Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài giảng Pháp luật đất đai – môi trường: Chương 2 - Pháp luật về kiểm soát ô nhiễm, suy thoái, sự cố môi trường - Đánh giá môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 27 trang )

T
H

T
T
T
CHƯƠNG
2: PHÁP LUẬT
VỀ KIỂM SOÁT
Ô NHIỄM, T
H THOÁI, SỰDCỐ
H MÔI TRƯỜNG
DSUY
DH
DH
_ - ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG

D

2.1. Kiểm soát ô nhiễm môi trường, suy thoái môi trường, sự cố môi
trường:

U

U

U

U

M


M
M
M
T
T
T
T
2.1.1.
_ Khái niệm ô nhiễm
_ môi trường, suy _thoái môi trường, sự_ cố môi
Mtrường:
M
M
M
M
T
T
T
T
T
H môi trường:DH
DH
DH• Khái niệm ÔDnhiễm
DH
Là sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng
xấu đến con người và sinh vật
(Thành phần môi trường: Là yếu tố vật chất tạo thành môi trường, gồm:
Đất, nước,
U không khí, âm Uthanh, ánh sáng, sinh

U vật, ..vv...)
U

D

M
T
H

M
T
_

M
T
_

D

M
T
H

D

M
T
H

M

T
_

M
T
_

D

M
T
H

D

M
T
H


T
H

T
H

D

T
DH


D

T
DH

T
DH

Chất gâyUô nhiễm là chất/Uyếu tố vật lí khi U
xuất hiện trong môi
U
trường
trường bị ô nhiễm
TM làm cho môiTM
TM
TM

_

_

M
T
H

_

M
T

H

D

M
T
H

D

M
T
H

D

_

D

M
T
H

D

• Phân loại chất gây ô nhiễm: Căn cứ:
+ Tính tích lũy:
tích lũy(chất dẻo, chất thải phóng xạ)
không tích lũy (tiếng ồn)


U

D

M
T
H

M
T
_

M
T
_

D

M
T
H

U

D

M
T
H


M
T
_

U

U

M
T
_

D

M
T
H

D

M
T
H


T
H

T

H

D

T
DH

D

U

T
DH

U

T
DH

U

U

M
M có nhiềuTM
M
- ÔTnhiễm
môi trường
mức độ:
T

T
_
_
_
_
M+ Ô nhiễm TM
M
M
T
T
T
DH + Ô nhiễm
DHnghiêm trọng
DH
DH
+ Ô nhiễm đặc biệt nghiêm trọng
U

D

M
T
H

M
T
_

M
T

_

D

M
T
H

U
D

M
T
H

M
T
_

U

M
T
H

D

U

M

T
_

D

M
T
H

D

M
T
H


T
H

T
H

D

T
DH

D

T

DH

T
DH

 Khái niệm
U suy thoái môi trường:
U
U
U
M giảm về chất lượng
M và số lượng của
Mthành phần môi trường,
M gây
Là sựTsuy
T
T
T
_ hưởng xấu đến _con người và sinh vật.
_
_
ảnh
M
M
M
M
M
T
T
T

T
T
(Khoản 9 Điều 3 Luật
BVMT 2014) H
H
H
DH
D - Dấu hiệu xácDđịnh thành phần MT
D bị suy thoái: DH
2 dấu hiệu cơ bản:
+ Có sự suy giảm đồng thời cả về số lượng và chất lượng của TPMT đó,
hoặc:
+ Gây ảnh
dài đến đời sống của
U hưởng xấu, lâu U
Ucon người và sinhUvật

D

M
T
H

M
T
_

M
T
_


D

M
T
H

D

M
T
H

M
T
_

M
T
_

D

M
T
H

D

M

T
H


T
H

T
H

D

D

T
Phân biệt:DH

M
T
_

M
T
_

M vi xả thải
- MNguyên nhân: Hành
T
T
DH- Cấp độ: “Cấp

DHtính” cao hơn
- Biện pháp:
+ Ngăn chặn hành vi xả thải
+ Làm sạch môi trường
U

D

T
DH

Ô nhiễm môi trường &Suy thoái môi trường:

Ô NHIỄM
U MÔI TRƯỜNG:
U

M
T
H

T
DH

M
T
_

M
T

_

D

M
T
H

SUY THOÁI
MÔI TRƯỜNG
U
U

M
T
_

M
T
_

M
- MHành vi khai thácMquá mức
T
T
T
H hơn
DH
DH - “Mãn tính”Dcao
-


U

Biện pháp:
+ Ngăn chặn hành vi khai thác
quá mức
+ Khôi phục (phục hồi)

D

M
T
H

M
T
_

U

U

M
T
_

D

M
T

H

D

M
T
H


T
H

T
H

D

D

T
DH

T
DH

Sự cố môi trường:

T
DH


• Khái niệm Sự cố môi trường:
Là sự cốUxảy ra trong quá
U trình hoạt động
U của con ngườiU hoặc
Mđổi của tự nhiên,
M gây ô nhiễm,TMsuy thoái hoặcTbiến
M đổi
biến
T
T
_ nghiêm trọng_
_
_
MT
M
M
M
M

T
H

D

T
H

T
H


D

D

D

Nguyên nhân gây ra sự cố môi trường:
+ Do tự nhiên:
+ Do con người:

U

D

M
T
H

M
T
_

M
T
_

D

M
T

H

U
D

M
T
H

M
T
H

T
H

M
T
_

U

D

U

M
T
_


D

M
T
H

D

M
T
H


T
H

T
H

T
T
H Ô NHIỄM
D 2.1.2. KIỂM DSOÁT
DHMT,

D

T
DH


SUY THOÁI MT, SỰ CỐ MT

2.1.2.1. Khái niệm Kiểm soát Ô nhiễm môi trường:

U
U
U
U
Kiểm soát
M ONMT là tổng Thợp
M các hoạt động của
M Nhà nước, của Tcác
Mtổ chức
T
T

_ cá nhân nhằm loại_ trừ, hạn chế những
_ tác động xấu đối _với MT;
Mphòng ngừa ONMT;
M khắc phục, xử TlýMhậu quả do ONMT
Mgây nên.
M
T
T
T
T
H
DH
DH Đặc điểm cơDbản:
DH

DH





Mục đích:
Chủ thể:
Phương pháp thực hiện:
Nội dung chính:

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
_

D

M

T
H

U
D

M
T
H

M
T
_

U

U

M
T
_

D

M
T
H

D


M
T
H


T
H

D

T
H

D

T
T
T
2.1.2.2. Các
DHhình thức pháp
DHlý của kiểm soát
DH
ONMT:

@ Thu thập,
U quản lý vàUcông bố thông tin
U về MT:
U
Mtin môi trườngTlà
M số liệu, dữ liệu

Mvề môi trườngTM
T
T
Thông
_
_
_
_ dưới
Mdạng ký hiệu,Tchữ
M viết, chữ số,TM
M hoặc
hình ảnh, âm thanh
T
T
DH dạng tương
DHtự.
DH
DH
Thông tin MT gồm:
+ Số liệu, dữ liệu về các thành phần MT
+ Các tác động đối với MT
Usách, pháp luậtUvề BVMT
U
U
+ Chính
M
M
M
M
T

T
T
T
_ động BVMT_
_
_
+ Hoạt

D

M
T
H

D

M
T
H

D

M
T
H

D

M
T

H

M
T
H

D

D

M
T
H


T
H

D

T
H

D

T
DH

T
DH


T
DH

 Công khai thông tin MT:
Thông tin môi trường phải được công khai gồm:
U
U
U
U
Mcáo đánh giá môi
M trường chiếnTMlược, đánh giáTtác
M động
a) Báo
T
T
_ trường và kế_hoạch bảo vệ môi
_ trường;
_
môi
M
M
M
M
M
T
T
T
T
T

b) Thông tin vềHnguồn thải, chất
thải, xử lý chất
thải;
H
H
H
H
D
D c) Khu vực môi
D trường bị ô nhiễm,
D
D
suy thoái ở mức nghiêm
trọng và đặc biệt nghiêm trọng, khu vực có nguy cơ xảy ra
sự cố môi trường;
d) Các báo cáo về môi trường;
U thanh tra, kiểm
U tra về bảo vệUmôi trường. U
đ) KếtMquả
M
M
M
T
T
T
T
Lưu_ ý: Các thông tin_ quy định như trên
_ mà thuộc danh
_ mục bí
M không được Tcông

M khai.
TMmật nhà nướcTthì
TM
TM

DH

DH

DH

DH

DH


T
H

T
H

D

T
DH

D

T

DH

T
DH

• Cấp độ Quy hoạch BVMT: 02 cấp độ:

U

U

U

M
M
M
T
T
T
_
_ cấp quốc gia _
+M
Quy hoạch BVMT
M
M
T
T
T
H
cấp tỉnhDH

DH+ Quy hoạchDBVMT
( Nội dung: Điều 9 Luật BVMT 2014)

U

D

M
T
H

M
T
_

M
T
_

D

M
T
H

U
D

M
T

H

M
T
_

U

M
T
H

M
T
_

D

U

M
T
H

D

U

M
T

_

D

M
T
H

D

M
T
H


T
H

D

D

T
H

T
DH

T
DH


T
DH

Điều 120:
+ Bộ trưởng Bộ TN&MT: xây dựng dự thảo, đề nghị thẩm định.
U
U
U
U
+ Bộ trưởng
M Bộ Khoa họcT&MCông nghệ: tổ chức
M thẩm định dự thảo,
M công
T
T
T
bố
_ tiêu chuẩn quốc gia
_ về MT
_
_
MQuản lý chất thải:
M
M
M
M
@
T
T

T
T
T
H được thải ra từDsản
H xuất, kinh doanh,
DHChất thải là vậtDchất
DH dịch vụ, sinh DH
hoạt hoặc hoạt động khác.
* Phân loại chất thải:
+ Căn cứ vào tính chất của chất thải: chất thải lỏng, chất thải khí, chất thải
rắn, chất thải ở dạng mùi, chất phóng xạ và các dạng hỗn hợp khác
U
Uchất thải: chất thảiUsinh hoạt, chất thải
U công
+ Căn cứ
vào
nguồn
phát
sinh
M
M
M
M
T
T
T
T
nghiệp,
chất thải y tế_
_

_
_
M
Mtác động của chấtTthải
M đến MT xung quanh:
M chất thải TM
+
Căn cứ vào mức độ
T
T
T
DHchất thải nguy hạiDH
DH
DH
DH thông thường,


T
H

T
H

D

T
DH

D


T
DH

T
DH

@ Xử lýUcác tổ chức, cá U
nhân hoạt độngUsản xuất, kinh doanh
U
dịch
TMvụ gây ô nhiễm
TMMT:
TM
TM

_

_

M
T
H

_

M
T
H

M

T
H

M
T
H

_

D @ Khắc phụcDô nhiễm, phục Dhồi MT, ứng phó
D sự cố MT

U

D

M
T
H

M
T
_

M
T
_

D


M
T
H

U
D

M
T
H

M
T
_

U

M
T
H

D

U

M
T
_

D


M
T
H

D

M
T
H


T
H

T
H

T
DH

T
DH

T
DH

D 2.2. Đánh giá môi trường:

D


2.2.1. Khái niệm:
U
U
U
M
M
ĐánhTM
giá MT bao gồm:
T
T
_
_ môi trường ( ĐTM)
_
+M
Đánh giá tác động
M
M
T
T
T
H (ĐMC)
DH+ Đánh giá môi
DHtrường chiếnDlược

U

M
T
H


M
T
_

D

M
T
H

D

 Nguồn gốc phát sinh: Yêu cầu quản lý NN về BVMT

U

D

M
T
H

M
T
_

M
T
_


D

M
T
H

U
D

M
T
H

M
T
_

U

U

M
T
_

D

M
T

H

D

M
T
H


T
H

T
H

D

T
DH

D

T
DH

T
DH

Đánh giá MT được thực hiện dưới hình thức văn bản:
+ Báo cáo

U ĐTM
U
U
U
Mcáo ĐMC
M
M
M
T
T
T
T
+ Báo
_
_
_
_
M giai đoạn chính
M của quá trình
Mđánh giá MT:TM
Các
T
T
T
DH+ Gđ sàng lọcDH
DH
DH
+ Gđ xác định phạm vi
+ Gđ lập báo cáo đánh giá MT
+ Gđ thẩm định báo cáo đánh giá MT

U
U
U
U
+ Gđ sau
M thẩm định M
M
M

D

M
T
H

_T

_T

D

M
T
H

D

M
T
H


_T

M
T
H

D

_T

D

M
T
H

D

M
T
H


T
H

D

D


T
H

T
DH

T
DH

T
DH

2.2.2. Những nội dung cơ bản của pháp luật về ĐMC và ĐTM:
2.2.2.1. Nội dung pháp luật về ĐMC:
U
U
U
U
@ Đối tượng
M phải thực hiện
MĐMC:
M
M
T
T
T
T
_ lược, quy hoạch_ tổng thể phát triển
_ kinh tế-xã hội của_ vùng kinh

+ Chiến
Mtế-xã hội, vùng kinh
M tế trọng điểm, Thành
M lang kinh tế, vành
M đai kinh tế TM
T
T
T
DH+ Quy hoạch tổng
DHthể phát triển kinh
DHtế-xã hội của tỉnh,
DHthành phố trực DH
thuộc trung ương và đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt.
+ Chiến lược, quy hoạch phát triển khu kinh tế, khu chế xuất, khu công
nghệ cao, khu công nghiệp
+ Chiến lược, quy hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên quy
U
U
U
mô từ U
02 tỉnh trở lên
M
M
M
M
T
T
T
T
+ Chiến

_ lược, quy hoạch,
_ kế hoạch phát triển
_ ngành, lĩnh vực_quy mô cấp
Mquốc gia, cấp vùng,
Mcấp tỉnh có tác động
M lớn đến MT TM
M
T
T
T
T
H tượng nói trênDH
DH lược, quy hoạch,DHkế hoạch của cácDđối
DH+ Điều chỉnh chiến


T
H

T
H

D

T
DH

D

T

DH

T
DH

@ Chủ thể có trách nhiệm thực hiện ĐMC:
Cơ quanUđược giao nhiệm
hoạch,
U vụ xây dựng chiến
U lược, quy U
M thuộc đốiTM
Mhiện ĐMC có Ttrách
M
kếThoạch
tượng phải thực
T
_
_ tổ chức tư vấn
_ lập báo cáo ĐMC
_
nhiệm
lập
hoặc
thuê
M
M
M
M

T

H

D

T
H

T
H

D

M
T
H

T
H

D

D

D

@ Thời điểm thực hiện ĐMC:
Được thực hiện đồng thời với quá trình xây dựng chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch

U


D

M
T
H

M
T
_

M
T
_

D

M
T
H

U
D

M
T
H

M
T

_

U

U

M
T
_

D

M
T
H

D

M
T
H


T
H

T
H

D


T
DH

D

T
DH

T
DH

@ Báo cáo ĐMC:
• Trên cơ sở ĐMC, cơ quan được giao nhiệm vụ xây dựng
U
U
U
U
chiến
trách nhiệm lậpMBáo
M lược, quy hoạch,
M kế hoạch cóTM
T
T
_ ĐMC gửi cơ _quan có thẩm quyền
_ để thẩm định
_T
cáo
M
M

M
M
T
T
T
T
H• Nội dung Báo
H cáo ĐMC: ( Điều
H 15 Luật BVMT)
H

D

D

D

D

• Thẩm quyền tổ chức thẩm định báo cáo ĐMC:
+ Bộ TNMT
+ Bộ, cơ quan ngang bộ
Ucấp tỉnh
U
U
+ UBND
M
M
M


D

M
T
H

_T

_T

D

M
T
H

D

M
T
H

_T

D

U

M
T

_

M
T
H

D

M
T
H

D

M
T
H


T
H

T
H

D

T
DH


D

T
DH

2.2.2.2. Nội dung pháp luật về ĐTM:
@ Đối tượng phải thực hiện ĐTM:

U

U

T
DH

U

U

M
M
M
M
T
T
T
T
_
_nhiệm thực hiện_ ĐTM:
_

@MChủ thể có trách
M
M
M
T
T
T
T
DHChủ dự án thuộc
DH đối tượng phải
DH thực hiện ĐTM
DH tự mình

hoặc thuê tổ chức tư vấn thực hiện ĐTM và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về kết quả thực hiện ĐTM

U

D

M
T
H

M
T
_

M
T

_

D

M
T
H

U
D

M
T
H

M
T
_

U

M
T
H

D

U

M

T
_

D

M
T
H

D

M
T
H


T
H

T
H

D

T
DH

D

T

DH

T
DH

@ Thời điểm thực hiện ĐTM:
Phải thực
U hiện trong giaiU đoạn chuẩn bịUdự án ( khác vớiU thời
M thực hiện ĐMC)
M
M
M
điểm
T
T
T
T
_
_
_
_
MTổ chức thamTvấn
M trong quá Ttrình
M ĐTM: TM
M
@
T
T
H vấn? DH
DH

DH+ Tại sao cầnDtham
DH
+ Chủ dự án phải tổ chức tham vấn cơ quan, tổ chức, cộng
đồng chịu tác động trực tiếp bởi dự án ( Ví dụ:???)

U

D

M
T
H

M
T
_

M
T
_

D

M
T
H

U
D


M
T
H

M
T
_

U

U

M
T
_

D

M
T
H

D

M
T
H


T

H

T
H

D

D

T
DH

Bình luận:

U

U

M
T
_

M
T
H

D

U


D

M
T
H

M
T
_

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H


D

T
DH

U

M
T
_

M
T
H

D

T
DH

U
D

M
T
H

M
T
_


M
T
H

M
T
_

D

U

M
T
H

D

U

M
T
_

D

M
T
H


D

M
T
H


T
H

D

T
H

D

T
DH

T
DH

T
DH

Các dự án không phải thực hiện tham vấn:
+ Phù hợp
U với quy hoạch

U của khu sản xuất,
U kinh doanh,Udịch
M trung đã được
M phê duyệt báo
Mcáo ĐTM choTgiai
M
vụTtập
T
T
_ đầu tư xây _dựng cơ sở hạ tầng
_
_
đoạn
M
M
M
M
M
T
T
T
T
T
DH
DH+ Thuộc danhDHmục bí mật nhà
DHnước.
DH
@ Báo cáo ĐTM:
• Kết quả thực hiện báo cáo ĐTM thể hiện dưới hình thức
Báo cáo ĐTM

• Nội dung
U chính của Báo
U cáo ĐTM: U
U
M
M
M
M
T
T
T
T
_ (Điều 22 Luật_ BVMT)
_
_

D

M
T
H

D

M
T
H

D


M
T
H

D

M
T
H

D

M
T
H


T
H

T
H

D

T
DH

D


T
DH

T
DH

• Những trường hợp chủ dự án phải lập lại Báo cáo ĐTM:
+ KhôngUtriển khai dự án
U trong thời gian
U 24 tháng kể từUthời
M quyết định phê
Mduyệt báo cáoTMĐTM
M
điểm
T
T
T
_
_
_
_
MThay đổi địa điểm
M thực hiện dự
Mán so với phương
M án trong TM
+
T
T
T
T

H
DH
DH báo cáo ĐTM
DH đã được phêDduyệt
DH
+ Tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác
động xấu đến MT so với phương án trong Báo cáo ĐTM đã
được phê duyệt.

U

D

M
T
H

M
T
_

M
T
_

D

M
T
H


U
D

M
T
H

M
T
_

U

U

M
T
_

D

M
T
H

D

M
T

H


T
H

T
H

D

T
DH

D

T
DH

T
DH

U quyền tổ chức
U thẩm định Ubáo cáo ĐTMU
• Thẩm
M
M
M
M
T

T
T
T
_ TNMT:
_
_
_
+MBộ
M
M
M
T
T
T
T
DH+ Bộ, cơ quan
DH ngang bộ DH
DH
+ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
+ UBND cấp tỉnh
U

D

M
T
H

M
T

_

M
T
_

D

M
T
H

U
D

M
T
H

M
T
_

U

M
T
H

D


U

M
T
_

D

M
T
H

D

M
T
H


T
H

T
H

D

T
DH


D

T
DH

T
DH

• Phê duyệt báo cáo ĐTM:
( Điều 25
U Luật BVMT) U
U
U
Mthời hạn 20 ngày
M kể từ ngày nhận
M được Báo cáo
MĐTM
T
T
T
T
Trong
_
_
_
_
Mđã được chỉnhTM
Mcủa cơ quan thẩm
M định,

M
sửa theo yêu cầu
T
T
T
T
H người đứng
H định có DH
DH thủ trưởngDhoặc
DHđầu cơ quan Dthẩm
trách nhiệm phê duyệt báo cáo ĐTM

U

D

M
T
H

M
T
_

M
T
_

D


M
T
H

U
D

M
T
H

M
T
_

U

U

M
T
_

D

M
T
H

D


M
T
H


T
H

T
H

D

D

T
DH

T
DH

T
DH

2.3. Kế hoạch BVMT:

U 2005: CamUkết bảo vệ môi trường
U
U

( LuậtM
BVMT
)
M
M
M
T
T
T
T
_ Đối tượng phải
_ lập Kế hoạch _BVMT:
_
2.3.1.
M
M
M
M
M
T
T
T
T
T
 Dự án đầu tư
không thuộc đối
tượng phải thực
hiện đánh H
H
H

H
H
D
D giá tác động
D môi trường. D
D
 Phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc đối
tượng phải lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật
về đầu tư.
2.3.2. Nội
U dung Kế hoạchU BVMT:
U
U
D

M
T
H

M
T
_

M
T
_

D

M

T
H

D

M
T
H

M
T
_

M
T
_

D

M
T
H

D

M
T
H



×