀ được tự chọn tên và biểu
tượngcủa mình phù hợp vối quy định của pháp luật.
Con cấu. bang hiệu, giấy tờ giao dịch của liên hiệp
hợp tíc xã phái có kv hiệu "LHHTX”.

3. Mục đích, chức nâng, nhiệm vụ. cơ cấu tố
chức 'ủ a liêu hiệp hợp tác xã được quy định trong

Điều lệ liên hiệp hỢp tác xà do Đại hội các thành
vién thông qua.

Đ ều 45. Liên minh hơp tác A:ã
l.

Liên minh hợj) lác xã là lô chức kinh tế - xã hội

do các hỢp tác xả. lién hiệp hỢp tác xã tự nguyện cùng


nhau thành Lập, Liên minh hỢp tác xã được tô chức
theo r^ành và các ngành kinh tê. Liên minh hợp tác
xã đuic thành lập ớ tning ương và tỉnh, thành phố
trực tiuộc trung ương.

2. Licn minh hợp lác xà oó các chức nãng sau đây:
a )Đ ạ i diện và bao vộ quyôii lọi hỢp pháp cvia các

1 3 1


Sô tay pháp luật cúa xả vièn hợp tac xã
hợp tác xã và liên hiệp hỢp l;ir xã thành viôn;

b) Tuyên truyền, vận cỉộntĩ phát iriên hỢp táo xã;
c) H ỗ IrỢ v à c u n g c ấ p c á c (lịc h v ụ c ầ n ih iê t cho sụ

hình thành và phát triển của hỢp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã: thực hiện các chương trinh hỗ trợ phát iriốn

hợp tác xã do Chính phú giao: đào tạo. bồi dưỡng cán
bộ hợp tcác xã theo quy định cùa Chinh phu;
d) Tham gia xây dựnÊỉ chính sách, I)háp luật về
hỢp tác xà;

đ) Đại diện cho hỢp tác xà và liên hiệp hợp tác xa
trong quan hệ hoạt động phôi hỢp <‘úa các ihành viôn
với các tô chức trong và ngoài nước theo quy định cùa
pháp luật.


3. Quyên, nhiệm vụ. cci C’â'u tô chức, tên gọi vù lài
chính của liên minh hỢp tác xã (lo Điểu lệ liên minh
hợp tác xã quy dịnh.

4. Điểu lệ liên minh hợp tác xã trung uơng do
Thủ tưống Chính phủ ra quyết định công nhạn:
Điểu lệ licn minh hợp tác xã linh, thành phò trực
thuộc tru n g uơng do Chủ tịch Uy ban nhàn dán

tỉnh, thành phô" trực thuộc trung lúíng ra quyêl
định công nhận.

132


Luật hợp tác xã

õ Xliã nưỏc tạo diều kiện dĩi' liôn minh hỢp tác xã
ỏ trung iujng và (ỈỊa phương hoạt ctộng theo quy định
c u a p h á p lu íU .

6.

Chinh phủ quy dịnh cụ thê mối quan hệ

côntí lác giữa liéti minh hỢp lác xã với chíiih quyền
các cáp.

Chương VUI

( i ư Ả X LÝ NHÀ XƯỚC ĐỐI VỚI HỢP TÁC XẢ
Diều 46. Quản lý n h à nước d ối với hợp tá c xã
1.

Xội dung quan lý nhà núỏc đối vổi hỢp tác xã

bao gồm:
a) Ban hành, phố biến và tô chức thực hiện các
v<ãn ban pháp luật về họp tác xà;
b) X;ìv dụng và thực hiện chiến lược, kê hoạch
phát triến hỢp lác xã;

c) Tô chức dăng ký kinh doanh, hướng dẫn việc
dănEí ký kinh cioanh đối vói hựp tác xà, liên hiệp hỢp
tác xà;

(i) Tò chứr dno tọn. bồi dư(ĩiig nghiệp vụ, nâng cao
trình clộ cho cán bộ quán lý và các kiên thức cần thiết
133


sổ tay pháp luật của xã viên hợp tác xã
cho xã viên hỢp tác xã;

đ) Thực hiện thanh tra. kiểm tra việc thực hiện
pháp luật của hợp tác xã theo quy định của pháp luật:
e)

TỔ chuc chí đạo việc thực hiện hỢp tác quốc lê


về hỢp tác xã.

2.

Trách nhiệm của các cơ quan quán lý nhà mỉớc

đối với hỢp tác xã:

a) Chính phủ ihống nhất quán lý nhà nuớc đôl với
hợp tác xã;
b) Các bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm

VI

nhiệm

vụ, quvền hạn của minh có trách nhiệm thực hiện
quản lỶ nhà nứớc đôi vối hỢp tác xã:
c) ư ỷ ban nh ân dân các cấp có trách nhiệm quản
lý nhà nước đôi với hỢp tác xã trong phạm vi (tịa
phương theo quy định của pháp luật:

d) Chính phủ quy định cụ thê việc phán công,
phân cấp giữa các bộ. cơ quan ngang bộ và dịa
phương trong quản lý nhà nừớc đôi với hợp tác xã.

Diều 47. N hiêm vụ, quyến h a n củ a uỷ b a n

n h ả n d àn cá c cấ p d ôi với hợp tá c xà
1. u ỷ ban nh án dân các cấp trong phạm vi nh iệm


1 3 4


Luật hỢp tác xã_____________

____________________________

vụ, quyền hạn của mình:

a) Tuyên truyền, vận động, tạo điều kiện thuận
lợi và hỗ trợ cho việc hình ihành và phát triển hợp tác
xã thuộc địa phương mình;

b) Hướng dẫn, khuyến khích các hỢp tác xã phối hợp
cùng hoạt độiig vì lợi ích của nhân dân



địa phương;

c) Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Luật hỢp tác
xã và các văn bản pháp luật có liên quan;

d) Giải quyết theo thấm quyền các khiếu nại, tô"
cáo. tranh chấp và xử lý các hành vi vi phạm pháp
luật về hợp tác xã;

đ) Thục hiện các nội dung khác về quản lý nhà
nvíớc đôl vái hợp tác xã theo quy định của pháp luật.

2.

Các cơ quan chuyên môn thuộc ưỷ ban nhân

dán các cấp. trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ,
qiiyền hạn của mình giúp ưý ban nhân dân thực hiện
việc quản lý nhà nước đôi với hỢp tác xã trong lĩnh
vực được giao.

Diều 48. Múi quun h ê g iữ a c á c cơ q u a n n h à

nước với Mặt tr ậ n Tô qu óc Vỉêt Nam, c á c tô chứ c
th à n h viên c ủ a Mát trân và vai trò c ủ a c á c tô
1 3 5


sổ tay

pháp luật cùa xã viên hợp tác xã

chứ c này d ôi với Ììơp tá c xã
1. Các cơ quan nhà nước có trách nhiệm phôi hỢp

vói Mặt trận Tổ quốc Việt Xam và các tó chức thành
viên của Mặt trận trong việc tô chức thi hành pháp
luật về hỢp tác xã.

2. Mặt trận Tố quốc Việt Xatn. các tô chức thành
viên cúa Mặt trận tuyên truyền, vận dộng nhân dãn
tham gia xây dựnẹ và phát triền họp tác xã; tham gia

với các cd quan nhà nuớc trong việc xáy dựng chính
sách và giám sát thi hành pháp luật vê hợp tác xã.

C hương IX
KHEN THƯỞXG VÀ x ử LÝ VI PHẠM
Diều 49. K hen thư ởng
Tổ chức, cá nhán sau đây được khen thưỏiig theo
quy định của pháp luật:
1. Xã viên, hợp tác xã, liên hiệp hỢp tác xã và
liên minh hỢp tá c xã h o ạ t động có hiỘLi quả. rỏ
nhiều đóiig góp cho việc p liá l Irién k in h tê • x ã hội

của địa phương;
2. Tổ chức, cá nhân có thành tích xuất sác trong
136


Luật hợp tác xã

lao (ỈỘỈIỊÍ. .sau x n ã ì. kinh (loanh và phát tiiể ii hỢỊ)
tác xA,

ỉ)i("*u 50. Xí/ / ý I'i pỉuirn
1.
và các

Xííúòi Iiào vi phạm các quy địiih của Luật này
C|U>'

(tịnh khár cua ).)háp luật có liỏn quan thì


tuỳ ihoo líiih chãt. múc dộ vi phạm mà bị khiến
trách, canh cno. cách chức, khai irừ ra khói họp tác
xã. xú pliạt

chinh hoậc bị li uy cứu Irách nhiệm

hình sự; IIÒU ííãy thiệt hại thi Ị)h ;ii bồi thường theo
quy định của pháp luật.

‘2. Tô chức, cá nhân có hành vi giaii dối trong việc
dăng kv kinh (loanh hoặc lợi dụng daiih nẹhĩa hỢp tác
xã (iê hoại clộnỉĩ: hợp tác xã hoạt dộng không có giấy
chứntĩ n h ạn dãnỉí ký kinh doanh hoặc không đúnẹ
ngành, nghề (lã (lãng ký thì bị (linh chí hoạt động và
bị xử lý thoo quy định của pháp luật.

3.
XsỊuòi Iiào lợi dụng chúc vụ. quyên hạn cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh không đúng
quy định của pháp luật hoặc cô ý không cấp giấy
chứng nhận đâniĩ kv kinh doanh khi tổ chức có đủ
điều kiện thánh lập họp lác xã thi luv iheo tính chất,
mức độ vi ])hạtii mà bị xủ ]y ký luậi. xứ ỉ)hạt hành
chinh hoặc l)ị truy cứu Irách nhiệm hình sự theo quy
137


sổ tay pháp luật cùa


xã vièn hợp tác xã

định cùa pháp luật.

Chương X
ĐIỂU KHOẢN TH I HÀNH
Điểu 51. Hiệu
lực
th i h à n h
m
#
Lu<ật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7
nãm 2Ơ04.
Luật này thay thế Luật hợp tác xă năm 1996.
Điểu 52. Hướng d ẩ n thi h à n h
Chíiih phủ quy định chi tiết và huớng dẫii thi
hành Luật này.

Luật này đã được Quôc hội nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩo Việt Nam khỏa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua
ngày 26 tháng 11 năm 2003.
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
Nguyển Ván An

138


Nghị định s ố 177/2004/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ
S ò : 177/2Ồ04/NĐ-CP


c ộ n í; h o à x ã

mội c h u

n o h ĩa v i ệ t n a m

Dộc lậ p . 'l ự do ■H ạ n h p h ú c

Hà Nội, ỉìíỉay 12 tháng ÌO nỏm 2004

N G H Ị ĐỊNH CỦA CHÍNH PH Ủ
Q uy đ ịn h ch i t i ế t t h i h à n h
m ộ t sỏ đ iể u củ a L u ậ t hỢp t á c x ã n ă m 2003

CHÍNH PHỦ
- Cătì cử Luật tò chức Chinh phủ ngày 25 tháng
ĩ 2 năm 200 ĩ :

- Căn cứ Luật hợp tác xã

ngáy

26 tháng 11 năm

200 :ì ;

■Theo đề nghị của Rộ trướng Bộ K ế hoạch và
Đáu tư,
NGHỊ• Đ ỊX

H
4
Điều 1. P h ạ m vi d i ê u c h ỉn h v à đ ố i tương

á p dụ n g
1. Xghị định này quy (lịnh chi tiết thi hành một
139


Sô ỉay pháp luật của xã viên hợp tác xă

sô tỉiều của Luật hỢp tác xã năm 2003.
2. Xshị dịnh này áị) dụiiíí đối vởi:
a) Các hợp tác xả. liên hiệp hợp tác xã troỉiỊí rác
ngành, các lĩnh vực cùa nền kinh té quõc dân cluỢc
thành lập, tô chức và hoạt động theo Luật hỢ]) t;ic xã
nám 2003;
b) Các hỢp tác xã. liên hiệp hỢp tác xã (lã ihòtih

lập. tó chức và hoạt động theo Luật hỢp lác xà nãm
1996. nay chuyên sang hoạt động theo Luặi hỢỊ) tác
xã ỉicăm 2 0 0 3 .

Diều 2. Nguyên tắ c t ổ ch ứ c và h o ạ t d ộn g củ a

hơp tác xă
1. Tự nguyện:
a)

Cá nhân, hộ gia đình, pháp nhán, cán bộ, còng


chức nhà nước có đủ điều kiện theo quy dịnh tại Điều
10 Xghị định này, lán thành Điều lệ hỢp tác xã và có
đơn xin gia nh.ập hoặc xin ra hợp tác xã.
Đôi với xã viền của các hợp lác xã đã đàng ký và
hoạt động theo Luật hỢp tác xã năm 1996 dược miễn
trừ đơn xin gia nhập hỢp tác xã. nhưng nôu xin ra
hợp tác xã ihi phái có đơn;
140


Nghị dịnh sò' 177/2004/NĐ-CP

h) Việc hỢp tác xã tham íỉia liên hiệp hỢp tác xã
ph.-ii được Dại hội xã viôn l)i(Hi (Ịiiyết thôii^ cua.

2. Dân c-hủ, bình đaiiíí
a)

công khai;

Tất cá xã viên cùng iham Ịĩia quán lý hỢp tác xã

t h ó n ỵ (Ịi i a b i ể u q u v ẽ l . c Ị u y ê t ( ! ị i i h ccác v ấ n đ ể c ù a hỢp

tác xã. Rieu quvêt cua xã viên cỏ eiá trị như nhau;
1)) Xfi viên có quyền dề (tạt và yêu cầu Ban quán
trị. Han kiốm soát giai thích và trá lời vể những v.ấn
dề xà viên quan tâm. Trúòns hỢp không đượn trii lòi.
xã viêĩi cỏ quyền dua ra Dại hội xã viên dế giái quyết:

<•) H ọị ) tác xã công khai tni \A viên trong Đ ạ i hội
xã viên hoạc ihỏng báo baiiỊĩ váii hán định kỳ trục tiếp
tới liin.ụ xà viên, nhóm xã viên cùnẹ sinh sống thoo clịa
bàu hoác thònỵ tin irôn ban tin hàng ngày tại trụ sỏ
hợp láo \ã về: kêt quá hoại dộiiỊí Siin xuất kinh doanh:
việc irich lập các quv: chia lãi theo vỏn góp. theo mức

độ sii (lụníí dịch vụ cún họ]) tác xã; các cióng góp xà hội:
các quyoii lợi. n"hìa vụ rua tửng xã viên. Irừ nhCing
van đồ thuộc vể bi mật kinh doanh, bí quyết cõng nghệ
.sáti xviàt (lo Đại hộ: xà viêii (Ịiiy (lịnh.
.‘ỉ. Tự chủ, tự chịu t ráclì nhiệm và cùng có lợi:
a) Họp lác xã tự (Ịuyõl (lỊnii: lụa chọn phươiiịí án
111


Sô tay pháp luật cúa xã vièn hợp tảc xã

siin xuất, kinh doanh; phán phôi kết quá sán xuấl.
kinh doanh; lập và mức inch iập các quỹ: mưc tiốỉi
công, tiến lương đỏi với những người làm VIỘC < ho
hỢp tác xã;
b) Hợp tác xã tự lựa chọn và quyết định: hình
thức, thời điểm huy động vốn; chủ động s ử dụng vòn
và tài sán cùa mình; chủ động tìm kiếm thị trúòiiịí.
khách htànẹ và ký kết hợp đồne: tổ chức thực hiện hỢp
dồng và chịu trách nhiệm theo pháp luật về hợp đóng
đã ký két;
c) Hợp tác xã tụ chịu trách nhiệm vể nhũng rui ro
trong quá trình hoạt độníỊ. Mỗi xã viên trong hợp lác

xã cùng chịu trách nhiệm vế những rủi ro của hợp tác
xã irong phạm vi vốn góp của mình, cùng nhau quyct
định những eini pháp khac phục rủi ro:
d) Các xà viên hợp tác xà cùng hưỡng lợi theo quy
định tại các khoán 1. 2, 3. 4, õ Điều 18 Luật hỢ{) (ác
xã năm 2003.
4. HỢp tác và p h át triển cộ n g đổng:
a)

Xã viên hỢp tác xã I)hni có ý thức phát huy tinh

thần xáy dựng tậi) thể và hợp tác với nhau trong
lác xã. trong cộng dồng xã hội;
142

hợỊ)


|^gh[dịnh sò' 177/2004/NĐ-CP

b)

Các hợp tác xã cùng hợp tác vói nhau trong sân

xuiit. kinh doanh và tron^í xây dựng, phát triển
phong trào hỢp tác xã.

Diều 3. Quyên củ a htíp tác xả
1. Hợp tác xã chu độnẹ lựa chọn kinh doanh
nhửỉig ngành, nẹhề mà pháp luật không cấm.


2. Trùờng hỢp hỢp tác xã kinh doanh ngành, nghề
có điều kiện:

a) Đôi với ngành, nghể phái có giấy phép kinh
doanh thì hỢp tác xà tlúỢc kinh doanh ngành, nghề

đó. kê’ từ khi được cấp giấy J)hép kinh doanh;
b) Việc cấp giấy phé]) kinh doanh các ngành, nghề
có điều kiện theo qiiy định của pháp luật được tiến
hành độc lộp với việc cấp giấy chứng n h ận đăng ký

kinh doanh cho hợp

Ic á c

xã;

c) Đối với ngành, nghê kinh doanh có điều kiện
nhưng không cần giây phép thì hợp tác xã được quyền
kinh doanh ngà.ah. nghế dó kế từ khi có đủ các điều
kiện kinh doanh theo quy định và cam kết thực hiện
đúng các điểu kiện dó trong suòt quá trình hoạt động
kinh cioaiih;

d) Xguòi đại diện theo phá{) luật của hỢp tác xã
143


sổ tay pháp luật của xã viên hợp tác

p h á i c h ịu t r á c h n h iệ m v ề VIỘC ih ự í' h iệ n đ ú r .Ịí đu

kiện kinh cioanh iheo quy (ỈỊnh. Xòu hỢp tác xã tu
hành kinh doanh mà không có du diếu kiện thì ngu
dại điện thoo pháp luật của hỢp tác xã phai ch
trách r.hiệm irướo pháp luật về việc kinh doanh dó
3.

Trúòng họp kinh doanh nsành, nghề phai

vốn pháp định;
a) Hợp tác xã dược kinh doanh những ng.àn
nghề ciõi hói phái có vốn pháp (lịnh khi hỢp tác xã
(lủ v ò n Ị ) h á p đ ị n h t h e o q u y ctịnh c ủ a p h á p l u ậ t . (
q u a i ì C‘ó t h a m

q u y ể n q u a n lý n h à n i í ớ c v é v ô n Ị)h;

định, co' qunn cá tham quyền xác n h ậ n vòn ph;íp dịi
hướiiíỉ dẫn c ụ t h ể về mức và t h ủ t ục xác n h ậ n (tôi V
nhĩíiig ngành, nghé' phái có vôn pháp định;
b) Xgưới dại diện theo pháp luật cua hỢp tác :
p h á i c h ịu t r á c h n h i ệ m v ề tíỉih t r u n g th ự c , c h í n h X

của số vốn pháp định dưỢc xác nhận khi ihàiih 1:
cũng nhu trong quá tiình hoại dộng. Thú triiỏng
q i i a n có t h â m

q u y ề n q u á n lý n h à n j ó ' r v ề v ố n phi


dịnh. Thù trướng cơ quan xác nhận vón pháp dịi
cùnR lipu (l(3i ch ịu trách nhiệm về lin h ch in h xác CI
sô’ vỏn p h á p đ ịn h được x á c Iihận.

1. Tvúòng hỢp kinh (loaiih ntíành. Iie;hề phái
114


ghị định sò' 177/2004/NĐ-CP_____

uíiìg chi hành nghề thi hợp lác xã phái có ít nhất
lột ntiười trong Ban quán trị có chứng chí hành nghề.
õ. Các sáng chê. giai pháp hữu ích. kiéu dáng
)ng nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá, tên gọi xuất xứ
àng hoá, bí mặt kiiìh doanh, bí quyết công nghệ và
íc đối tượng sỏ hữu trí tuệ khác của hỢp tác xã đưỢc
ao hộ theo quy định cua pháp luật.
6. Hợp tác xã có quyền khiôu nại những hành vi
i phạm (ỉến quyển và lợi ích hỢ]j pháp của hỢp tác xã.

quan nhà núớc có trãch nhiệm giải quyèt theo
l â m q u y ề n c á c k h i ê u n ạ i c u a h ợ p tác x ã t h e o q u y
Ịnh cua lAiật khiêu nại. tô cáo và các quy định khác
ia pháp luật có liên t Ị u a n .
0

7. Họp tãc xã có các quyền khác theo quy định tại
\c khoán 2. 3. 4. 5. 6. 7, 8. 10 và 12 Điểu 6 Luật hợp
\c xã nãm 2003.
Điều 4. B ả o hiêm xã hội áp d ụ n g d ố i với hỢp


ác xã
1.

\'iệc đóng báo hiếm xã hội bát buộc áp dụng đôi

ới hỢp tác xã được quy dịnh như sau:

a)

Hợp tác xà cân cử vào điéu kiện sản xuất, kinh

oanh phái xây dụìic và ihông (Ịua Đại hội xã viên
14Õ


×