TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
TUẦN 2
THỨ
NGÀY
MÔN DẠY TIẾT TÊN BÀI DẠY
Hai
Tập đọc 3
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Toán 6
Các số có sáu chữ số
Kó thuật 2
Vật liệu , dụng cụ cắt , khâu , thêu
Đạo đức 2
Trung thực trong học tập ( T2)
( Giảm BT5 trang 4)
Ba
Thể dục 3
Quay phải- trái, dàn hàng , dồn hàng, Chơi Thi
xếp hàng nhanh
Toán 7
Luyện tập
Chính tả 2
Nghe – viết : Mười năm cõng bạn đi học
LTVC 3
MRVT: Nhân hậu – đoàn kết
Lòch sử 3
Sử dụng bản đồ
Tư
Toán 8
Hàng và lớp
Khoa học 3
Trao đổi chất ở người(T2)
Mỹ 2
Vẽ theo mẫu: Vẽ hoa lá
K.chuyện 2
Kể chuyện đã nghe , đã đọc
Đòa lí 4
Dãy núi Hoàng Liên Sơn
(Giảm yêu cầu Dựa vào bảng số liệu sau em hãy nhận
xét về nhiệt độ trung bình của Sa pa . . . và bảng số liệu
về nhiệt độ trung bình của Sa Pa)
Năm
Tập đọc 4
Truyện cổ nước mình
Thể dục 4
Quay đằng sau. Chơi Nhảy đúng nhảy nhanh
Toán 9
So sánh các số có nhiều chữ số
Khoa học 4
Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn
Tập làm văn 3
Kể lại hành động của nhân vật
Sáu
Toán 10
Triệu và lớp triệu
LTVC 4
Dấu hai chấm
TLV 4
Tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể
chuyện
Hát 2
Học hát Em yêu hoà bình
SHL 2
Chủ điểm : Truyền thống nhà trường
NĂM HỌC 2008 - 2009 1
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
Thứ , ngày tháng 8 năm 2008
Tập đọc
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU ( TT)
Tô Hoài
I . Mục tiêu :
- Hiểu các từ ngữ trong bài : sừng sững , lủng củng , chóp bu , nặc nô , …
- Hiểu ý nghóa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghóa hiệp, ghét áp bức, bất
công , bênh vực chò Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh.
- HS đọc lưu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp
với lời nói và suy nghó của nhân vật Dế Mèn (một người nghóa hiệp, lời lẽ đanh thép, dứt
khoát)
- Giáo dục HS không đối xử bất công, ăn hiếp những bạn yếu đuối hơn mình.
II . Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ ; Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
III . Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1. Ổn định : ...........................................
...............................................................
...............................................................
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV yêu cầu 1 HS đọc thuộc lòng bài tập
đọc Mẹ ốm và nêu ý nghóa bài thơ
- GV nhận xét và chấm điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Treo tranh giới thiệu
b. Luyện đọc :
Gọi 1 HS đọc cả bài
Bài văn chia thành mấy đoạn?
- Lượt 1: GV chú ý các từ ngữ dễ phát âm
sai: lủng củng, nặc nô, co rúm lại, béo
múp béo míp….
- Lượt 2: GV yêu cầu HS đọc thầm phần
chú thích các từ mới ở cuối bài đọc
- Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài
GV đọc diễn cảm cả bài
c .Tìm hiểu bài
1
6
1
11
10
Hát.
HS đọcthuộc lòng bài thơ và nêu ý
nghóa câu chuyện
HS nhận xét
1 HS khá đọc cả bài.
3 đoạn
+ Đoạn 1: Bọn nhện … hung dữ
+ Đoạn 2: Tôi cất tiếng… giã gạo
+ Đoạn 3: Tôi thét .. quang hẳn
- Mỗi HS đọc 1 đoạn
- HS nhận xét cách đọc của bạn
- HS đọc thầm phần chú giải
- 1 HS đọc lại toàn bài
- Lắng nghe
NĂM HỌC 2008 - 2009 2
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
- Truyện xuất hiện thêm ai ?
- Dế Mèn gặp bọn nhện để làm gì ?
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
- Trận đòa mai phục của bọn nhện đáng sợ
như thế nào?
- Với trận đòa mai phục đáng sợ như vậy
bọn nhện sẽ làm gì ?
- Đoạn 1 cho em hình dung ra cảnh gì ?
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2
- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện
phải sợ?
- Dế Mèn dùng lời lẽ nào để ra oai
- Thái độ của bọn nhện ra sao khi gặp Dế
Mèn ?
- Đoan 2 giúp em hình dung ra cảnh gì ?
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3.
- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện
nhận ra lẽ phải?
- Bọn nhện sau đó đã hành động như thế
nào?
- Ý chính của đoạn 3 là gì ?
Liên hệ: HS có tấm lòng nhân ái, biết
giúp đỡ bạn bè.
Nội dung đoạn trích là gì ?
d. Hướng dẫn đọc diễn cảm
- GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn
trong bài
- GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần
7
- Bọn nhện
- Đòi lại công bằng
HS đọc thầm đoạn 1
- Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường,
bố trí nhện gộc canh gác, tất cả nhà
nhện núp kín trong các hang đá với
dáng vẻ hung dữ.
- Bắt Nhà Trò trả nợ
Trận đòa mai phục của bọn nhện
HS đọc thầm đoạn 2
- Dế Mèn chủ động hỏi : Ai đứng
chóp bu bọn này ? Ra đây ta nói
chuyện ?Thấy nhện cái xuất hiện, vẻ
đanh đá, nặc nô - Dế Mèn quay phắt
lưng, phóng càng đạp phanh phách
- Lời lẽ thách thức “chóp bu bọn
này , ta” để ra oai
- Lúc đầu mụ nhện cái nhảy ra cũng
ngang tàng , đanh đá , nặc nô . Sau đó
co rúm lại cứ rập đầu xuống như cái
chày giã gạo
Dế Mèn ra oai với bọn nhện
HS đọc thầm đoạn 3
- Dế Mèn vừa phân tích vừa đe doạ
bọn nhện. Học sinh phân tích
- Chúng sợ hãi, cùng dạ ran, cuống
cuồng chạy dọc, chạy ngang, phá hết
các dây tơ chăng lối
Dế Mèn giảng giải để bọn nhện nhận
ra lẽ phải
Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghóa
hiệp
- HS lắng nghe tìm giọng đọc cho
phù hợp
Luyện đọc cặp đôi
NĂM HỌC 2008 - 2009 3
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
đọc diễn cảm (Từ trong hốc đá……… phá
hết các vòng vây đi không?)
- GV đọc mẫu
- GV nhận xét ghi điểm
4. Củng cố:
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi 4
- Qua đoạn trích em học được Dế MèØn đức
tính gì đáng quý ?
5.Dặn dò:
Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài
văn, chuẩn bò bài: Truyện cổ nước mình
3
3 – 4 thi đọc trước lớp
Nhận xét
- HS nêu DẾ MÈN là danh hiệu hiệp
só.
- Biết giúp đỡ bạn yếu
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: .......................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Toán
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I . Mục tiêu :
- Ôn tập các hàng kiền kề 10 đơn vò = 1 chục ; 10 chục = 1 trăm ; 10 trăm = 1 nghìn 10
nghìn = 1 chục nghìn ; 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn .
Đọc và viết các số có đến 6 chữ số
- Đọc đúng – viết nhanh các số đến 6 chữ số .
- Vận dụng tốt kiến thức vào cuộc sống hàng ngày.
II . Đồ dùng dạy học :
Các thẻ ghi số có thể gắn được trên bảng . Bảng các hàng của số có 6 chữ số
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 em làm ở bảng , chấm vở 1 số HS
Nhận xét ghi điểm
2. Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu bài học
6
1
HS thực hiện yêu cầu
Đáp án : c. 106 ; 82 ; 156
d. 79 ; 60 ; 7
NĂM HỌC 2008 - 2009 4
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
* Ôn về các hàng đơn vò, chục, trăm,
nghìn, chục nghìn.
- GV treo tranh phóng to trang 8
- Yêu cầu HS nêu quan hệ liền kề giữa
đơn vò các hàng liền kề
* Giới thiệu hàng trăm nghìn
- GV nêu
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1 số 1
và sau đó là 5 số 0)
* Viết và đọc các số có 6 chữ số
- GV treo bảng
- Gọi HS lên bảng viết số trăm nghìn ,
chục nghìn , nghìn , trăm , chục , đơn vò .
- Dựa vào cách viết số có 5 chữ số hãy
viết số ở bảng
- Số này gồm có mấy chữ số?
- GV hướng dẫn HS viết số và đọc số.
-Khi viết số có nhiều chữ số ta viết từ đâu
sang đâu?
-Yêu cầu hs đọc các số:
12 357;321 357;381 759
b. Luyện tập :
Bài 1/9:
- Cho HS làm miệng
GV nhận xét chung
Bài 2/9: Yêu cầu HS tự làm bài
-GV thống kê kết quả:368915 ba trăm sáu
mươi tám nghìn chin trăm mười lăm.
+579623: năm trăm bảy mươi chin nghìn
sáu trăm hai mươi ba.
Bài 3/10
-Cho HS đứng tại chỗ đọc
6
6
5
6
4
- HS nêu quan hệ giữa các hàng liền
kề:
- 10 đơn vò = 1 chục.
- 10 chục = 1 trăm…
- HS nhận xét:
HS nêu lại
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1
số 1 và sau đó là 5 số 0)
- HS lên bảng viết số theo yêu cầu
2 em viết bảng lớp lớp viết bảng con
Số : 432 516
- Sáu chữ số
- HS viết và đọc số trong bảng con.
-Viết từ trái sang phải,từ hàng cao đến
hàng thấp
-Hs đọc
-HS thực hiện, HS cũng có thể tự nêu số
có sáu chữ số sau đó đọc số vừa nêu
-HS tự làm vào vở.
-4 HS đọc, cả lớp theo dõi và nhận xét.
NĂM HỌC 2008 - 2009 5
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
Bài 4/10 Cho HS làm vào vở.
Tổ chức thi viết Chính tả toán
Đọc từng số yêu cầu HS viết theo lời đọc
- GV chấm bài
3 . Củng cố – dặn dò :
Nêu tên các hành liền kề nhau cảu các số
sau : 123 035 ; 56 195 ; 6 158
5
2
1 em viết bảng phụ . Lớp viết vào vở a.
63 115 c. 94 310
b. 723 936 d. 860 372.
HS nêu
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: .......................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Kó thuật
VẬT LIỆU DỤNG CỤ CẮT KHÂU THÊU
Nhận xét 1 – Chứng cứ 1 và 3
I .Mục tiêu :
- HS biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vâtl liệu , dụng cụ đơn
giản thường dùng để cắt , khâu thêu .
- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ và vê nút chỉ ( gút chỉ ).
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động .
II . Đồ dùng dạy học :
Kim , chỉ . Một số sản phẩm may , khâu, thêu
III . Hoạt động day – học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
Kể tên các dụng cụ cắt khâu,thêu,đã học
Kiểm tra đồ dùng học tâp
Nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu bài học
b. Nội dung:
Hoạt động4:Cả lớp
Mục tiêu : Nắm được đặc điểm và cách sử
dụng kim
- Giới thiệu mẫu kim khâu
- Hướng dần quan sát mẫu kim thật kết hợp
với hình 4
5
1
11
Hs nêu
Đàm thoại – quan sát
-Theo dõi hướng dẫn của gv và quan sát
hình 4 SGK
NĂM HỌC 2008 - 2009 6
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
-Hãy nêu đặc điểm của kim khâu
-Thực hiện thao tác mẫu từng hình
5a,5b,5c, SGK
-Gọi HS lên bảng thao tác lại
- Nhận xét
-GV thao tác lần 2 lưu ý khi xâu chỉ và vê
nút
Kết luận : Như ý trên
Hoạt động 5:Cá nhân
Mục tiêu: HS thực hành xâu chỉ vào kim và
vê nút
-Gọi HS nêu trình tự các bước xâu kimvào
chỉ và nút chỉ
-Kiểm tra đồ dùng
-Cho HS thực hành thao tác thêu
-Gv theo dõi giúp đỡ
-Gọi HS lên thực hành lại
Nhận xét đánh giá
3. Củng cố :
-Cho HS làm bài tập trong SGK
-Nhận xét tiết học
12
2
Chứng cứ 1:Làm bằng kim loại cứng ,
có nhiều cỡ to – nhỏ khác nhau . Mũi
nhọn , sắc . Thân kim nhỏ nhọn dần về
phía mũi . Đuôi hơi dẹt , có lỗ để xâu
chỉ
-1 HS đọc và quan sát hình 5a,5b,5c
SGK
Quan sát gv
-1,2 em thực hiện
Thực hành – luyện tập
-Hs trả lời
Để đồ dùng lên bàn
Chứng cứ 3 :Thực hành
-Nhận xét đánh giá thao tác của bạn
Đạo đức
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (TT)
Nhận xét 1 – Chứng cứ 3
I . Mục tiêu :
- Nhận thức được : Cần phải trung thực trong học tập . Giá trò của trung thực nói chung và
trong họctập nói riêng
- Rèn KN trung thực nói chung và rèn tính trung thực trong HT nói riêng.
- Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
NĂM HỌC 2008 - 2009 7
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : Trung thực trong học
tập (tiết 1 )
- Trung thực trong HT thể hiện điều gì?
Cần kiểm tra lại : . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chưa đạt chứng cứ 1 trong nhận xét .
- Gvnhận xét đánh giá và tích cho HS
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : nhóm
Mục tiêu : HS kể tên những việc làm
đúng – sai
- Lập nhóm và yêu cầu lần lượt nêu 3
hành động trung thực và 3 hành động
không trung thực
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại ý trung thực
- 1 HS nhắc lại ý không trung thực
Kết luận : Trong học tập , ta cần phải
trung thực , thật thà để tiến bộ và được
mọi người yêu mến
Hoạt động2:Thảo luận nhóm 4 (BT3)
Yêu cầu nhóm thảo luận , nêu cách giải
quyết và giải thích tại sao chọn cách đó
- Em không làm được bài trong giờ kiểm
tra
- Em bò điểm kém nhưng cô giáo ghi
nhầm vào sổ điểm là điểm giỏi.
- Trong giờ kiểm tra , bạn ngồi bên cạnh
không làm được bài và cầu cứu em.
- GV kết luận về cách ứng xử đúng
trong mỗi tình huống:
Hoạt động 2: Trình bày tư liệu đã sưu
tầm được (bài tập 4)
- Yêu cầu vài HS trình bày, giới thiệu
- Em nghó gì về những mẩu chuyện, tấm
5
1
10
15
10
- Thể hiện như không nhìn bài bạn chép
trong giờ kiểm tra,không quay cóp…
- HS nhận xét
Các nhóm thảo luận
- Thực hiện yêu cầu trên giấy
- Dán kết quả Nhận xét bổ sung
- Nhóm thảo luận , cử đại diện trình
bày
-
Chòu nhận điểm kém rồi quyết tâm
học để gỡ lại.
Báo lại cho cô giáo biết để chữa lại
điểm cho đúng.
Nói bạn thông cảm, động viên bạn
làm bài
- Cả lớp trao đổi, chất vấn, nhận xét,
bổ sung
- HS trình bày, giới thiệu mẩu chuyện,
tấm gương trung thực trong học tập.
- HS nêu miệng
NĂM HỌC 2008 - 2009 8
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
gương đó?
- Kết luận: Xung quanh chúng ta có
nhiều tấm gương về trung thực trong học
tập. Chúng ta cần học tập các bạn đó.
Bài tập 5 /4 : Bỏ
Yêu cầu HS thực hiện trung thực trong
học tập và nhắc nhở bạn cùng thực hiện .
GV quan sát HS trong tuần : Liên, Lộc,
Tấn Lộc, Mạnh, Ngân, Hồng Ngọc, Tú
Ngọc, Thái Ngọc, Như, Tuấn, Tùng,
Đanh Thanh, Thanh Thanh, Thắng, Thy,
Uyên, Yến
HS thực hiện chơi
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: .......................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Thứ , ngày tháng 8 năm 2008
Thể dục
GV DẠY CHUYÊN
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Củng cố cách đọc và viết số có tới sáu chữ số
- Luyện viết , đọc số có tới sáu chữ số (Cả các trường hợp có các chữ số 0)
- Giáo dục tính cẩn thận chính xác
II . Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 3 em lên bảng làm , lớp làm nháp
GV đọc số cho HS viết bảng
- GV nhận xét
6
3 em thực hiện yêu cầu
Đáp án : a. 8 802 -- 200 417
b. 905 308 – 100 011
NĂM HỌC 2008 - 2009 9
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: Nêu yêu cầu bài học
b. Nội dung :
Bài 1/10:
- GV yêu cầu HS tự nhận xét quy luật
viết số rồi tự làm
Bài 2/10
a. Gọi HS ngồi cạnh nhau lần lượt đọc
các số trong bài cho nhau nghe .
b.Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc
hàng nào?
Bài 3/10:
-Cho HS tự làm bài
-GV nhận xét ghi điểm. .
Bài 4/10
- GV lưu ý: Chữ số 0 không được để ở
đầu cùng bên trái.
3. Củng cố – dặn dò :
Nhận xét tiết học . Dặn HS xem bài tập .
Chuẩn bò bài : Hàng và lớp
1
6
7
6
7
2
-HS nêu miệng.
4 em đọc trước lớp : 2 453 ; 65 243 ; 762
543 ; 53 620
-5chục; 5 nghìn; 5 trăm; 50 nhìn
- Làm vào bảng con
4 300 ; 24 301 ; 307 421 ; 24 316;
180 715; 999 999.
-Cả lớp tự ghi vào vở
a.600 000; 700 000; 800 000.
b.380 000; 390 000; 400 000.
c.399 300; 399 400; 399 500.
d.399 960; 399 970; 399 980;
e.456 787; 456 788; 456 789.
Chính tả (nghe – viết)
MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
PHÂN BIỆT s / x, ăn / ăng
I. Mục tiêu :
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn Mười năm cõng bạn
đi học
- Viết đúng các tiếng: vượt suối, khúc khuỷu, gập gềnh
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu s/x hoặc vần ăn/ăng dễ lẫn.
- Giáo dục thái độ cẩn thận và yêu cái đẹp trong giao tiếp bằng chữ viết
II. Đồ dùng dạy học :
Phiếu khổ to viết sẵn nội dung bài tập
III. Các hoạt động dạy - học :
NĂM HỌC 2008 - 2009 10
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV mời 1 HS đọc cho 2 bạn viết bảng
lớp, cả lớp viết vào bảng con
-GV nhận xét
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu bài học
b.Hướng dẫn nghe - viết chính tả
+ Tìm hiểu nội dung bài :
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn
- Bạn Sinh đã làm để giúp đỡ Hanh?
- Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở điểm
nào ?
+ Hướng dẫn viết từ khó :
- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn
cần nêu những từ khó – dễ lẫn khi viết
chính tả
- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai -
hướng dẫn HS nhận xét
- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ
-Gv nhận xét
+ Viết chính tả :
- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho
HS viết
- GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt
+ Chấm – sửa bài :
- GV chấm bài 6 bài , yêu cầu từng cặp
HS đổi vở soát lỗi cho nhau
- GV nhận xét chung
- Sửa lỗi sai phổ biến
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2: GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập
- GV dán các tờ phiếu đã viết sẵn nội
dung truyện vui lên bảng, mời HS lên bảng
5
16
12
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con ngan , dàn hàng ngang , giang
sơn , bàn bạc.
- HS nhận xét
- 1 HS đọc lại bài
- Sinh cõng bạn đi họ suốt 10 năm
- Tuy nhó nhưng Sinh đã không quản
khó khăn ngày ngày cõng Hanh tới
trường với đoạn đường dài 10 km qua
đèo , vượt suối , khúc khuỷ gập ghềnh .
- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
- HS nêu : những tên riêng cần viết
hoa : Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên
Quang, Đoàn Trường Sinh, Hanh;
những từ ngữ dễ viết sai khúc khuỷu,
gập ghềnh, liệt
- HS luyện viết bảng con
HS nghe – viết
- HS soát lại bài
- HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính
tả
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS tự làm vào VBT
- Vài HS lên bảng làm vào tờ phiếu đã
in sẵn nội dung truyện
NĂM HỌC 2008 - 2009 11
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
thi làm đúng, nhanh
- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng,
Bài tập 3a:
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3a
- GV chốt lại lời giải đúng
3. Củng cố:
- Về nhà tìm 10 từ ngữ chỉ sự vật có tiếng
bắt đầu bằng s/x.
- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ
để không viết sai những từ đã học
4.Dặn dò:
Chuẩn bò bài: Nghe – viết Cháu nghe câu
chuyện của bà; phân biệt tr / ch, dấu hỏi /
dấu ngã
2
1
- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
Lời giải đúng:
+ Lát sau – rằng – Phải chăng – xin bà
– băn khoăn – không sao ! – để xem
- 2 HS đọc câu đố
Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng chính tả
lời giải đố vào vở nháp
Dòng 1: chữ sáo - Dòng 2 : chữ ao
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: .......................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT
I. Mục tiêu :
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm Thương người như thể thương
thân. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
- Nắm được cách dùng các từ ngữ đo theo chủ điểm ù.
- Yêu thích tìm hiểu vốn từ phong phú của Tiếng Việt . Có tấm lòng nhân hậu, đoàn
kết.
II. Đồ dùng dạy học :
Bút dạ - 4 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn các cột của BT1;
III . Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
GV yêu cầu HS viết vào vở những tiếng
5
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào vở
NĂM HỌC 2008 - 2009 12
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
có chỉ người trong gia đình mà phần
vần: Có 1 âm , có 2 âm
- GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung :
Bài tập 1: GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Bài tập 2: GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV phát phiếu khổ to riêng cho 4 cặp
HS
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Bài tập 3: GV phát giấy khổ to , bút dạ
cho các nhóm HS làm bài
- GV nhận xét
- GV chấm bài
Bài tập 4:
- Cho HS thực hiện theo cặp
- Nhận xét kết luận
Liên hệ : HS có đức tính nhân hậu.
1
6
6
6
6
+Có 1 âm: ba , mẹ , cô, dì , chú …
+Có 2 âm: Bác, thím ,cậu, ông …
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- Từng cặp HS trao đổi, làm bài vào VBT
- Đại diện nhóm HS làm bài trên phiếu
trình bày kết quả
a. Lòng nhân ái, lòng vò tha, tình thân ái,
tình thương mến, yêu quý, xót thương, đau
xót, tha thứ, độ lượng, bao dung, thông
cảm, đồng cảm …
b. Hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay
độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn
cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh vực,
bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, nâng đỡ
c. n hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ,
- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS trao đổi theo cặp, sau đó làm bài vào
VBT
- Những HS làm bài trên phiếu trình bày
kết quả bài làm trước lớp
a. Nhân dân, nhân công, nhân tài, nhân
loại.
b. Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
- Cả lớp nhận xét , sửa bài
- Mỗi HS trong nhóm tiếp nối nhau viết
câu mình đặt lên phiếu. Đại diện các nhóm
dán kết quả bài làm lên bảng lớp, đọc kết
quả
- Cả lớp nhận xét, HS
- Từng nhóm trao đổi nhanh về 3 câu tục
ngữ
NĂM HỌC 2008 - 2009 13
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
3. Củng cố – dặn dò :
- Nêu các từ thuộc chủ điểm
- Yêu cầu HS học thuộc 3 câu tục ngữ.
- Nhận xét tiết học
Chuẩn bò bài: Dấu hai chấm
3
Ở hiền gặp lành: khuyên người ta
sống hiền lành, nhân hậu vì sống hiền lành
nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn.
Trâu buộc ghét trâu ăn: chê người
có tính xấu, ghen tò khi thấy người khác
được hạnh phúc, may mắn.
.Một cây làm chẳng …… hòn núi cao:
khuyên người ta sống phải đoàn kết với
nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh.
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: .......................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Lòch sử
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ ( TT)
I . Mục tiêu :
- Nêu được trình tự các bước sử dụng bản đồ.
- Xác đònh được 4 hướng chính (Bắc, Nam, Đông, Tây) trên bản đồ theo quy ước thông
thường. Tìm một số đối tượng đòa lí dựa vào bảng chú giải của bản đồ.
- Ham thích tìm hiểu môn Đòa lí.
II. Đồ dùng dạy học :
-Bản đồ Đòa lí tự nhiên Việt Nam. Bản đồ hành chính Việt Nam
III . Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : Bản đồ
- Bản đồ là gì?
- Kể một số yếu tố của bản đồ?
- Bản đồ thể hiện những đối tượng nào?
GV nhận xét – ghi điểm
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : TH làm việc với bản
đồ
b. Nội dung:
6
1
3 em nêu
NĂM HỌC 2008 - 2009 14
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
+ Cách sử dụng bản đồ :
Hoạt động 1 : Nhóm (8 em )
Mcụ tiêu : Biết trình tự các bước sử dụng
bản đồ .
- Chia lớp thành 4 nhóm ; Phát mỗi
nhóm 1 bản đồ.
- Yêu cầu cacù nhóm tìm dãy núi Hoàng
Liên Sơn trên bản đồ
GV giúp đỡ HS
Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
Nhóm 1-2 tìm dãy Hoàng Liên Sơn như
thế nào ?
- Muốn sử dụng bản đồ cần theo những
bước nào ?
Kết luận : Sử dụng bản đồ cần theo 3
bước : Đọc tên bản đồ ; Xem bảng chú
giải ; Tìm đối tượng đòa lí trên bản đồ
+ Bài tập :
Hoạt động 2 : Cặp đôi
Mục tiêu : Xác đònh đươc 4 hướng trên
bản đồ theo quy ước ; tìm một số đối
tượng đòa lí dựa vào bảng chú giải
Yêu cầu HS làm bài tập a trang 8 SGK
Yêu cầu HS chỉ một số đối tượng lòch sử
trên lược đồ hình 1( trên bảng)
GV chú ý hướng dẫn HS cách chỉ
+ Khu vực : khoanh kín theo rang giới
+Mộït điểm ( TP) : chỉ vào kí hiệu -
Không chỉ vào chữ
+ Sông : từ đầu nguồn đến cửa sông
Yêu cầu HS làm bài tập b trang 10 SGK
Yêu cầu HS chỉ các đối tượng kể trên
bản đồ
GV nhận xét chung
10
10
10
- Nhóm 1-2 : Bản đồ đòa lí tự nhiên
Việt Nam
- Nhóm 3-4 : Bản đồ hành chính Việt
Nam
- Các nhóm tìm vò trí dãy Hoàng Liên
Sơn
- Nhóm 1-2 : tìm được dãy Hoàng Liên
Sơn
- Nhóm 3- 4 : không tìm thấy
- Xem bảng chú giải , tìm kí hiệu / màu
sắc thể hiện núi
thực hành
Từng cặp làm bài tập
Đại diện trình bày trước lớp kết quả.
Nhận xét bổ sung
- 1HS chỉ chỗ quân ta mai phục
- 1HS chỉ đường tấn công của ta
- 1HS chỉ đường tháo chạy của giặc
Nhận xét , sửa chửa
Từng cặp làm . trình bày trước lớp
Nước láng giềng VN: T.Quốc, Lào ,
Campuchia
Biển : Biển Đông
Đo : Phú Quốc , Côn Đo …
Quần đảo : Hoàng Sa – trường Sa
Sông : Hồng , Tiền , Hậu …
NĂM HỌC 2008 - 2009 15
TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A Đỗ Lâm Bạch Ngọc
Hoạt động 3 : Cả lớp
Mục tiêu : Củng cố kó năng ( phương
hướng, vò trí đối tượng trên bản đồ)
- GV treo bản đồ hành chính Việt Nam
GV lần lượt gọi HS
GV hoàn thiện phần trình bày của HS
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò bài học sau :Nước Văn Lang
- Đọc tên bản đồ chỉ hướng Bắc –
Trung - Nam – Đông – Tây
- Tỉnh thành phố mình đang sống
- Nêu tỉnh , thành phố giáp với tỉnh
mình
Nhận xét bổ sung
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: .......................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Thứ , ngày tháng 8 năm học 2008
Toán
HÀNG VÀ LỚP
I. Mục tiêu :
- HS nhận biết được lớp đơn vò gồm ba hàng: hàng đơn vò, hàng chục, hàng
trăm; Lớp nghìn gồm ba hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
Vò trí và giá trò của từng chữ số theo hàng và lớp.
- Viết và đọc số chính xác, áp dụng vào làm BT
- Vận dụng tốt kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày
II . Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ kẻ sẵn như SGK
III . Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 em làm ở bảng . Viết số
a. Đều có 6 số : 8 , 9, 3 ,2 ,1 , 0
b. Đều có 6 số : 0 , 1 , 7 , 6 , 9 , 5
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Giới thiệu:
b. Nội dung :
* Giới thiệu lớp đơn vò, lớp nghìn.
5
1
12
- Lớp làm nháp
a. 102 398 , 120 389 , 983 210 ,…
b. 107 659 , 756 109 , 976 510 , …
NĂM HỌC 2008 - 2009 16