tuần 3
Buổi 1
Luyện Toán
I. Mục đích yêu cầu:
- HS ôn tập và củng cố lại các hàng và các lớp
II. c ác hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Bài 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm thích hợp để đợc 4 số tự nhiên liên tiếp.
a, 121 ; 122 ; ... ; ...
b, 6979 ; ... ; 6981 ; ... ; ....
c, ... ; 99 999 ; ... ; 100 001.
d, ... ; ... ; 5 395 000 ; 5 395 001.
Bài 2:
a, Viết các số tròn triệu có bảy chữ số.
b, Tìm x ,biết x là số tròn triệu và x < 6 000 000.
Bài 3:
a, Trong số 4 444 444 , kể từ phải sang trái mỗi chữ số 4 lần lợt có giá trị là bao
nhiêu?
b, Trong số 88 008 080 , kể từ phải sang trái mỗi chữ số 8 lần lợt có giá trị là bao
nhiêu?
tiết 2
Bài 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó:
a, 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ....
b, 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; ... ; ... ; ... ; ....
c, 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ...
Bài 2:
Cho biết chữ số 4 trong mỗi số sau thuộc hàng nào , lớp nào?
745 ; 826 435 ; 451 369 ;574 098.
Bài 3:
Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:
Số 486 753 894 325 563 804 697 108
Giá trị của chữ số 8
Bài 4:
a, Viết số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.
b, Viết số bé nhất có sáu chữ số khác nhau.
III. Củng cố dặn dò:
- GV giao bài tập về nhà cho HS.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
TP C
Th thăm bạn
I/ YấU CU:
- HS c ỳng, din cm bi.
- Hiu c ni dung ca bi, thuc ý ngha.
II/ DNG:
- Vit sn on cn luyn c din cm.
III/CC HOT NG:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1/Luyn c:
- Hng dn hc sinh c.
- ớnh phn on luyn c.
- Theo dừi giỳp HS c ỳng, hay,lu ý
cỏch c .
2/Cng c ni dung:
- Hng dn HS cng c li cỏc cõu hi
SGK.
3/Luyn thuc lũng:
- GV c mu.
4/Cng c:
-GDHS
-Hc thuc ý ngha.
- c ni tip.
- Nhn xột bỡnh chn bn c hay.
- Tho lun nhúm 4.
- i din nhúm tr li cõu hi
SGK.
- Lp theo dừi nhn xột b sung.
- HS c nhm thuc ý ngha.
- HS hc thuc lũng theo nhúm.
-T kim tra nhau.
Buổi 2
TON: ễN LUYN
I- Mc tiờu: -Cng c li kin thc ó hc:.
+c ,vit cỏc s n lp triu.
+Gii toỏn có lời văn.
II- Hot ng ca thy v trũ:
-Gv cng c kin thc thụng qua cỏc dng bi tp sau:
*Phn 1 :
Em hóy khoanh trũn cỏc ch cỏi t trc cõu tr li ỳng cho mi bi tp di
õy:
1-S ba triu bn trm linh chớn nghỡn nm trm hai mi t vit nh sau:
A-300 409 524 C-3 000 409 524
B-30 409 524 D-3 409 524
2-Số bé nhất trong các số 867 435, 786 453 , 678 345 , 687 534.
A- 786 435 C- 687 543
B- 678 345 D- 867 435
3-Số nào trong các số sau đây có chữ số 8 biểu thị cho 8 chục nghìn:
A-248 378 C-123 800 543
B-684 025 D- 658 092
4-Cho biết :86 574=80 000+ ……..+ 500+70 +4. Số thích hợp để đièn vào chỗ
trống là :
A- 6574 C- 60
B- 6 000 D-6
*Phần 2 : Mét h×nh vu«ng cã ®é dµi c¹nh lµ 17 cm. H·y tÝnh chu vi h×nh vu«ng ®ã?
- HS ®äc ®Ị bµi - HS lµm bµi - ChÊm ch÷a bµi - NhËn xÐt.
III. Cđng cè dỈn dß:
- GV giao bµi tËp vỊ nhµ cho HS.
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ giê häc.
«n LUYỆN To¸n
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Củng cố về đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố kó năng nh/biết gtrò của từng chữ số theo hàng & lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - Bảng viết sẵn nd BT 1, 3/VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
1) KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BTl thêm ở tiết tríc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu:
*Hdẫn luyện tập:
a) Củng cố về đọc số & ctạo hàng lớp của số (BT2):
- GV: Lần lượt viết các số trong BT2, y/c HS đọc các số này.
- Hỏi về ctạo hàng lớp của số (Vd: Nêu các chữ số ở từng hàng của số? Số …
gồm mấy triệu, mấy trăm nghìn…?).
b) Củng cố về viết số & ctạo số (BT3):
- GV: Lần lượt đọc các số trong BT & y/c HS viết.
- Nxét phần viết của HS.
- Hỏi về ctạo của số HS vừa viết (như BT phần a).
c) Củng cố về nhËn biÕt gtrò của từng chữ số theo hàng & lớp (BT4):
- GV: Viết các số trong BT 4 & hỏi: + Trong số 715 638, chữ số 5 thuộc hàng
nào, lớp nào?
+ Vậy gtrò của chữ số 5 trong số 715 638 là bao nhiªu?
+ Gtrò của chữ số 5 trong số 571 638 là bao nhiªu ? Vì sao?
+ Gtrò của chữ số 5 trong số 836 571 là bao nhiªu ? Vì sao?
- GV: Có thể hỏi thêm với các chữ số khác ở hàng khác. Vd: Nêu gtrò của chữ
số 7 trong mỗi số trên & gthích vì sao số 7 lại có gtrò như vậy? …
1) Củng cố-dặn do ø:
- GV: T/kết giờ học, dặn làm BT
TiÕng viƯt
Lun kĨ chun ®· nghe, ®· ®äc
A- Mơc ®Ých, yªu cÇu:
1.TiÕp tơc rÌn kÜ n¨ng nãi: HS biÕt kĨ tù nhiªn b»ng lêi cđa m×nh 1 c©u chun ®·
nghe, ®· ®äc nãi vỊ lßng nh©n hËu, th¬ng ngêi.
2.Lun kÜ n¨ng nghe: Nghe b¹n kĨ chun, nhËn xÐt ®óng, kĨ ®ỵc tiÕp lêi.
B- §å dïng d¹y- häc:
- Mét sè chun cã néi dung vỊ lßng nh©n hËu
- B¶ng líp chÐp ®Ị bµi
- B¶ng phơ, vë bµi tËp
C- C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
I- Tỉ chøc:
II- KiĨm tra bµi cò
GV nhËn xÐt
III- D¹y bµi míi
1.Giíi thiƯu bµi: Nªu M§ - YC
2.Híng dÉn kĨ chun
a)Híng dÉn hiĨu yªu cÇu ®Ị bµi
- GV më b¶ng líp
- Treo b¶ng phơ
b)Thùc hµnh kĨ chun vµ trao ®ỉi ý
nghÜa chun
- Thi kĨ chun
- H¸t
- 2em lun kĨ
- NhËn xÐt vµ bỉ sung
- HS l¾ng nghe
- Vµi HS lun kĨ
- NhËn xÐt vµ bỉ sung
- HS ®äc yªu cÇu híng dÉn
- Thùc hµnh kĨ chun
- NhËn xÐt vỊ c¸ch kĨ chun
- T×m hiĨu vỊ ý nghÜa cđa chun
- GV nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Biểu dơng những học sinh kể tốt.
- Dặn học sinh về nhà su tầm thêm và
đọc những câu chuyện có nội dung nói về
lòng nhân hậu.
Buổi 3
Tiếng Việt
Luyện: Viết th
A. Mục đích yêu cầu
1. HS nắm chắc mục đích việc viết th, nội dung cơ bản, kết cấu thông thờng 1 bức
th.
2. Luyện kĩ năng viết th, vận dụng vào thực tế cuộc sống.
B. Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ chép đề văn, vở bài tập Tiếng Việt.
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. ổn định
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: SGV(93)
2. Phần nhận xét
- GV nêu câu hỏi
- Bạn Lơng viết th cho Hồng làm gì?
- Ngời ta viết th để làm gì?
- 1 bức th cần có nội dung gì?
- Qua bức th đã đọc em có nhận xét gì về
mở đầu và cuối th?
3. Phần ghi nhớ
4. Phần luyện tập
a) Tìm hiểu đề
- GV gạch chân từ ngữ quan trọng trong đề.
- Đề bài yêu cầu em viết th cho ai? Mục
đích viết th làm gì?
- Cần xng hô nh thế nào? Thăm hỏi bạn
những gì?
- Kể bạn những gì về trờng lớp mình?
- Cuối th chúc bạn, hứa hẹn điều gì?
- Hát
- Nghe giới thiệu, mở sách
- 1 h/s đọc bài: Th thăm bạn
- Lớp trả lời câu hỏi
- Để chia buồn cùng bạn Hồng.
- Để thăm hỏi, thông báo tin tức
+ Nêu lý do và mục đích viết th
+ Thăm hỏi tình hình của ngời nhận th.
+ Thông báo tình hình, bày tỏ tình cảm
- Đầu th ghi địa điểm, thời gian, xng hô.
- Cuối th: Ghi lời chúc, hứa hẹn,chữ kí,tên
- 3 em đọc SGK.Lớp đọc thầm.
- 1 h/s đọc đề bài, lớp đọc thầm, xác định
yêu cầu của đề.
- 1 bạn ở trờng khác. Hỏi thăm và kể cho
bạn về trờng lớp mình.
- Bạn, cậu, mình,,Sức khoẻ, học hành, gia
đình, sở thích
- Tình hình học tập,sinh hoạt,cô giáo,bạn
bè.
- Sức khoẻ, học giỏi ...
b) Thùc hµnh viÕt th
- Yªu cÇu h/s viÕt ra nh¸p nh÷ng ý chÝnh
- Kh/ khÝch h/s viÕt ch©n thùc, t×nh c¶m
- GV nhËn xÐt, chÊm 3-5 bµi
- Thùc hiƯn
- Tr×nh bµy miƯng(2 em)
- C¶ líp viÕt th vµo vë.1 em ®äc
IV. Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
- HƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc
- VỊ nhµ häc thc ghi nhí vµ lun thùc hµnh
«n LUYỆN To¸n
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Củng cố kó năng đọc, viết số, thứ tự các số đến lớp triệu.
- Làm quen với các số đến lớp tỉ.
- Luyện tập về bài toán sử dụng bảng th/kê số liệu.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- GV ktra VBT của HS.
- GV: nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu:
*Hdẫn luyện tập
Bài 1: - GV: Viết các số trong BT lên
bảng, y/c HS vừa đọc vừa nêu gtrò của chữ
số 3, 5 trong mỗi số.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - Hỏi: BT y/c cta làm gì?
- GV: Y/c HS tự viết số.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Treo bảng số liệu trong BT
lên bảng & hỏi: Bảng số liệu th/kê về nd
gì?
- Hãy nêu dân số của từng nước được
th/kê.
- GV: Y/c HS đọc & TLCH của bài. Có thể
HS dưới lớp theo dõi, nxét
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS làm việc theo cặp, sau đó 1
số HS làm việc trc lớp.
- HS: Nxét.
- BT y/c viết số.
- 1HS lên viết, cả lớp làm VBT,
sau đó đổi chéo ktra nhau.
- Th/kê về dân số 1 nước vào
tháng 12/1999.
- HS: Nêu theo y/c.
- HS: TLCH theo hdẫn.
h/dẫn HS: để TLCH cta cần so sánh số dân
của các nước được th/kê với nhau.
Bài 4: - Nêu vđề: Ai có thể viết được số 1
nghìn triệu?
- Hỏi: + Số 1 tỉ có mấy chữ số, đó là nh÷ng
chữ số nào?
+ Ai có thể viết được các số từ 1 tỉ đến 10
tỉ?
- GV: Thống nhất cách viết đúng, cho HS
đọc dãy số từ 1 tỉ đến 10 tỉ.
- 3 tỉ là mấy nghìn triệu? 10 tỉ là mấy
nghìn triệu?
- Hỏi: Số 10 tỉ có mấy chữ số, là nh÷ng chữ
số nào?
- Viết 315 000 000 000 & hỏi: Số này là bao
nhiªu nghìn triệu? Vậy là bao nhiªu tỉ?
Bài 5: - GV: Treo lược đồ & y/c HS qsát.
- GV: Gthiệu trên lược đồ có các tỉnh, TP;
số ghi bên cạnh tên tỉnh, TP là số dân của
tỉnh, TP đó. Vdụ số dân của HN là ba triệu
bảy nghìn dân.
- Y/c HS: Chỉ tên các tỉnh, TP trên lược đồ
& nêu số dân của tỉnh, TP đó.
- GV: Nxét
3) Củng cố-dặn do ø:
- GV: T/kết giờ học, dặn làm BT
- 3-4HS lên viết, cả lớp viết nháp.
- Đọc số: 1 tỉ.
- Có 10 chữ số: 1 chữ số 1 & 9 chữ
số 0 đứng bên phải chữ số 1. – 3-
4HS lên viết.
- Là 3 000 triệu.
- Có 11 chữ số: 1 chữ số 1& 10
chữ số 0 đứng bên phải chữ số 1.
- Là 315 nghìn triệu hay 315 tỉ.
- HS: Qsát lược đồ.
- HS: Nghe GV hdẫn.
- HS: Làm việc theo cặp, sau đó
nêu tríc lớp.
«n LUYỆN To¸n
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố kó năng đọc, viết số, thứ tự các số đến lớp triệu.
- Làm quen với các số đến lớp tỉ.
- Luyện tập về bài toán sử dụng bảng th/kê số liệu.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KTBC:
- GV ktra VBT của HS.
- GV: nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu:
*Hdẫn luyện tập
Bài 1: - GV: Viết các số trong BT lên
bảng, y/c HS vừa đọc vừa nêu gtrò của chữ
số 4, 3,7 trong mỗi số 14256, 25478,
387640
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - GV: Treo bảng số liệu trong BT
lên bảng & hỏi: Bảng số liệu th/kê về nd
gì?
- Hãy nêu dân số của từng nước được
th/kê.
- GV: Y/c HS đọc & TLCH của bài. Có thể
h/dẫn HS: để TLCH cta cần so sánh số dân
của các nước được th/kê với nhau.
Bài 3: - viết số 1 nghìn triệu?
- Hỏi: + Số 1 tỉ có mấy chữ số, đó là nh÷ng
chữ số nào?
+ Viết các số từ 1 tỉ đến 10 tỉ?
- GV: Thống nhất cách viết đúng, cho HS
đọc dãy số từ 1 tỉ đến 10 tỉ.
- 3 tỉ là mấy nghìn triệu? 10 tỉ là mấy
nghìn triệu?
- Hỏi: Số 10 tỉ có mấy chữ số, là nh÷ng chữ
số nào?
- Viết 124 000 000 000 & hỏi: Số này là
bao nhiªu nghìn triệu? Vậy là bao nhiªu tỉ?
- GV: Nxét
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn làm BT
HS dưới lớp theo dõi, nxét
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS làm việc theo cặp, sau đó 1
số HS làm việc tríc lớp.
- HS: Nxét.
- BT y/c viết số.
- Th/kê về dân số 1 nước vào
tháng 12/1999.
- HS: Nêu theo y/c.
- HS: TLCH theo hdẫn.
- cả lớp viết vµo vë.
- Đọc số: 1 tỉ.
Có 10 chữ số: 1 chữ số 1 & 9 chữ
số 0 đứng bên phải chữ số 1.
4HS lên viết.
- Là 124 nghìn triệu hay 124 tỉ.
Tuần 4
Buổi 1
Ôn Luyện Toán: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
I. Mục tiêu: -Tiếp tục giúp HS hệ thống hoá một số kiến thức ban đầu về
Cách so sánh hai số tự nhiên
- Nắm chắc đặc điểm về thứ tự các số tự nhiên
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: Cho HS Viết mỗi số sau thành tổng
các giá trị các hàng của nó:123457, 145700985.- Gv nhận
xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng
- HS nhận xét
Hớng dẫn HS thực hành :
- So sánh số tự nhiên
* Luôn thực hiện đợc phép so sánh hai số tự nhiên bất kì
- Gv yêu cầu HS nêu các số tự nhiên bất kì
- Vậy với hai số tự nhiên bất kì ta luôn xác định đợc điều
gì?
* Nhắc lại : Cách so sánh hai số tự nhiên bất kì
- Hãy so sánh hai số 100 và 99
- Khi so sánh hai số tự nhiên căn cứ vào số chữ số của
chúng, ta có thể kết luận đợc điều gì?
- Hs nối tiếp nêu câu
trả lời
- Luôn so sánh đợc hai
số tự nhiên
- HS so sánh và nêu
cách so sánh (dựa vào
số chữ viết trên số)
- Số nào nhiều chữ số
hơn thì số đó lớn hơn.
* So sánh hai số tự nhiên trong dãy số tự nhiên và trên tia
số
- Trong dãy số tự nhiên 5 đứng trớc hay 7?
- Trong dãy số tự nhiên số đứng trớc ntn' với số đứng sau
của nó (ngợc lại)
Gv vẽ tia số hs so sánh hai số
* Sắp xếp các số tự nhiên
- Yêu cầu hs nêu rõ cách sắp xếp
- Vì sao ta luôn sắp xếp đợc 1 nhóm các số tự nhiên theo
thứ tự lớn đến bé và ngợc lại
- Số nào ít chữ số hơn
thì số đó nhỏ hơn
- HS so sánh 5 và 7
- Trong dãy, số nào
đứng trớc thì nhỏ hơn
và ngợc lại
- HS xếp các số theo
thứ tự từ bé đến lớn:
7698, 7968, 7896,
7869
3. Luyện tập
Bài 1: - Bài yêu cầu ta làm gì? - Yêu cầu hs nêu cách so
sánh số
Bài 2: - Bài yêu cầu ta làm gì? - Muốn sắp xếp đợc các số
Cho HS yếu làm
- HS nêu yêu cầu
- Hs làm bài
HS TB làm bài.
tự nhiên từ bé đến lớn ta làm nh thế nào?
Bài 3:- Bài yêu cầu ta làm gì? - Nêu cách sắp xếp
Gv nhận xét, cho điểm
- Hs nêu ý kiến
- HS nêu y/c
- HS nêu
- HS nêu yêu cầu
4. Củng cố: Gv treo bảng phụ
Tìm x biết: 145 < x < 150, x là số tự nhiên
x là số chẵn biết 200 < x < 210
x là số tròn chục 450 < x < 510
Gv nhận xét , cho hs nhắc lại cách so sánh hai số tự nhiên
- Lớp làm vào nháp
- Chữa hs nêu rõ tại sao
5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học
Ôn Luyện Toán
I. Mục đích yêu cầu:
- HS ôn tập, củng cố về so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
II. Các hoạt động dạy và học:
Bài 1:
a, Viết các số 375 ; 357 ; 9 529 ; 76 548 ; 843 267 ; 834 762 theo thứ tự từ bé đến
lớn.
b, Viết các số 4 803 624 ; 4 803 264 ; 4 830 246 ; 4 380 462 ; 3 864 420 theo thứ tự
từ bé đến lớn.
Bài 2:
Khoanh vào trớc câu trả lời đúng:
a, Có bao nhiêu số có hai chữ số ?
A. 89 B. 90
C. 91 D. 100.
b, Có bao nhiêu số có ba chữ số ?
A. 899 B. 900
C. 901 D. 1 000.
c, Có bao nhiêu số có bốn chữ số và lớn hơn 5 000 ?
A. 4 999 B. 5 000
C. 5001 D. 4 000.
III. Củng cố, dặn dò:
- Giao bài tập về nhà cho HS.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
Tiếng Việt
Luyện : Từ ghép và từ láy
A. Mục đích, yêu cầu
1. Luyện : Nắm đợc 2 cách chính cấu tạo từ phức tiếng Việt.
2. Luyện kĩ năng : vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ láy,tìm
từ ghép, từ láy, tập đặt câu với các từ đó.
B. Đồ dùng dạy học
- Từ điển tiếng Việt, bảng phụ viết 2 từ làm mẫu.
- Vở bài tập Tiếng Việt 4.
C. Các hoạt động dạy- học