Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Vật Lý 7 cả năm (2009-2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (863.39 KB, 61 trang )

Giáo án Vật Lí 7

Năm học 2009 -2010

Phân phối chơng trình Vật lí 7
Tiết

Bài

Tên bài

1

1

Nhận biết ánh sáng. Nguồn sáng vật sáng

2

2

Sự truyền ánh sáng

3

3

ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng

4


4

Định luật phản xạ ánh sáng

5

5

ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng

6

6

7

7

8

8

Gơng cầu lõm

9

9

Tổng kết chơng I: Quang học


10

Thực hành và kiểm tra thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật
tạo bởi gơng phẳng
Gơng cầu lồi

Kiểm tra 1 tiết

11

10

Nguồn âm

12

11

Độ cao của âm

13

12

Độ to của âm

14

13


Môi trờng truyền âm

15

14

Phản xạ âm. Tiếng vang

16

15

Chống ô nhiễm tiếng ồn

17

Kiểm tra học kì I

18

16

Tổng kết chơng II: Âm học

19

17

Sự nhiễm điện do cọ xát


20

18

Hai loại điện tích
Trờng THCS HiÒn Ninh

1


Giáo án Vật Lí 7

Năm học 2009 -2010

21

19

Dòng điện. Nguồn điện

22

20

Chất dẫn điện và chất cách điện. Dòng điện trong kim loại

23

21


Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện

24

22

Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện

25

23

Tác dụng từ, tác dụng hoá học, tác dụng sinh lí của dòng điện

26

ôn tập

27

Kiểm tra 1 tiết

28

24

Cờng độ dòng điện

29


25

Hiệu điện thế

30

26

Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện

31

27

32

28

33

29

34
35

Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo cờng độ dòng điện và hiệu
điện thế đối với đoạn mạch mắc nối tiếp
Thực hành: Đo cờng độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch
mắc song song
An toàn khi sử dụng điện

Kiểm tra học kì II

30

Tổng kết chơng 3: Điện học

Trờng THCS HiÒn Ninh

2


Giáo án Vật Lí 7

Trờng THCS Hiền Ninh

Năm học 2009 -2010

3


Giáo án Vật Lí 7

Năm học 2009 -2010

Ngày dạy: 08/9/2006
Tiết 1: Nhận

biết ánh sáng. Nguồn sáng,
vật sáng


I- Mục tiêu:
- Bằng TN nhËn biÕt r»ng: Ta chØ nhËn biÕt ¸nh s¸ng khi có ánh sáng truyền vào mắt
ta và ta nhìn thấy đợc vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta.
-Phân biệt đợc nguồn sáng và vật sáng
II- Chuẩn bị:
* Mỗi nhóm:
- Một hộp kín trong đó có gián sẵn giấy trắng
- Một bóng đèn gắn bên trong hộp
- Pin, dây nối , công tắc.
III- Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp : kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra sự chuẩn bị đầu năm
Giới thiệu chơng 1
3. Bài mới
Hoạt động của thầy

Hoạt động 1: Tổ chức tình
huống häc tËp ( 2’)
- Gäi hai häc sinh ®øng dËy
®äc mẫu đối thoại tình huống ở
đầu bài .
- Giáo viên dùng đèn pin bật,
tắt cho học sinh thấy sau đó đặt
ngang đèn bật đèn và đặt câu
hỏi nh SGK.
? Khi nào ta nhận biết ánh sáng
Hoạt động 2: Tổ chức HS tìm
câu trả lời cho câu hỏi đặt ra
- Yêu cầu HS đọc SGK phần
quan sát và thí nghiệm :

cho HS nhớ lại kinh nghiệm
trong 4 trờng hợp nêu ra .
GV gợi ý để HS tìm ra những
điểm giống nhau , khác nhau ở
Trờng THCS Hiền Ninh

Hoạt động của trò

- Học sinh đọc đối
thoại

Nội dung ghi bảng

Chơng 1: Quang học
Tiết 1 : Nhận biết ánh
sáng nguồn sáng và
vật sáng .

- Học sinh suy nghĩ
tình huống .
I . Nhận biết ánh
sáng .
- Học sinh đọc SGK .
- Học sinh nhớ lại kinh

4


Giáo án Vật Lí 7


Năm học 2009 -2010

4 trờng hợp
nghiệm trả lời câu C1 .
- Yêu cầu HS thảo luận chung
cả lớp để rút ra kết luận .
- HS thảo luận rút ra kết
Hoạt động 3: Nghiên cứu luận .
trong trờng hợp nào ta nhìn
thấy một vật :
GV đặt vấn đề nh ở SGK.
- Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm : đọc thông tin ở SGK
- Học sinh đọc SGK .
phần TN .
- GV hớng dẫn cho HS cách
tiến hành ë trªn dơng cơ .
- Gäi nhãm trëng nhËn dơng cụ HS theo dõi .
và cho cả nhóm tiến hành TN .
- Yêu cầu học sinh thảo luận để
- HS tiến hành TN theo
trả lời câu C2.
- Gọi học sinh lên điền từ thích nhóm .
- Học sinh thảo luận và
hợp để rút ra kết luận .
Hoạt động 4: Phân biệt nguồn trả lời câu C2.
- Học sinh điền từ và cả
sáng và vật sáng :
- Yêu cầu HS trả lời câu C3 lớp nhận xét .
SGK GV thông báo hai từ mới:

nguồn sáng và vật sáng.
- Yêu cầu HS tìm từ thích hợp - HS đọc và trả lời câu
hỏi C3 .
điên vào phần kết luận .

Mắt ta nhận biết ánh
sáng khi có ánh sáng
truyền vào mắt ta .
II. Nhìn thấy một
vật .

Ta nhìn thấy một vật khi
có ánh sáng từ vật đó
truyền vào mắt ta .
III. Nguồn sáng và
vật sáng .

- Dây tóc bóng đèn nó tự
phát ra ánh sáng gọi là
- HS thảo luận và tìm từ nguồn sáng .
- Dây tóc bóng đèn và
.
mảnh giấy trắng hắt lại
ánh sáng từ vật khác chiếu
vào nó gọi chung là vật
Hoạt động 5: Vận dụng
sáng .
Hớng dẫn HS trả lời các câu
IV. Vận dụng :
C4, C5 ở SGK.

C4
C5
4) Củng cố và dặn dò :
- GV đặt câu hỏi để HS trả lời phần ghi nhớ .
- Dặn HS làm BT 1.1 ; 1.2 SBT.
- Chuẩn bị bài sau .

Trờng THCS HiÒn Ninh

5


Giáo án Vật Lí 7

Năm học 2009 -2010

Ngày dạy : 15/9/2006
Tiết 2:

sự truyền ánh sáng .

I- Mục tiêu :
- Biết thực hiện một TN đơn giản để xác định đờng đi ( truyền ) của ánh sáng
- Phát biểu đợc định luật về sự truyền thẳng của ánh sáng
- Biết sử dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng để ngắm các vật thẳng hàng
- Nhận biết đợc ba loại chùm sáng .
II- Chuẩn bị :
Mỗi nhóm : 1 đèn pin
1 ống trụ thẳng , cong 3mm
3màn chắn có đục lỗ , 3 cái đinh ghim

III- hoạt động dạy học :
1) ổn định lớp :
2) Bài cũ :
? Khi nào mắt ta nhận biết ánh sáng ? khi nào nhìn thÊy mét vËt / cho vÝ dơ .
? Bµi tËp 1.1 ; 1.2 ; 1.3 . SBT .
3) Bµi míi :
Hoạt động của Thầy

Hoạt động 1: Tổ chức tình
huống
GV nêu tình huống ở SGK để
HS thắc mắc và suy nghĩ giải
đáp .
Hoạt động 2: Nghiên cứu qui
luật về dờng truyền ánh
sáng:
GV giới thiệu thí nghiệm
hình 2.1 ở SGK và hớng dẫn
HS làm thí nghiệm:
- HÃy dự đoán ánh sáng
truyền theo đờng nào?
- Cho HS lần lợt dùng ống
cong và ống thẳng để quan
sát
? Dùng ống cong hay thẳng
thì nhìn thấy ánh sáng đèn
pin.

Hoạt động của Trò


- HS thắc mắc suy nghĩ

Nội dung ghi bảng

Tiết 2: sự truyền ánh
sáng
I.Đờng truyền
ánh sáng.

của

HS theo giỏi
- HS dự đoán
- HS nhận dung cụ và
làm theo nhóm.
- HS thống nhất kết
quả và trả lời.

Trờng THCS Hiền Ninh

Đờng truyền của ánh sáng
6


Giáo án Vật Lí 7

Năm học 2009 -2010

? Kết quả đó chứng tỏ điều - HS trả lời:
trong không khí là đờng

gì?
thẳng.
GV thống nhất ý kiến
GV giới thiệu thêm cho HS
thí nghiệm 2 để có thể làm ở
nhà.
- HS đọc SGK và ghi Định luật truyền thẳng của
- Yêu cầu HS đọc SGK phần vở.
ánh
đ l truyền thẳng ánh sáng.
GV giới thiệu thêm từ mới
Trong môi trờng trong suốt
trong suốt và đồng tính.
và đồng tính, ánh sáng
truyền đi theo đờng thẳng.
Hoạt đông3: Thông báo từ
II. Tia sáng và chùm
ngữ mới:
sáng
- HS đọc SGK và theo
Tia sáng và chùm sáng.
. Biểu diễn tia sáng
- Yêu cầu HS đọc SGK, dồng dõi quan sát
Biểu diễn đờng truyền của
thời GV dùng hình vẽ để giới
ánh sáng bằng một đờng
thiệu
thẳng có mũi tên chỉ hớng gọi
- HS theo dõi
là tia sáng.

GV làm thí nghiệm hình 2.4
. Ba loại chùm sáng
SGK
a)Chùm sáng song song gồm
Giới thiệu ba loại chùm sáng
các tia sáng không giao nhau
- HS đọc SGK
- HS trả lời theo nhóm trên đờng tuyến của chúng
- Yêu cầu HS đọc SGK
b) Chùm sáng hội tụ gồm các
- Yêu cầu HS đọc và trả lời
tia sáng giao nhau trên đờng
- HS lên trả lời
câu 3
truyền
Gọi đại diện lên trình bàýy
- HS thống nhất và ghi c) Chùm sáng phân kì gồm
kiến
các tia sáng loe rộng ra trên
GV thống nhất ý kiến và chốt vở
đờng truyền của chúng.
lại ở bảng
- HS trả lời cá nhân
III. Vận dụng:
Hoạt động4: Vận dụng:
- HS thực hiện theo C4
- Yêu cầu HS trả lời câu C4
- Yêu cầu và hớng dẫn HS nhóm
C5
làm câu C5

4) Củng cố:
GV nêu câu hỏi để HS trả lời
5) Dặn dò:
- Học bài theo phần ghi nhớ ở SGK + vở học.
- Làm bài tập từ 2.1 đến 2.4 SBT vào vở bài tập.
- Đọc thêm phần có thể em cha biết
- Đọc trớc và chuẩn bị cho bài 3.

Trờng THCS Hiền Ninh

7


Giáo án Vật Lí 7

Năm học 2009 -2010
Ngày dạy:22/9/2006

Tiết 3: ứng dụng của định luật truyền thẳng

ánh sáng.

I- mục tiêu:
. KT: Nhận biết đợc bóng tối và bóng nữa tối.
Biết đợc vì sao lại có nhật thực, nguyệt thực.
. KT: Nhận biết và giải thích đợc nhật thực, nguyệt thực.
. TĐ: Củng cố lòng tin vào khoa học, xoá bỏ sự mê tín.
II-chuẩn bị:
1 đèn pin, 1 vật cản bằng bìa, 1 bóng đèn 220 40w, 1 màn chắn
Phóng to hình 3.2, 3.3, 3.4 SGK.

III- hoạt động dạy học:
1) ổn định lớp
2) Bài cũ: ? Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng ? Đờng truyền ánh sáng đợc
biểu diƠn nh thÕ nµo?
? Lµm bµi tËp 2.1, 2.2 SBT.
3) Bài mới:
Hoạt động của Thầy

Hoạt động 1 : Tạo tình huống
học tập.
GV giới thiệu phần mở đầu
SGK.
Hoạt động 2: Hình thành khái
niệm bóng tối, bóng nữa tối:
- Yêu cầu HS ®äc SGK phÇn 1,
thÝ nghiƯm1.
- GV giíi thiƯu dơng cơ , cách
tiến hành thí nghiệm và mục
đích cần đạt .
- Tiến hành TN cho HS quan sát
- Yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm trả lời câu 1.
? Giải thích tại sao các vùng đó
lại tối hoặc sáng.
- GV chốt lại phần giải thích rồi
yêu cầu HS tìm từ điền vào chổ
trống ở phần nhận xét

Hoạt động của Trò


Nội dung ghi bảng

Tiết3: ứng dụng của
- HS theo giõi và suy
nghĩ .

định luật truyền
thẳng ánh sáng .

I.Bóng tối, bóng nữa
tối
- HS đọc SGK nắm 1)Thí nghiệm 1:
cách làm TN.
- HS quan sát TN .
- HS thảo luận và trả
lời C1 .
- Hs trả lời

- HS điền từ và ghi
Trên màn chắn ở phía sau
vở.
vật cản có một vùng không
nhận đợc ánh sáng từ nguồn
sáng tới gọi là bóng tối .
Thí nghiệm 2:
2) Thí nghiệm 2:
- Yêu cầu HS đọc SGK để nắm - HS ®äc SGK
Trêng THCS HiỊn Ninh

8



Gi¸o ¸n VËt LÝ 7

thÝ nghiƯm 2.
- Gv giíi thiƯu dụng cụ và biểu
diễn TN để HS quan sát , đồng
treo hình 3.2 SGK để HS theo
dõi .
- Yêu cầu HS trả lời C2
GV chốt lại phần trả lời: vùng
còn lại có độ sáng yếu hơn vùng
sáng vì chỉ đợc chiếu sáng bởi
một phần nguồn sáng .
- Yêu cầu HS tìm từ điền vào
nhận xét
- GV chốt lại 2 khái niệm bóng
tối và nữa bóng tối .
? HÃy so sánh 2 khái niệm này .
Hoạt động 3: Hình thành khái
niệm nhật thực nguyệt thực .
- GV đa ra mô hình mặt trời,
trái đất và mặt trăng và giới
thiệu nh ở SGK.
- Cho HS đọc thông báo ở mục
2
? Khi nào xuất hiện nhật thực
toàn phần, một phần.
GV chốt lại và ghi bảng


Năm học 2009 -2010

- HS theo dõi , quan
sát .
- HS thảo luận , trả
lời .
Trên màn chắn đặt phía sau
vầt cản có một vùng chỉ
nhận đợc ánh sáng từ một
phần của nguồn sáng tới gọi
- HS điền từ.
là bóng nữa tối.
-HS theo dõi
- HS so sánh.

II. nhật thực, nguyệt
thực:
1) Nhật thực:

- HS quan sát mô
hình và theo dõi.

* Nhật thực: khi mặt trăng
nằm trong khoảng từ Mặt
Trời tới Trái Đất
- HS trả lời ghi vở.
- Nhật thực toàn phần: Khi
đứng ở phần bóng tối, không
nhìn thấy Mặt trời.
- HS quan sát sát - Nhật thực một phần: khi

- GV treo tranh hình 3.3
đứng ở vùng bóng nữa tối,
hình, trả lời câu 3.
? trả lời câu 3.
nhìn thấy một phần của Mặt
trời.
2) Nguyệt thực : Khi mặt
trăng bị Trái Đất che khuất
- GV giảng phần nguyệt thực
không đợc Mặt Trời chiếu
giống nh nhật thực.
sáng
III. Vận dụng:
C5
Hoạt động 4: Vận dụng:
- Yêu cầu HS làm câu C5, câu - HS trả lời các câu C6
hỏi ở SGK
C6.
- Đọc SGK mục 2.

4) Củng cố:
- HS đọc phần ghi nhớ SGK
- Đọc phần có thể em cha biết
- Làm BT 3.1 đến 3.4 SBT
Trêng THCS HiÒn Ninh

9


Giáo án Vật Lí 7


Năm học 2009 -2010
Ngày dạy:29/9/2006

Tiết 4

Định luật phản xạ ánh sáng.

I. Mục tiêu:
- Biết tiến hành thí nghiệm để thí nghiệm đờng truyền của tia phản xạ trên gơng
phẳng.
- Biết xác định tia tới, tia phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ trong mổi thí
nghiệm.
- Phát biểu định phản xạ ánh sáng.
- Biết ứng dụng định luật để thay đổi hớng đi của ánh sáng theo ý muốn.
II. Chuẩn bị:
Mổi nhóm: - Một gơng phẳng có giá đỡ.
- Một đèn pin có màn chắn.
- Thớc đo góc ( mỏng ); Tờ giấy kẻ các tia SI, IN, ir.
III. Hoạt động dạy học:
1) ổn định líp häc:
2) Bµi cị:
? ThÕ nµo lµ bãng tèi, bãng nữa tối? Trình bày hiện tợng nhật thực, nguyệt
thực?
3) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy

Hoạt động 1: Tạo tình
huống học tập:
- GV làm thí nghiệm nh ở

SGK và đặt vấn phải đặt đèn
pin nh thế nào để thu đợc tia
sáng hắt lại trên gơng chiếu
vào điểm A trên bảng.
- GV chỉ cho HS thấy muốn
làm đợc việc đó phải biết đợc
mối quan hệ giữa tia sáng từ
đèn tới và tia sáng hắt lại trên
gơng.
Hoạt động 2:Sơ bộ đa ra
khái niệm gơng phẳng.
- GV yêu cầu HS đa gơng lên
xem có gì trong gơng.

Hoạt động của trò

- HS suy nghĩ tìm cách
làm.

Nội dung ghi bảng

Tiết 4: Định luật
phản xạ ánh sáng.

- HS theo dõi.

- HS xem gơng và trả I) Gơng phẳng:
lời.
- Ghi vở.


Trờng THCS Hiền Ninh

10


Giáo án Vật Lí 7

- GV thông báo và ghi bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét đặc
điểm của gơng.
- GV giới thiệu gơng phẳng.
- Yêu cầu HS vận dụng trả lời
câu C1.
Hoạt động 3: Sơ bộ hình
thành biểu tợng về sự phản
xạ ánh sáng.
- Cho HS làm thí nghiệm nh
hình 4.2 và quan sát xem ánh
sáng sau khi gặp gơng sẽ
truyền theo nhiều hớng hay
một hớng xác định.
- GV chốt lại và rút ra hiện tợng ánh sáng: giới thiệu tia
tới SI, tia phản xạ ir.
Hoạt động 4: Tìm quy luật
về sự đổi hớng của tia sáng
khi gặp gơng phẳng:
- Giới thiệu thí nghiệm ở hình
4.2 SGK: Yêu cầu HS đọc
SGK và GV hớng đẫn HS
thực hiện câu2.

* GV giới thiệu thêm một lần
nữa tia tới SI, tia phản xạ ir,
pháp tuyến IN.
1) Xác định mặt phẳng
chứa tia phản xạ:
- GV chỉ cho HS mặt phẳng
chứa tia tới và pháp tuyến.
- Cho HS tiến hành thí
nghiệm để xác tia iR
- Yêu cầu HS dựa vào kết
quả tìm từ điền vào kết luận.
2) Tìm phơng của tia phản
xạ.
- Yêu cầu HS đọc SGK phần
2 và nắm góc tơi SIN và góc
phản xạ NIR
- Cho HS dự đoán góc phản

Năm học 2009 -2010
- HS sờ gơng nhận
xét
Hình ảnh của vật quan sát đợc
- HS theo dõi lắng trong gơng gọi là ảnh của vật
nghe.
tạo bởi gơng đó
-Trả lời câu C1.
II) Định luật phản xạ
ánh sáng:
- HS làm thí nghiệm và
quan sát thảo ln ®Ĩ

rót ra nhËn xÐt.
-HS theo dâi, ghi nhí

- HS theo dõi, đọc SGK
và tiến hành thí nghiệm
nh câu2.
- HS theo dõi.

1) Tia phản xạ nằm trong
- HS tiến hành thí mặt phẳng nào?
nghiệm và quan sát tia Tia phản xạ nằm trong cùng
mặt phẳng chứa tia tới và
IR.
- HS thảo luận, tìm từ pháp tuyến của gơng tại điểm
tới.
điền.
2) Phơng của tia phản xạ
quan hệ thế nào với phơng
- HS đọc SGK, nắm các của tia tới
góc.
- HS dự ®o¸n.

Trêng THCS HiỊn Ninh

11


Giáo án Vật Lí 7

xạ - góc tới.

- Yêu cầu HS tiến hành thí
nghiệm để kiểm tra.
- Yêu cầu HS tìm từ điền vào
chổ trống ở kết luận 2.
Hoạt động 5: Phát biểu định
luật phản xạ ánh sáng.
- GV giới thiệu nh ở SGK và
yêu cầu HS phát biểu.
Hoạt động 6: GV thông báo
và vẽ bảng quy ớc về cách
vẽ gơng và tia sáng trên
giấy.
- Yêu cầu HS làm câu3.

Năm học 2009 -2010
- Làm thí nghiệm theo
nhóm
Góc phản xạ luôn bằng góc
tới. i=i
3) Định luật phản xạ ánh
sáng:
Kết luận 1 và 2.
4) Biểu diễn gơng phẳng và
- HS theo dõi phát biểu tia sáng trên hình vẽ:
định luật.
S
N
R
- HS theo dõi.
- HS trả lời câu3

I

Hoạt động 7: Vận dụng.
- HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm câu C4 ở
SGK
4)Củng cố và dặn dò:
- Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK.
- Dặn: đọc phần có thể em cha biết;
- Làm hết bài tập ở SBT;
- Đọc bài 5.

Trờng THCS Hiền Ninh

12

III) VËn dông:
C4


Giáo án Vật Lí 7

Năm học 2009 -2010
Ngày dạy: 06/10/2006

Tiết 5 ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.

I. Mục tiêu:
- Bố trí đợc thí nghiệm để nghiên cứu ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.
- Nêu đợc những tính chất của một ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng.

- Vẽ đợc ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.
II. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm:
- Một gơng phẳng có giá đỡ.
- Một tấm kính hoặc trong suốt.
- Hai pin đèn giống nhau.
- Một tờ giấy.
R
III. Hoạt động dạy học:
1)ổn định lớp:
300
2)Bài cũ:
? HÃy phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
Vẽ tia tới trong trờng hợp bên:
I
3)Bài mới:
Hoạt động của thầy

Hoạt động 1: Tạo tình
huống học tập:
- Cho 1,2 HS đọc chuyện kể
của bé Lan và đặt câu hỏi nh
thắc mắc của bé Lan.
- Cho một vài HS sơ bộ nêu ý
kiến.
GV đặt vấn đề: Cái bóng
lộn ngợc mà bé Lan nhìn thấy
là ảnh cái tháp qua mặt hồ
phẳng lặng.
Vậy ảnh có những tính chất

gì?
Hoạt động 2: GV hớng dẫn
HS làm thí nghiệm để quan
sát ảnh của một chiếc đèn
pin trong gơng phẳng.
* GV hớng dẫn và cho HS bố
trí thí nghiệm nh hình 5.2.
- Cho HS thực hiện câu C1 và
Trờng THCS Hiền Ninh

Hoạt động của trò

Nội dụng ghi bảng

Tiết 5: ảnh của
- HS đọc lại chuyện.

vật tạo bởi gơng phẳng

- HS theo dõi vấn đề.

I) Tính chất ảnh
tạo
bởi
gơng
phẳng:
- HS theo dõi đọc SGK và
bố trí thí nghiệm
13



Giáo án Vật Lí 7

rút ra kết luận.
* Yêu cầu HS ®äc SGK mơc
2.
- GV híng dÉn HS bè trÝ thí
nghiệm ở hình 5.3
- Cho HS dự đoán kích thớc
của ảnh và vật?
- Yêu cầu HS tiến hành thí
nghiệm kiểm tra dự đoán.
- Cho HS tìm từ điền vào kết
luận .
* Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm so sánh k/c một vật từ
điểm của vật đến gơng rồi từ
một điểm ảnh của vật đến gơng:
- Yêu cầu HS kẻ đờng thẳng
MN đặt gơng.
- Bố trí thí nghiệm nh hình
5.3 xác định vị trí điểm A
trên vặt ( hình A) và tìm ảnh
A của A trên ảnh rồi đánh
dấu.
- Yêu cầu HS tìm từ diền vào
kết luận.
- GV chốt lại 3 tính chất của
tạo bởi gơng, dùng một điểm
sáng S và hớng dẫn sử dụng 3

tính chất để xác định ảnh S
Hoạt động 3: Giải thích sự
tạo thành ảnh của vật bởi gơng phẳng.
- Yêu cầu HS thực hiện câu
C4.
+ GV gợi ý cách xác định S ở
câu a (3 nhóm 1,2,3 thực
hiện).
+ Yêu cầu 3 nhóm 4,5,6 thực
hiện câu b.
Gọi đại diện nhóm trình bày
cách làm.
- Sau khi hoàn thành hình vẽ

Trờng THCS Hiền Ninh

Năm học 2009 -2010

- HS thực hiện thí nghiệm 1) ảnh của vật tạo bởi gvà kết luận.
ơng phẳng không hứng đ- HS đọc SGK.
ợc trên màn chắn gọi là
ảnh ảo.
- HS dự đoán.
2) Độ lớn ảnh của vật tạo
bởi gơng phẳng bằng độ
- HS tiến hành thí nghiệm lớn của vật.
nh câu C2 và rút ra kết
luận.

- HS kẻ MN.

- HS tiến hành thí nghiệm
theo nhóm theo yêu cầu,
hớng dẫn của GV.
- HS rút ra kết luận.
- HS theo dõi và làm theo.

3) Điểm sáng và ảnh của
nó tạo bởi gơng phẳng
cách gơng một khoảng
bằng nhau.

II) Giải thích sự
tạo thành ảnh
của một vật bởi gơng phẳng.
- HS quan sát, đọc SGK
và thực hiện câu 4.
+ HS nêu cách xác định S
qua gơng.
- 3 nhóm thực hiện c©u b.

14


Giáo án Vật Lí 7

Năm học 2009 -2010

GV lu ý HS cách đặt mắt để
nhìn thấy S.
- HS đại diện trình bày.

? Vì sao ta nhìn thấy S.
? Vì sao không hứng đợc S.
- Yêu cầu HS tìm từ điền vào
kết luận.
HS thảo luận, giải thích.
GV giới thiệu:

- HS điền từ.
- HS ghi vở.

Hoạt động 4: Vận dụng:
- GV dặt các câu hỏi hớng
dÃn HS trả lời phần ghi nhớ.
Sau đó gọi HS đọc phần ghi
nhớ.
- Hớng dẫn HS trả lời câu C5,
câu C6 ( nếu hết thời gian thì
cho học sinh về nhà làm).
-

S

I

N

K

S
Ta nhìn thấy ảnh ảo S vì

các tia phản xạ lọt vào
mắt có đờng kéo dài đi
qua ảnh S

. ảnh của một vật là tập

- HS trả câu hỏi của GV , hợp ảnh của tất cả các
đọc phần ghi nhớ.
điểm trên vật.
III) Vận dụng:
- HS trả lời câu C5, câu
C6.

4) Dặn dò:
Học bài theo vở ghi + ghi nhớ.
Đọc thêm phần: Có thể em cha biết.
Làm các bài tập: 5.1 đến 5.4 SBT vào vở BT.
Đọc trớc bài thực hành.
Chuẩn bị sẳn mẫu báo cáo nh ở SGK.

Ngày dạy:10/10/2006

Trờng THCS Hiền Ninh

N

15


Giáo án Vật Lí 7


Năm học 2009 -2010

Tiết 6 Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của vật

tạo bởi gơng phẳng.
I. Mục tiêu:
- Luyện tập vẽ ảnh của các vật có hình dạng khác nhau đặt trớc gơng phẳng.
- Tập xác định vùng nhìn thấy của gơng phẳng.
II. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: 1 gơng phẳng.
1 bút chì
1 thớc đo độ
Chép sẵn mẫu báo cáo thực hành.
III. Hoạt động dạy học:
1) ổn định lớp:
A
2) Bài cũ: ? Nêu các tính chất ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng.
? Vẽ ảnh của đoạn thẳng AB qua gơng phẳng:
B
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy

Hoạt động 1: Phân dụng
cụ làm thí nghiệm cho các
nhóm:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS về mẫu báo cáo thí
nghiệm.
- GV giới thiệu công dụng

của từng dụng cụ.
- Yêu cầu HS các nhóm
phân công cụ thể việc làm
cho từng thành viên.
Hoạt động 2: Thông báo
nội dung tiết thực hành:
- Xác định ảnh của một vật
qua gơng.
- Xác định vùng nhìn thấy
của gơng phẳng.
Hoạt động 3: Tiến hành
thí nghiệm với 2 nội dung
trên:
- Yêu cầu HS đọc thông tin

Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng

Bài 6: Thực hành
- Nhóm trởng nhận dụng Quan sát và vẽ ảnh
cụ. HS sắp xếp dụng cụ
của một vật tạo
gọn gàng.
bởi gơng phẳng
- HS theo dõi.
- Từng thành nhận nhiệm
vụ.

- HS lắng nghe, theo dõi.


Nội dung thực hành

1) Xác định ảnh của một
vật qua gơng phẳng:
- HS đọc thông tin.

Trờng THCS Hiền Ninh

16

+ Đặt bút chì song song víi


Giáo án Vật Lí 7

Năm học 2009 -2010

ở câu 1.
- GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm 1.
+ Đặt gơng phẳng trên bàn.
+ Đặt bút chì làm sao thu
đợc ảnh của vật nh ở câu 1.
GV theo dõi HS đặt và có
thể gợi ý thêm.
- Yêu cầu HS vẽ lại ảnh
qua 2 trờng hợp đó.
- GV hớng dẫn HS cách đặt
gơng phẳng để quan sát

ảnh sau gơng.
- Đánh dấu 2 điểm P và Q
xa nhất ở trên bài mà mắt
quan sát đợc.
+ Hớng dẫn HS làm tiếp
nh câu 2.
- GV hớng dẫn HS làm câu
4 nh ở SGV.
Hoạt động 4: Yêu cầu
hoàn chỉnh mẫu báo cáo
thực hành:
- GV theo dõi, giúp một vài
nhóm hoàn thành mẫu báo
cáo thực hành.
Hoạt động 5: Thu dọn
dụng cụ, thu mẫu báo cáo
và rút kinh nghiệm giờ
thực hành.

- HS quan sát và thực hành. gơng có ảnh cùng chiều với
vật.
+ Đặt bút chì vuông góc với
gơng có ảnh cùng phơng,
ngợc chiều với vật.

- HS đặt gơng, quan sát và
đánh dấu.
2) Xác định vùng nhìn thấy
của gơng phẳng:
- HS thực hành dới sự hớng

dẫn của GV.
- HS làm câu 4.

-Các nhóm hoàn thành mẫu
báo cáo và nộp cho GV
-HS thu dọn dụng cụ

4) Dặn dò:
- Tập và làm theo cách vẽ ảnh qua gơng phẳng.
- Làm lại bài tập 5.2 SBT.
- Đọc trớc bài gơng cầu lồi .

Ngày dạy:17/10/2006

Tiết 7

Trờng THCS Hiền Ninh

Gơng cầu lồi
17


Giáo án Vật Lí 7

Năm học 2009 -2010

I. Mục tiêu:
- Nêu đợc những tính chất của ảnh một tạo bởi gơng cầu lồi.
- Nhận biết đợc vùng nuhìn thấy của gơng cầu lồi rộng hơn của gơng phẳng có
cùng kích thớc.

- Giải thích đợc ứng dụng của gơng cầu lồi.
II. Chuẩn bị:
*Mỗi nhóm: 1 gơng cầu lồi
1 gơng phẳng tròn
1 cây nến
1 bao diêm, 1 pin
III. Hoạt động dạy học:
1) ổn định lớp:
2) Bài cũ: ? Nhắc lại các tính chất của ảnh một vật tạo bởi gơng phẳng.
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy

Hoạt động 1: Tổ chức tình
huống
GV đa ra một số đồ vật
nhẵn bóng, không phẳng
(cái thìa bóng, cái bóng
thuỷ tinh, gơng xe) yêu
cầu HS quan sát ảnh của
mình trong gơng và xem có
giống với ảnh gơng phẳng
không. Sau đó đặt vấn đề
nghiên cứu ảnh của vật tạo
bởi gơng cầu lồi.
Hoạt động 2: Kiểm tra
ảnh của vật qua gơng cầu
lồi là ảnh ảo hay thật.
- GV cho HS bố trí thí
nghiệm nh hình 7 SGK
Yêu cầu HS quan sát đa ra

nhận xét sơ bộ về các tính
chất của ¶nh.
- Híng dÉn HS tiÕn hµnh
thÝ nghiƯm kiĨm tra vµ rút
ra kết luận.
Hoạt động 3: Làm thí
nghiệm kiểm tra: so sánh
kích thớc ảnh của gơng

Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng

Tiết7: Gơng cầu lồi

HS quan sát sơ bộ đa ra
nhận xÐt

- HS lµm viƯc theo nhãm.
Bè trÝ thÝ nghiƯm, quan sát
và sơ bộ nhận xét
- HS tiến hành thí nghiệm
kiểm tra và kết luận.

Trờng THCS Hiền Ninh

18

I) ảnh của một vật
tạo bởi gơng cầu

lồi:


Giáo án Vật Lí 7

Năm học 2009 -2010

cầu lồi so với vật.
- Cho HS quan sát hình 7.1
và sơ bộ nhËn xÐt.
- Cho HS tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm kiĨm tra.
- Sau ®ã, cho HS rót ra kÕt
ln chung vỊ tÝnh chÊt của
ảnh.

- HS quan sát, nhận xét sơ
bộ.
- HS tiến hành theo nhóm.
- HS rút ra kết luận.

Hoạt động 4: Xác định
vùng nhìn thấy của gơng
cầu lồi so với gơng phẳng.
- GV nêu vấn đề xác định
vùng nhìn thấy của gơng
cầu lồi so với gơng phẳng
và hớng dẫn HS bố trí thí
nghiệm nh ở SGK.
- Cho HS thảo luận kết quả

và rút ra kết luận chung.

ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi có các tính chất
sau:
1) ảnh ảo không hứng đợc
trên màn chắn.
2) ảnh nhỏ hơn vật.
II) Vùng nhìn thấy
của gơng cầu lồi.

- HS theo dõi.
- Bố trí thí nghiệm làm việc
theo nhóm, rút ra nhận xét
so sánh.
- HS thảo luận và rút ra kết Nhìn vào gơng cầu lồi ta
quan sát đợc một vùng rộng
luận.
hơn so với khi nhìn vào gơng phẳng có cùng kích thớc.
Hoạt động 5: Vận dụng:
III) Vận dụng:
- GV hớng dẫn HS trả lời
C3
câu3, câu4 SGK.
C4
- HS làm theo gợi ý
- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ -Làm bài theo hớng dẫn
của GV
-Đọc ghi nhớ
4) Dặn dò:
- Yêu cầu HS so sánh gơng cầu lồi và gơng phẳng về tính chất ảnh và vùng nhìn

thấy.
- Học bài theo vở ghi + ghi nhớ.
- Đọc phần Có thể em cha biêt.
- Làm bài tập 7.1 đến 7.4 SBT.
- Đọc bài Gơng cầu lõm.
Ngày dạy:24/10/2006
Tiết 8

Gơng cầu lõm

Trờng THCS Hiền Ninh

19


Giáo án Vật Lí 7

Năm học 2009 -2010

I- Mục tiêu:
- Nhận biết đợc ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm.
- Nêu đợc những tính chất của ảnh tạo bởi gơng cầu lõm.
- Biết cách bố trí thí nghiệm để quan sát ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lõm.
II- Chuẩn bị:
*Mỗi nhóm:
- Gơng cầu lõm
- Viên phấn, pin
- Gơng phẳng tròn.
- 1 đèn pin tạo chùm tia song song, phân kì.
III-Hoạt động dạy học:

1) ổn định lớp:
2) Bài cũ: ? HÃy nêu những kết luận về ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lõm?
So sánh với ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng.
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy

Hoạt động 1: Đặt vấn đề:
GVđặt vấn đề: Chúng ta đà học
những loại gơng nào? đặc điểm
về mặt phản xạ của các gơng
này?
GV phát gơng cầu lõm cho các
nhóm và yêu cầu HS nhận xét
đặc điểm về mặt phản xạ của gơng này.
? Vậy ảnh của gơng này so với
gơng cầu lồi có gì giống, khác
nhau.
Hoạt động 2: Quan sát ảnh của
vật tạo bởi gơng cầu lõm.
- GV cho HS bố trí thí nghiệm
nh hình 8.1 SGK và quan sát
ảnh của pin tạo bởi gơng cầu
lõm.
Chú ý: Hớng dẫn HS đặt pin sát
với gơng rồi di chuyển từ từ cho
đến khi quan sát thấy ảnh.
- Yêu cầu HS trả lời c©u C1.
- Cho HS bè trÝ thÝ nghiƯm nh ë
c©u C2:
+ Yêu cầu HS nêu cách bố trí

thí nghiệm kiểm tra

Hoạt động của trò

Nội dụng ghi bảng

Tiết 8: Gơng cầu
lõm.

- HS trả lời.
- HS qua sát, sờ và
nhận xét.

I) ảnh của vật tạo
bởi gơng cầu lõm.
- HS nhận dụng cụ và
bố trí thí nghiệm, quan
sát.

- HS thảo luận và đại
diện nhóm trả lời.
- Làm theo nhóm: phát
biểu.

Trờng THCS Hiền Ninh

20


Gi¸o ¸n VËt LÝ 7


+Híng dÉn c¸c nhãm thùc hiƯn.
? HÃy so sánh ảnh của một vật
tạo bởi gơng cầu lõm với gơng
phẳng.
Hoạt động 3: Kết luận:
- Yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm tìm từ thích hợp điền vào
chỗ trống.
- Tổ chức lớp thảo luận và thống
nhất.
Hoạt động 4: Ngiên cứu sự
phản xạ của một số chùm
sáng tới trên gơng cầu lõm.
1) Đối với chùm song song:
- GV cho HS bố trí thí nghiệm
và tiến hành thí nghiệm nh ở
hình 8.2 SGK.
Chó ý: Híng dÉn HS lµm ra
chïm song song bằng đèn.
Hớng dẫn cách thực hiện trên
bảng trắng ở dụng cụ.
- Yêu cầu HS nhận xét đặc điểm
của các tia phản xạ.
- Yêu cầu HS trả lời câu C4.
2) Đối với chùm phân kì:
- GV hớng dẫn HS điều chỉnh
đèn để tạo ra chùm sáng phân
kì.
- Tổ chức HS làm thí nghiệm

nh ở hình 8.4
- Yêu cầu HS thảo luận rút ra
kết luận.
Hoạt động 5: Vận dụng:
GV cho HS quan sát cấu tạo của
đèn pin ( pha đèn).
Hớng dẫn HS trả lời các câu C6,
câu C7.

Năm học 2009 -2010

- HS so sánh.
Đặt một vật gần sát gơng
- HS thảo luận, tìm từ cầu lõm, nhìn thấy một ảnh
điền vào chổ trống.
ảo không hứng đợc trên
màn chắn và lớn hơn vật.
- HS thảo luận, thống
nhất.
II) Sự phản xạ ánh
sáng trên gơng cầu
lõm.
1) Đối với chùm sang song
- HS tiến hành theo song.
nhóm: bố trí và làm thí
nghiệm.

- HS tìm từ điền vµo.

- HS lµm thÝ nghiƯm.

- Rót ra kÕt ln.

4) Cđng cố, dặn dò:
- GV đặt câu hỏi để HS trả lời các ý chính trong bài.
- Gọi HS đọc phần ghi nhí.
Trêng THCS HiỊn Ninh

21

ChiÕu chïm tíi song song
lªn mét gơng cầu lõm, ta
thu đợc một chùm phản xạ
hội tụ tại một điểm trớc gơng.
2) Đối với chùm tia phân

Một nguồn sáng nh S đặt trớc gơng cầu lõm ở một vị trí
thích hợp có thể cho một
chùm tia phản x¹ song
song.


Giáo án Vật Lí 7

-

Năm học 2009 -2010

Học bài theo vở ghi + ghi nhớ.
Đọc thêm phần có thể em cha biết.
Làm bài tập: 8.1 đến 8.3 SBT.

Xem lại kiến thức đà học để tổng kết chơng.

Trờng THCS Hiền Ninh

22


Giáo án Vật Lí 7

Năm học 2009 -2010
Ngày dạy: 04/11/2005

Tiết 9 Tổng kết chơng I: Quang học.
I- Mục tiêu:
- Nhắc lại những kiến thức cơ bản đà học trong chơng.
- Luyện tâp thêm về cách vẽ tia phản xạ trên gơng phẳng và ảnh tạo bởi gơng phẳng.
II- Chuẩn bị:
- HS chuẩn bị đề cơng tổng kết.
- Vẽ sẵn ô chữ ở hình 9.3 SGK.
III- Hoạt động dạy học:
1) ổn định lớp:
2) Bài cũ:
Kết hợp trong ôn tập
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy

Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức sơ bản:
- GV yêu cầu HS lần lợt trả lời phần tự
kiểm tra trớc lớp và thảo luận khi có chổ
cần uốn nắn.

- GV nêu thêm một số câu hỏi, yêu cầu HS
mô tả lại cách bố trí thí nghiệm và cách lập
luận.
Hoạt động 2: Luyện tập kĩ năng vẽ tia
phản xạ vẽ ảnh của một vật tạo bởi gơng
phẳng.
- GV yêu cầu cả lớp tự trả lời các câu hỏi
câu1, câu2, câu3.
- GV vẽ sẵn các hình 9.1, 9.2 lên bảng gọi
2 HS lên bảng vẽ lại theo yêu cầu.
- Tổ chức cả lớp thảo luận, nhận xét.
Sau đó GV chốt lại các ý kiến nhận xét.
Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi ô chữ:
GV treo ô chữ lên bảng
Lần lợt đọc nội dung từng hàng
Cho HS phán đoán từ trong 15 giây và đại
diện nhóm trả lời, GV ghi bảng.
- Nhóm HS điều chỉnh tìm từ hàng dọc.
- GV tính điểm tổng cộng cho các nhóm đẻ
xếp thứ tự và tuyên dơng, động viên.

Hoạt động của trò

- HS lần lợt trả lời các câu hỏi.
- Cả lớp theo nhận xét.
- HS nêu và lập luận.
Các HS khác nhận xét.

- HS làm việc cá nhân trả lời câu1, câu2,
câu3.

- HS nhận xét thảo luận.
- Vẽ vào vở.
- HS trả lời theo nội dung của từng hàng ô.
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS tìm từ và trả lời.

4) Dặn dò:
- HS học bài theo hớng dẫn để tiết sau kiểm tra.

Trêng THCS HiÒn Ninh

23


Giáo án Vật Lí 7

Tiết 10

Năm học 2009 -2010

Kiểm tra 1 tiết.
(Lu ở sổ chấm chữa)
Ngày kiểm tra:11/11/2005
Ngày trả bài:18/11/2005

Trờng THCS HiÒn Ninh

24



Giáo án Vật Lí 7

Trờng THCS Hiền Ninh

Năm học 2009 -2010

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×