Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Ebook Tìm hiểu pháp luật về phí và lệ phí (Tập 4): Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.25 MB, 117 trang )

D. Phí kiểm định an toàn Kỷ thuật và chấỉ lượng xe cơ giới

D. PHÍ KIỂM ĐỊNH a n t o à n k ỷ t h u ậ t
V À CHẤT L ư ợ n g x e c ơ g ió i
• N hữ ng loại p h i kiếm đ ịn h an toàn kỹ thuật và
chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy
chuyên dùng (tr.l20l
• Đối tượng nộp p h i kiếm định an toàn kỹ thuật
uà chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe
m áy chuyên dùng ttr .l2 ỉ)
• Mức p h i kiểm định an toàn kỹ thuật và chất
ỉượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy
chuyên dùng (tr.122)
• Mức phi, nguyên tắc thu p h í kiểm định an toàn
kỹ thuật xe cơ giới đang lưu hành (tr.l22)
• Mức phi, nguyên tắc thu p h í kiểm định an toàn
kỹ thuật thiết bị, xe m áy chuyên dùng đang lưu
hành (tr.ỉ25)
■ Mức p h i kiểm định an toàn kv thuật và chất
lượng xe cơ giới, xe m áy chuyên dùng kh i thực
hiện cải tạo (tr.l29)
■ Mức p h i kiểm định chất lượng linh kiện yà xe
119


Tìm hiểu pháp luật vể phí và lệ phi (Tập 4)
cơ giới trong th ử nghiệm đ ể sản xuất, lắp ráp
(tr.l30)
■ Mức p h i kiếm định an toàn kỹ thuật L'à chất
lượng xe cơ giới và thiết bị, xe m áy chuyên dừng
trong sản xuất, lắp ráp tại Việt N am (tr. 132)


■ Mửc p h í kiêm định an toàn kỷ thuật và chát
lượng xe cơ giới và thiết bị, xe m áy chuyên dùng
nhập khẩu (tr. 134)
• Mức p h í kiểm định chất lượng thiết bị kiếm tra
xe cơ giới (tr.ĩ35)

1

Có những loại phí kiểm định an toàn kỹ thuật
và chất lượng xe cơ gỉới và các loại thiết bị, xe
máy chuyên dùng nào?

Theo quy định tại Điều 1 Quyết định sô' 10/2003/QĐBTC ngày 24/01/2003 của Bộ trướng Bộ Tài chính về việc
ban hàn h mức thu phí kiểm định a n toàn kỷ th u ậ t và chà't
lượng xe cơ giối và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng
thì p h i kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới
uà các loại thiết bị, xe m áy chuyên dùng, bao gồm:
a. Phí kiểm định a n toàn kỷ th u ậ t xe cơ giới đar.p

lưu hành;
b. Phí kiểm dịnh a n toàn kỹ th u ậ t thiết bị. xe máy
chuyên dùng đang lưu hành;
120


D. Phi kiếm dịnh an toàn kỹ ỉhuật và chất lượng xe cơ giới
c.
Phí kiểm định an toàn kỹ th u ậ t và chất lượng xe cơ
giới và xe chuvên dùng trong cái tạo;
đ, Phí kiểm định chất Iượng linh kiện và xe cđ giới

trong th ử nghiệm để sản xuất, lắp ráp;

đ. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ
giới, thiết bị, xe máy chuyên dùng trong sản xuất, lắp ráp
tại Việt Nam:
e.
Phí kiểm định an toàn kỷ th u ậ t và châ*t lượng xe cơ
giỏi, thiết bị, xe máy chuyên dùng nhập khẩu:

g.
cđ giói.

2

Phí kiểm định chất lượng thiết bị kiểm tra xe

Đối tượng nộp phí kiếm định an toàn kỹ thuật
■ và chất lượng xe cd giới và các loại thiết bị, xe
máy chuyên dùng dược quy định như thế nào?

Theo quy định tại Điều 1 Quyết định sô”
13/2004/QĐ-BTC ngày 15/01/2004 của Bọ trưởng Bộ Tài
chính vế việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của
Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 thì đốí
tượng nộp p h i là các tổ chức, cá n h â n được cơ qu an Đăng
kiếm Việt Nam thực hiện kiêm định a n to àn kỹ t h u ậ t và
c h ấ t lượng đôi với xe cơ giới và các loại th iế t bị, xe máy
chuyên dùng trong s à n xuất, lắp rá p nh ập khẩu, cải tạo
và đang lưu hành; kiểm định c h ấ t lượng các thiết bị
kiêm t r a xe cơ giới; kiểm định c h ấ t lượng động cơ của

121


Tìm hiểu pháp luật vể phí và lệ phi (Tập 4)
môtô và động cơ của xe gán máy n h ậ p kháu.

3

Mức phí kiểm dịnh an toàn kỹ thuật và chất
■ lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy
chuyên dùng được quy định như thé' nào?

Theo quy định tại Điểu 2 Quyết định sô' 10/2003/QĐBTC. thì mức thu p h i kiêm định an toàn kỹ th u ậ t và chất
lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe m áy chuyên dừng đã
bao gồm th u ế giá trị gia tâng nhưng chưa bao gồm lộ phí
cấp Giây chứng nhận chát lượng và an toàn kỹ th u ậ t cho
xe cơ giói, các loại thiết bị, xe máy chuyên d ù n g và chi phi
về ản ỏ, đi lại. thông tin liên lạc để phục vụ cóng tác kiểm
định ỏ nhừng ndi xa trụ sở trên 100 km.

4

Mức phí, nguyên tắc thu phí kiểm định an toàn
kỹ thuật xe cơ giới đang lưu hành được quy
dịnh như thế nào?


Theo quy định tại Biểu phi kiểm định a n toàn kỹ
th u ậ t và chất lượng xe cơ giâi và các loại th iế t bị, xe máy
chuyên dùng ban hàn h kèm theo Quvết định sô’

10/2003/QĐ-BTC thì mức p h i kiếm định an toàn kỹ thuật
xe cơ giới đang lưu hành được quy định n h ư sau:
a. Mức p h í cơ bản:

122


D. Phi kiểm dính an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới
Đ ơ n v ị t i n h : 1 .0 0 0 đ ồ n g ! x e

n

L o ạ i xe c ơ giới

MỨC ph(

ò t ổ tải, đoán ôtò (ỗlò dáu kèo + s ơ m í rơ m oóc), có
1

trọng lả i trẽn 20 tấn và c á c loại ỏtõ chuyên dùng,

300

m ăy kéo
ỏ tố lải, doán ỗtỗ (òtố đáu kèo + sơ mi rơ moốc), có
(rọng tải trên 7 tân đẻn 20 {ân và c á c loại ỏtổ chuyên
2

200


dũng, m áy kéo

2 lẫn

3

ỏ tò (ải c ó ỉrọng (ải trẽn

4

ố tò tải c ố trọng {ài dén 2 tấn

dén 7 tản

180
150

M áy kéo bóng sen. còng nông vá càc loại phương tiện
5

100
vặn chuyển (ương tự

6

R ơ m oóc, s ơ mi rơ m oóc

100

7


ồ tỏ khách trẽn 40 ghé (kể cà lái xe), xe buýt

200

8

õ tô khách từ 25 dén 40 ghé (kể cà láí xe)

180

9

Ô tô khách từ 10 ghế đến 24 ghé (kể cà lái xe)

150

ố t ỏ con từ 9 ghé (kể cá lái xe) trở xuổng, ò tủ cứu
10

120
thương

11

X e lam, xích lõ m áy loại 3 bánh

b.

50


N hừng xe cơ giói kiếm định không đ ạt tiêu chuẩn
12 3


Tim hiểu pháp tuật vế phí và lệ phí (Tập 4)
an toàn kỳ th u ậ t và bảo vệ môi trường phải bào dường sửa
chữa để kiểm định lại những hạn g mục không đ ạt tiêu
chuẩn an toàn kỹ th u ậ t thì các lần kiểm định tiếp theo
được thu như sau:

Nếu việc kiểm định ỉại được tiến hành trong 01
ngày (theo giò làm việc) vái sô lần kiểm định lại không quá
02 lần thì không thu. Những xe kiểm định vào buổi chiều
không đ ạt tiêu chuẩn an toàn kỹ th u ậ t nếu kiểm định lại
trưốc khi kết thúc giờ làm việc buổi sáng ngày hôm sau thì
đưỢc tín h n h ư kiểm định trong 01 ngàv. N hừng xe kiểm
định lại từ lần th ứ 3 trở đi, mỗi lần kiểm định lại th u bằng
50% mức phí quy định tại điểm a trên.
Nếu việc kiểm định lại được tiến hành trong thòi
h ạn 07 ngày (không kể ngày nghi theo chẽ dộ) tính từ
ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần kiểm định lại th u bằng
50% mức phí quy định tại điểm a trên.
c. Kiểm định xe cđ giới để cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường tạm thòi (có thòi hạn không
quá 15 ngày) thu bằng 50% phí quy định tại điểm a trên.
d. Kiểm định mang tính giám định kỹ th u ật, đánh
giá chất lượng theo yêu cấu của tổ chức, cá nhân được thu
với mức phí thoả thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức
phí quy định tại diểm a trên.


124


D. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe C0 gidi

5

Mức phí, nguyên tắc thu phí kiểm định an toàn
■ kỹ thuật thiết bị, xe máy chuyên dùng đang lưu
hành được quy dính như thê' nào?

Theo quy định tại Biểu phí kiểm định an toàn kỹ
th u ậ t và chất Iượng xe cơ giỏi và các loại thiết bị, xe máy
chuvên dùng ban hành kèm theo Quyết định sô
10/2003/QĐ-BTC. mức phí, nguyên tắc thu phi kiếm định

an toàn kỹ tkuật thiết bị, xe máy chuyên dùng đang lưu
hành được quy định cụ thê như sau:
a. Mức phi cơ bản:
Đớn vị tinh: l.OOOđổng/chiếc
TT

L o a i ỉh iế t bi kiểm đinh







Mức phi
Định
Lẩn đẩu

(1)

(2)

kỳ

(3)

(4)

1

C á c loại th iết bị, x e m áy ch u yê n dùng

1

Máy ủi cồng su ắỉ từ 54 dén 100 mả ực

240

190

2

Máy ủi công suất từ 101 đến 200 mã ực


300

240

3

Máy ủi công suất trẽn 200 má ưc

360

290

4

Máy san cổng suất dến 130 mã lực

320

260

5

Máy san công suất trên 130 mâ lực

380

300

1 25



Tìm hiểu pháp luật vế phí và lệ phi (Tập 4)
6

Máy cạp dung tich đến 24m’

360

290

7

Máy cạp dung tích trên 24m^

430

340

8

Lu bánh thèp đẽn 5 tấn

240

190

9

Lu bánh thép trèn 5 tấn


280

220

10

Lu bảnh íốp

280

220

11

Lu chán cừu

240

190

320

260

380

300

Máy rải thảm bé tông nhựa còng suất dến
12


90 mâ ực
Mây rải thảm bé tông nhưa cõng suất trẽn

13
90 mã ực
14

Máy bóc bè tông nhựa cũ

280

220

15

Mảy khoan

360

290

16

Máy khoan nhói

400

320


17

Máy rài dã sỏi

280

220

18

Búa đóng cọ c Diese

400

320

19

Mảy xúc dung tích gáu đến 1m^

400

320

20

Máy xúc dung tỉch gáu trên 1m^

480


380

21

H ệ thống ép cọc thuỷ lực

200

160

22

Máy nghién sàng iẽn hơp đến 25m^/h

300

240

23

Máy nghién sàng lièn hợp trẽn 25m^/h

400

320

126


D. Phí kiểm dịnh an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới

24

É p bấc thấm

380

300

25

Thiết bị bơm bẽ tõng

240

190

280

220

750

750

1.000

1.000

1,500


1.500

2.000

2.000

500

500

750

750

Mảy kèo nóng nghiệp, àm nghièp tham
26
27

gia giao thõng
Trạm trộn bẻ tòng nhựa dưới 40 tấn/h
Trạm trộn bẻ tông nhựa từ 40 tấn/h đén

28

80 tấn/h
Trạm trộn bẻ tông nhựa trèn 80 tấn/h dến

29
30


104 tấn/h
Trạm trồn bé tống nhựa trẽn 104 tán/h
Trạm trộn bé tông xi mãng, cáp phối đén

31

40 mVh
Trạm trộn bè tông xi mãng, cấp phõl trên

32
II

40 m %

Các loại thiết bị nảng; máy nâng, cẩn cẩu cỏ sức nâng

1

Dưởi 1 tán

500

500

2

T ừ 1 tấn đến 3 tấn

600


600

3

Trén 3 tẫn đến 5 tấn

800

800

4

Trên 5 tấn đến 7.5 tãn

1.000

1,000

5

Ĩr é n 7 ,5 t ắ n đến 10tãn

1.500

1.500

6

Trén 10 tấn đến 15 tẩn


1.700

1.700

12 7


Tim hiểu pháp tuật vể phí và lệ phí (Tập 4)
7

Trèn 15 tấn dén 20 tấn

2.000

2.000

8

Trèn 20 tấn dến 30 tấn

2.500

2.500

9

Trên 30 tấn dến 50 tấn

2.700


2.700

10

Trên 50 tấn đến 75 tấn

3.000

3.000

11

Trên 75 tấn đến 100 tấn

3.500

3,500

12

Trèn 100 tấn

4,000

4.000

b. Khi tiến h à n h kiểm định không đ ạt tiêu chuấn an
toàn kỹ th u ậ t, phải sửa chữa đê kiểm định lại nhừng hạng
mục không đ ạ t tiêu chuẩn an toàn kỹ th u ậ t thì các lần
kiểm định tiếp theo được thu như sau:


Nếu việc kiêm định lại được tiến hành trong 01 ngày
(theo giò làm việc) vái sô' lần kiểm định lại trong ngày không
quá 02 lần thì không thu. Nhũng thiết bị. xe máv chuyên
dùng kiểm định vào buổi chiều không đạt tiêu chuẩn an toàn
kỹ th u ậ t nếu kiểm định lại trưổc khi kêt thúc giờ làm việc
buổi sáng ngày hôm sau thì được tính như kiểm định trong
01 ngày. Những thiết bị, xe máy chuyên dùng kiêm định lại
từ lần thứ 3 trở đi, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức
phí quy định tại biểu trên.

Nếu việc kiểm định lại được tiến h à n h sau 01 ngày
kể từ ngày kiểm định lần đầu thì mỗi lẩn kiểm định lại
th u băng 50% mức phí quy định tại biểu trên.
c. Các th iế t bị, xe máy chuyên dùng khác chưa quy
128


D. Phi kiểm dịnh an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới
định trong biểu phí này. chú thiết bị, xe máv chuyên dùng
và cd quan kiêm định cãn cứ vào các quy định của Nhà
nước để thông n h ấ t mửc phi kiểm định cụ thể, tr ê n nguyên
tắc đảm bảo hài hoà lợi ích của các bên.

d.

Kiểm định mang tinh giám định kỹ th u ậ t, đánh
giá chất lượng theo vèu cầu của tổ chức, cá n h â n đưỢc thu
với mức phí thoả th u ậ n nhưng không vượt quá 3 lần mức
phí quv định tại biếu trên.


6

Khi thực hiện cải tạo xe cd giởí, xe máy chuyên
dùng, mức phi kiểm dịnh an toàn kỹ thuật và
chất lượng được quy định như thê' nào?

Tại Biểu phí kiểm định an toàn kỹ th u ậ t và chất lượng
xe cơ giới và các loại thiết bị. xe máy chuyên dùng ban hành
kèm theo Quyết định sô” 10/2003/QĐ-BTC, thì quv định mức
p h i kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới, xe
m áy chuyên dừng trong cải tạo như sau:
Đơn vị tinh: l.ooođồngIchiếc
rr

Nội dung cải tạo

1

Thay dổi tính chất sừ dung của xe

MỨC phí
Chiếc tíiử nhất

T ừ ch iế c

dược xuất xưởng

th ứ h a iừ ở đ ị


500

150

cơ giới, xe máy chuyẻn đùng (thay
dổi cỏng dụng nguyên thuỳ của xe

l* V I,l'

IV

9

129


Tim hiểu pháp luật vể phí và lệ phỉ (Tập 4)
cơ gidi. xe mày chuyẻn dúpg)
Thay dổi hè thống, tổng thanh cùa

2

300

100

xe c ơ giữ , xe mây ctiuyẻn dùng

7


Mức phí kiểm định chất lượng linh kiện và xe
cơ giới trong thử nghiệm để sản xuất, lắp ráp
được quy định như thê nào?

Theo quy định tại Biểu phí kiếm định an toàn kỳ
t h u ậ t và ch ất lượng xe cơ giói và các loại th iế t bị. xe máy
chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định sô*
10/2003/QĐ-BTC, thì mức phí kiểm định ch ất lượng linh
kiện và xe cơ giới trong thử nghiệm để sản xuất, lắp ráp
đưỢc quv định n h ư sau:
a. M ức p h i cơ bản:
Biểu 4
Đơn vị tín h : ỉ.OOOđồng Im ẫu

TT

1

Nội dung công v iệ c
T h ử nghiệm các yêu cáu an toàn
chung của mò tô. xe gắn máy

M ức phí

3,500

T h ử nghiệm c ả c yẻu cáu an loàn
2

chung đối với c á c oại ỏtò, doân ôtỏ

(ỏtố đáu kéo rơ moóc, sơ mi rơ moóc)

130

7.000


0. Phi kiểm dịnh an toàn kỹ thuật và chát lượng xe cơ giới
được sản xuất, iắp ráp từ các (ổng
thanh chi tiết rời
Th ử nghiệm c á c yèu cáu an toàn
chung đối với c á c oại õtỏ, doan ôtỏ
3

(ôtồ đẩu kéo rơ moóc, s ơ mi rơ moóc)

5.000

được đóng mới trẽn cơ sỏ ôtô sát xi
hoặc loai ỏ tô khảc
Th ử nghiệm khung xe hoặc động cơ
4

sử dụng cho ốtò, sơ mi rơ moóc và
rơ moóc
Th ử nghiệm khung xe hoặc đỏng cơ

5
6


SỪ dụng cho mỗtổ. xe gẳn máy

Thừ nghiệm các inh kiện khác

1.000

500
300

b. Mức phí quy định tại điếm 6 Biểu 4 trên khi thử
nghiệm nhiều m ẫu của một kiếu. loại không vượt quá
l.OOO.OOOđồng/một kiểu. loại.
c. Mức phi quy định trong Biểu trên cũng được áp
dụng đôi vói việc kiếm định chất lượng trong th ử nghiệm
đế nh ập khẩu đôi với;
- Thử nghiệm các yêu cầu an toàn ch u n g của mô tô,
xe gÁn máy;

- Thứ nghiệm k hu n g xe hoẠc động cờ sử dụng cho
mỏtò, xe gán máv;
Thử nghiệm các linh kiện khác
131


Tìm hiểu pháp tuật về phí và lệ phí (Tập 4)

8

Mức phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất

lượng xe cơ giới và thiết bị, xe máy chuyên
dùng trong sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam được
quy định như thế nào?

Theo quy định tại Biểu phí kiểm định an toàn kỹ
th u ậ t và chất lượng xe cơ giói và các loại th iế t bị, xe máy
chuyên dùng ban h à n h kèm theo Q uyết định sô”
10/2003/QĐ-BTC, mức p h i kiểm định an toàn kỹ thuật ưà
chất lượng xe cơ giới và thiết bị, xe m áy chuyên d ù n g trong
sản xuất, lắp ráp tại Việt N a m đưỢc quy đ ịn h n h ư sau:
a. Mức p h i cơ bản:
Đơn vị tính: % giá bán sán phảm
Mức phí
TT

Sàn phấm kiểm djnh

Chiễc đẩu tiẻn của

Từ ch iếc thứ hai

một kiểu loại

cù ng kiểu loại

1

Xe cơ giđi

1


Otò, sơ mi rơ moóc và rơ moóc

2.00

0,04

2

Mô tố, xe gắn máy

3,00

0,07

II

Các thíét bị, xe máy chuyên dùng

1

Trạm ưộn bè lõng nhựa nóng,
các trạm trộn bè tông cấp
phối, bề tồng xi mầng

132

0,50

0,20



D. Phí kiểm dịnh an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới
Mức thu tổi thiểu

Mừc

la 3.000.000đ/

1.5CK).OOOd/trạm,

Iram,

thu

Mức thu tói da lá

tói (hiẻu la

iỗi

Mức

da



5.000.0(X)d/tfạm

lO.OOO.OOOd/trạm

Lu bánh lốp, lu bánh thép, lu
2

rung va xe máy*chuyèn dùng
khac tham 9 ia giao Umng

2,00

0,10

Mưc thu tỗi thiểu

Mức

lá 500.000đ/chiếc;

200.000d/chiếc; Mức thu

Mửc thu lổi da la

(ối da lã SOŨ.OOOd/chiéc

th u

(ỐI

th iể u




2,OOŨ.ŨŨM/chiếc
Xe máy thi công
3

4

Thiél bi nâng

1,20

0,50

Mưc Ihu tỗi Ihiểu

Mức ỮIU tối thiểu lâ

lâ 500.000đ/chiẽc;

350.000d/chiẽc;

Mức thu tổi da lá

Mức

3.000.000 d/chiéc

2.500.000 d/chiếc

1.20


0,50

Múc thu tối ttìiểu lâ

Mức

500.000 d/chiéc;

350.000 đ/chiẻc;

Mức tfiụ lối đa là

Mữc

3.000.000 đ/chiéc

2.500.000 đ/chiéc

thu

da



thu tối thiểu



thu


tối

lối

đa



b.
Giá bán sản phám để tính phí kiểm định an toàn
kv th uật và chất lượng quv định tại Biểu 5 trên là giá
133


Tim hiêu pháp luật vế phí và lệ phi (Tập 4)
chưa có th uế giá trị gia tàng.
c, Đối vói xe cơ giỏi và các thiết bị. xo máy chuyõn
dùng phái duyệt thiết ké. phí duyệt tliiêt kê đưỢc tính
bầng 8% giá thiết kế. mửc thu phi tòi thiếu là 500.(100
đỒng/1 thiết kế.
d.

Đôi vài sàn phôm là ôtô ttíi. xe buýt, xe khách vã

các xe đạc dụng (xe củu hoà, xe thu gom vã vận chu\ eti
rác. xe chuyên dùng truyền hình lưu dộng...) cUíỢc san
xuất, láp ráp từ ôtô sát xi hoặc từ ôtô cớ sò khác, giá tinh
phí kiểm định là giá trị phần sản xuã't hip ráp thêm tại
doanh nghiệp (giá bán phương tiện trừ di giá mua òtõ sát
xi hoặc ôtô cơ sở khác và trừ đi giá vật tư, thiêt bị ciiuyõn

dùng n h ậ p k h ấ u được lắp đ ặ t lẽn s á n Ị)hãm,).

9

Mức phi kiểm định an toàn kỹ thuậỉ và chát
■ lượng xe cơ giòi và thiết bị, xe máy chuyên

dùng nhập khẩu được quy dịnh như thẻ nào?

Theo quy định tại Biêu phí kiểm cỉỊnh an toàii kỹ
thu ật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy
chuyên dùng ban hành kém theo (ịuvết định số
10/2003/QĐ-BTC. mức p h i kiếm định an toàn kỹ thuói va
chất xe cơ giới L’à thiết bị. xe m áv chuyên dùng nhập khàn
được quy định n h ư sau:
a. Mức p h í cơ bản:
134


D. Phí kiếm dịnh an toàn kỹ ỉhuậỉ và chát lượng xe cơ giới
Dơn cỊ tinh: lOOOđ/ thiết bị
M ức phi
n

N ội dung côn g v iệ c
(ỉinh c h o 1 chiếc)

1

Kiểm dinh chứng nhận chất lượng xe co


0,1

giới vá thiét bi, xe máy chuyên dùng

Mức thu tối thiểu lá: 300.0QO

nhập khẩu

đ/mỗt chiéc

h.
Giá nhập khấu là giá mua hàng nhập hoậc giá tính
th u ế cio ('ơ quan có thâm quyển ban hành,
c. Trường hỢp kiếm tra. thâm định đế thông báo về
chát ktdiig xe cơ giói và thiết bị. xe máy chuyên dùng thu
bàng ÕO^O mức phí quy định tại Bieu trên.
d. Đối VỚI trường hợp kiểm dịnh an toàn kỳ th u ậ t và
t hất lượng mô tô. xe gắn mày: dộng cò của mỏ tô. động cơ
cua xe gãn niáv được áp dụng mức thu phí kiểm định tối
thiếu lã 50.000 đồng/một xe: 10.000 đồng/một,động cơ.

10

Mức phí kiêm dịnh chất lượng thiêỉ bị kiểm
tra xe cơ giới được quy định như thế nào?

Tlieo quy định tại Biếu phí kiếm định an toàn kỹ
thu ật và chất lưỢng xe rd giíii VR các loại thiết bị, xe máy
chuyên d ù n g ban h à n h kèm theo Quyết định sô

lO/2003/QĐ BTC. thì mức p h í kiếm định chất lượng thiết
bị kiêm tra xe cơ giới đưỢc quv định n h ư sau:

135


____________ Tìm hiểu pháp iuệt vế phi vả lệ phỉ (Tập 4)
a. Mửc p h i cơ bản:
Đơn vị tinh: l.OOOđ/thiết bị
n
1

M ứ c phí

N ội d u n g c ô n g việc
300

Kiểm định chất lượng thiễt bị kiểm tra xe cơ giới

b. Trường hợp thiết bị khi kiếm tra không đạt tiêu
chuẩn của n h à chế tạo. phái súa chữa, hiệu chính và kiếm
định lại thì p hí kiểm dịnh lại thu bàng 50'*o mức phi quy
định tại Biếu trên.
c. Trường hợp thiết bị kiểm tra hư hóng đột x u ấ t phái
sửa chữa và kiểm định lại trước thòi hạn, phí dược tính
như phí kiếm định quv định tại Biếu trên,
I. PHÍ KIỂM ĐỊNH a n t o à n
PHƯONG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA

k ỹ thuật




chất

LƯỌNG

- N h ữ n g loại p h i kiểm định an toàn kỹ th u ậ t và
chát lượng phương tiện thuý nội địa (tr.l3 8 )
• Đôĩ tượng p h ả i nộp p h i kiểm định an toàn kỹ
th u ậ t và chất lượng phương tiện th u ỷ nội địa
(tr. 139)
■ M ức p h i kiếm định an toàn kỹ th u ậ t uà chất
lượng phư ơng tiện thuỷ nội địa Itr.l3 9 i

136


D. Phi kiếm dịnh an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giói
- M ức p h i duyệt thiết k ế phương tiện thuỷ nội
địa (tr.140)
• M ửc p h í kiêm định an toàn kỳ th u ậ t và chất
lượng đóng mới đôi VỚI phương tiện th u ỷ nội địa
< tr.ĩ4l)
• Các loại p h i kiếm định an toàn kỹ thuật và
chất lượng phương tiện thuỷ nội địa đ a n g khai
thác (tr.l44)
• M ức p h i kiếm đ ịn h an toàn kỹ th u ậ t uà chát
lượng phương tiện thuỷ nội đ ịa đang khai thác
(tr.145)

- M ức p h i kiểm đ ịn h an toàn k ỹ th u ậ t và chất
lượng (lần đầu) phương tiện th u ỷ nội địa đang
k h a i thác (tr.l46)
■ M ức p h i kiểm đ ịn h an toàn kỹ th u ậ t t;à chất
lượng (bất thường) phương tiện th u ỷ nội địa
đ a n g khai thác (tr.l47)
- M ức p h i kiểm định an toàn kỹ th u ậ t và chát
lượng phương tiện thuỷ nội địa đang khai thác
trong trường hợp kiếm tra trên đà, trong ụ (tr.l48)
■ M ức p h í kiêm đ ịn h an toàn kỹ th u ậ t và chất
lượng phương tiện thuỷ nội địa đang k h a i thác
trong trường hỢp đổi tượng kiểm tra là các
phư ơng tiện vận tải ngang sông cở nhỏ, tàu sông
137


Tim hiểu pháp luật về phí và lệ phi (Tập 4)
cờ nhỏ (tr.I49)
• Mức p h í kiêm định thiết bị náng háng trên
phương tiện vận tải, cần trục nổi (tr.ỉõO)
• Mức p h i kiểm định binh chịu áp lực trên
phương tiện thuỷ nội địa (tr .ỉS ỉì
• Mức p h í kiểm định an toàn kỳ thuật và chất
lượng trong sửữ chữa, hoán cải phương tiện thuỷ
nội địa (tr.l52)
• Mức p h i kiếm định chứng nhận thê tich chiếm
nước của phương tiện thuỷ nội địa (tr. 153)

^ ^


CÓ những loại phí kiềm định an toàn kỹ thuật
I I ■ và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa nào?

Theo quy định tại Điểu 1 Quyết định sô' 11/2003/QĐBTC ngày 24/01/2003 của Bộ trưỏng Bộ Tài chính vê' việc
ban hành mức th u phí kiểm định an toàn kỹ th u ậ t và chất
lượng phương tiện thuý nội địa th ì p h í kiểm định an toàn
kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa, bao gổm:
a. Phí duyệt thiết kê phương tiện thuỷ nội địa:
b. Phí kiểm định an toàn kỹ th u ậ t và châ”t lượng đóng
mới phương tiện thuỷ nội địa;
c. Phí kiểm định a n toàn kỳ th u ậ t và chất lượng
phưdng tiện thuỷ nội địa đang khai thác;
138


D. Phí kiêm dịnh an toàn kỹ thuật và chất luựng xe cơ gióN
d,
Phi kiểm định a n toàn kỹ th u ậ t và châ”t lượng
trong sủa chữa, hoán cái phương tiện thuỷ nội địa;
đ. Phi kiểm định chứng nhận thể tích chiếm nưóc
phương tiện thuỷ nội địa.

12

.

Đối tượng nào phải nộp phí kiểm định an toàn kỷ
thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội dịa?

Theo quy định tại Điều 5 Quyết định sô” 11/2003/QĐBTC, đôì tượng nộp p h i là các tô chức, cá nhân được cơ

quan Đảng kiêm Việt Nam thực hiện kiểm định an toàn
kỳ th u ậ t và châ”t lượng phương tiện thuỷ nội địa trong
thiết kế. đóng mới, sửa chữa, hoán cải và khai thác.

13

Mức phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất
lượng phương tiện thuỷ nội địa dược quy
định như thế nào?

Theo quy định tại Điều 2. Điều 4 Quyết định số
11/2003/QĐ-BTC, thì mức thu phí kiểm định a n toàn kỹ
th u ậ t và chất lượng phưdng tiện thuỷ nội địa đâ bao gồm
th u ế giá trị gia tàng, nhưng chưa bao gồm lệ phí cà'p Giây
chứng nh ận a n toàn kỹ th u ậ t và chất lượng phương tiện
thuý nội địa và chi phi đi lại, ftn ở, thông tin liên lạc để
phục vụ công tác kiểm định ỏ những nơi cách xa trụ sổ
trên 100 km.
Đôi vói nhũng công việc kiểm định chưa được quy
139


Ttm hiểu pháp luật vể phí và lệ phí (Tập 4)
định trong biểu phí này thì phí kiếm định điíợc tính theo
thời gian thực hiện kiểm định, mức phí thu là: 100.000
đồng/lgiò. Múc thu tôi thiểu cho 01 lần kiếm định là:
100.000 đồng/llần.
^ y|

I


u

duyệt thiết kê' phưong tiện thuỷ nội
địa được quy định như thế nào?

Theo quy định tại Biêu phí kiểm định a n toàn kỹ
th u ậ t và châ”t lượng phương tiện thuỳ nội địa b a n hành
kèm theo Quyết định sô 11/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phi
kiểm định an toàn kỷ th u ậ t và chất lượng phương tiện
thuỷ nội địa thì mức p h í duyệt thiết k ế kỹ th u ậ t đóng mới
phương tiện thuỷ nội địa được tinh theo %giá thiết k ế đóng
mới, cụ th ể n h ư sau:
Biểu 1
sn

Giá thiết kể dóng mới (triệu đổng)

M ức

phi {%)

1

Bẽn 10

6,0

2


T rẻ n 1 0 đ é n 5 0

5.5

3

Trên 50đén 100

5,0

4

Trên 100 dến 200

4.5

5

Trên 200

4,0

140


D. Phí kiểtn định an toàn kỹ thuật và chãt lượng xe cơ giới
Múc p h í d u y ệ t t h iế t kê kỹ t h u ậ t h o á n cái, p h ụ c hồi
phương t iệ n t h ủ y nội đ ịa t í n h th eo % giá t h iế t k ế h o á n cải,
phục hồi.


Biểu 2
G iá thiết k ể hoán c ả i , phục

STT

Mức phi (%)

hổi (triệu đ ổ n g }

1

Đến 10

6,0

2

Trẽn 10 đến 30

5,5

3

Trẽn 30 đến 60

5,0

4


Trên 60 đến 100

4.5

5

Trên 100

4,0

-

Vlức p h í d u y ệ t t h iế t k ế th i công t í n h b ằ n g 30% mức

phí q u y đ ịn h tạ i B iéu 1, p h í d u v ệ t t h iế t kẽ h o à n công tín h
b ằ n g 20% mức p h í quy đ ịn h tạ i B iểu 1.

Mức phí d u y ệt th iế t k ế sử a đổi. duyệt th iế t k ế kỹ
t h u ậ t từ s ả n p h ẩ m t h ử 2 trở đi. sao d u y ệt th iế t kế, sao duyệt
và câ'p hồ sơ th iế t ké các m ẫ u định h ìn h đă được Đ ả n g kiểm
Việt N a m công n h ậ n được tín h b ằ n g 30% mức phí duvệt

thiết kê tương ứng quy định ỏ Biếii 1 hoặc Biểu 2,

15

Công ty A được Đăng kiểm Việt Nam kiêm
■ định an toàn kỹ thuật và chất lượng
141



Tìm hiểu pháp iuặỉ về phí vả lệ phí (Tập 4)
phương tiện thuỷ nội địa trong thiết kẽ dôi vói
chiếc tảu của Còng ty có giá dóng mói là
70.000.000 đống, Công ty phài nộp mức phí
kiểm định an toàn kỹ thuật và chàt lượng đóng
mới đôi vòi chiếc tàu này là bao nhỉêu? Mức
phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng
đóng mổi đối vòi phương tiện thuỷ nội địa được
quy định như thê nào?
T heo q u y đ ịn h tại Biếu p h í kiêm d ịn h a n t o à n kỹ
t h u ậ t và c h ấ t lượng ph ư ơ n g tiệ n t h u ý nội địíi b a n h à n h
kèm th eo Q u y ế t đ ịn h sô 1 1/2003/QĐ-BTC, t h ì mửc phí
kiểm đ ịn h a n t o à n kỹ t h u ậ t và c h ấ t lượng đ ó n g mói đôi vói
ph ư ơ n g tiện t h u ý nội địa được quy địn h cụ t h ể n h ư sau:

a. Mức p h i cơ bán:
Biểu 1
STT

G iá đ ống mới:

c

(triệu đổng)

Mức p h í (nghin đóng}

1


Đén 10

250

2

Trén lO đ ẽ n 20

300

3

Trên 20 đến 30

350

4

Trên 3 0 d ẽ n 100

350 + (C • 30.000)

5

Trèn 100 dén 300

9 1 0 + ( C - 100.000) X 0.007

142


X

0,008


D. Phi kiểm dịnh an toàn kỹ thuật vã chất iư ^ g xe cơ glởi

6

Trẽn 300 đẽn 1,000

2,310 + (C - 300,000) X 0,006

7

Trẽn 1,000 đén 2.000

6 .5 1 0 + ( C - 1,000.000) X 0,005

8

Trẽn 2.000

11 5 1 0 + ( C - 2.000.000) X 0,004

b.

P h í kiểm định a n to à n kỷ t h u ậ t và c h ấ t lượng đóng

niới cho t ù n g loại phương tiện, tin h th eo m ứ c p h í cơ b á n quy

đ ịn h tại Biếu 1 và n h à n với hệ số loại phư ơng tiệ n n h ư sau:
Biếu 2

SM

2

L o a i phư ơng tiện

Hè số «

Tau chờ hang khồ

1,0

Tau dánh cá, tau kéo, dẩy, táu dáu (trừ tau chờ dáu oại 1),

1,2

tà u

3

cõng Irinh, tau cõng tãc, táu C o n ta in e r

Tau nghiên cửu, thăm dó, tau chờ hàng dòng iạnh, táu chở

1.5

đáu loai ỉ, tau chò khách, pha chờ khàch, tau thể thao, giài

Irỉ, tau cao tóc, u nổi, nhá nổi, bén nòi
4

Tau chở hang nguy hiểm, táu chờ khi hóa iõng, táu chà

1,8

hoá chất nguy hiểm

T rư ờ n g hỢp kiếm đ ịn h a n to à n k ỹ t h u ậ t v à c h ấ t
ư ợ n g p h ư ơ n g tiệ n đóng mới h à n g lo ạt tréii 10 p h ư ơ n g tiện
c ù n g một t h iế t k ế được đó ng tạ i một n h à m á y . p h í kiểm
Ịnh g iám 20% kê t ừ p h ư ơ n g tiệ n t h ứ 2 trỏ đì.

143


×