Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

KIM,MOC,THUY,HOA THO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.33 KB, 8 trang )

Lịch xem ngày tháng của mọi công việc!
KHỞI SỰ: CON NGƯỜI ” MỘT VÒNG TRÁI ĐẤT ”
• TỨ CHI ĐẠI : ĐẤT; NƯỚC; GIÓ; LỬA => BIẾN THÀNH NGƯỜI.
• NGŨ HÀNH : THỦY, MỘC, HỎA, THỔ, KIM.
• BÁT QUÁI : CÀN (Trời); KHẢM (Nước); CẤN (Sấm); CHẤN (Núi); TỐN (Da);
LY (Lửa); KHÔN (Đất); ĐOÀI (Đầm).
• Thiên Can : Giáp - Ất – Bính – Đinh – Mậu - Kỷ - Canh – Tân – Nhâm – Quý.
• Địa chi : 12 con giáp: TÝ, SỬU, DẦN, MÃO, THÌN, TỴ, NGỌ, MÙI, THÂN,
DẬU, TUẤT, HỢI.
1. Chữ Giáp biến thành chữ: Điền.
2. Chữ Ất biến thành chữ : Vong
3. Chữ Bính biến thành chữ: Tú
4. Chữ Đinh biến thành chữ: Du
5. Chữ Mậu biến thành chữ: Quy
6. Chữ Kỷ biến thành chữ: Nhân
7. Chữ Canh biến thành chữ: Cô
8. Chữ Tân biến thành chữ: Tang
9. Chữ Nhâm biến thành chữ: Vương
10.Chữ Quý biến thành chữ: Thiên
T.T TUỔI CUNG MẠNG NGHĨA
1 Giáp Tý Chấn = Núi Hải trung kim Vàng nằm đáy biển
2 Ất Sửu Tốn = Da Hải trung kim Vàng nằm đáy biển
3 Bính Dần Khảm = Nước Lư trung hỏa Lửa trong lò
4 Đinh Mão Càn = Trời Lư trung hỏa Lửa trong lò
5 Mậu Thìn Đoài = Đầm Đại lâm mộc Cây rừng lớn
6 Kỷ Tỵ Cấn = Sấm Đại lâm mộc Cây rừng lớn
7 Canh Ngọ Ly = Lửa Lộ bàng thổ Đất đường lộ
8 Tân Mùi Khảm = Nước Lộ bàng thổ Đất đường lộ
9 Nhâm Thân Khôn = Đất Kiếm phong kim Vàng gươm nhọn
10 Quí Dậu Chấn = Núi Kiếm phong kim Vàng gươm nhọn
11 Giáp Tuất Càn = Trời Sơn đầu hỏa Lửa trên núi


12 Ất Hợi Đoài = Đầm Sơn đầu hỏa Lửa trên núi
13 Bính Tý Cấn = Sấm Giang hà thủy Nước dưới sông
14 Đinh Sửu Ly = Lửa Giang hà thủy Nước dưới sông
15 Mậu Dần Khảm = Nước Thành đầu thổ Đất đầu thành
16 Kỷ Mão Khôn = Đất Thành đầu thổ Đất đầu thành
17 Canh Thìn Chấn = Núi Bạch lạp kim Vàng chân đèn
18 Tân Tỵ Tốn = Da Bạch lạp kim Vàng chân đèn
19 Nhâm Ngọ Ly = Lửa Dương liễu mộc Cây dương liểu
20 Quý Mùi Càn = Trời Dương liễu mộc Cây dương liểu
21 Giáp Thân Khôn = Đất Tuyến lưu thủy Nước trong giếng
22 Ất Dậu Chấn = Núi Tuyến lưu thủy Nước trong giếng
Trang 1
Lịch xem ngày tháng của mọi công việc!
23 Bính Tuất Tốn = Da Ốc thượng thổ Đất nóc nhà
24 Đinh Hợi Cấn = Sấm Ốc thượng thổ Đất nóc nhà
25 Mậu Tý Càn = Trời Thích lịch hỏa Lửa trên trời
26 Kỷ Sửu Đoài = Đầm Thích lịch hỏa Lửa trên trời
27 Canh Dần Cấn = Sấm Tống bách mộc Cây tùng bá
28 Tân Mão Ly = Lửa Tống bách mộc Cây tùng bá
29 Nhâm Thìn Khảm = Nước Trường lưu thủy Nước chảy dài
30 Quý Tỵ Khôn = Đất Trường lưu thủy Nước chảy dài
31 Giáp Ngọ Ly = Lửa Sa trung kim Vàng trong Cát
32 Ất Mùi Khảm = Nước Sa trung kim Vàng trong Cát
33 Bính Thân Khôn = Đất Sơn hạ hỏa Lửa trên núi
34 Đinh Dậu Chấn = Núi Sơn hạ hỏa Lửa trên núi
35 Mậu Tuất Tốn = Da Bình địa mộc Cây đất bằng
36 Kỷ Hợi Cấn = Sấm Bình địa mộc Cây đất bằng
37 Canh Tý Càn = Trời Giáng hạ thổ Đất vách nhà
38 Tân Sửu Đoài = Đầm Giáng hạ thổ Đất vách nhà
39 Nhâm Dần Cấn = Sấm Kim bạch kim Vàng lá trắng

40 Quý Mão Ly = Lửa Kim bạch kim Vàng lá trắng
41 Giáp Thìn Tốn = Da Phúc đăng hỏa Lửa ngọn đèn
42 Ất Tỵ Đoài = Đầm Phúc đăng hỏa Lửa ngọn đèn
43 Bính Ngọ Càn = Trời Thiên hà thủy Nước trên trời
44 Đinh Mùi Thiên hà thủy Nước trên trời
45 Mậu Thân Cấn = Sấm Đại trạch thổ Đất nền trời
46 Kỷ Dậu Ly = Lửa Đại trạch thổ Đất nền trời
Tuổi Cung Mạng Nghĩa
47 Canh Tuất Khảm = Nước Thoa xuyến kim Vàng đeo tay
48 Tân Hợi Khôn = Đất Thoa xuyến kim Vàng đeo tay
49 Nhâm Tý Chấn = Núi Tang đố mộc Cây dâu
50 Quý Sửu Tốn = Da Tang đố mộc Cây dâu
51 Giáp Dần Cấn = Sấm Đại khê thủy Khe suối lớn
52 Ất mão Ly = Lửa Đại khê thủy Khe suối lớn
53 Bính Thìn Khảm = Nước Sa trung thổ Đất trong cát
54 Đinh Tỵ Khôn = Đất Sa trung thổ Đất trong cát
55 Mậu Ngọ Chấn = Núi Thiên thượng hỏa Lửa trên trời
56 Kỷ Mùi Tốn = Da Thiên thượng hỏa Lửa trên trời
57 Canh thân Khôn = Đất Thạch lưu mộc Cây lựu đá
58 Tân Dậu Càn = Trời Thạch lưu mộc Cây lựu đá
59 Nhâm Tuất Đoài = Đầm Đại hải thủy Nước biển lớn
60 Quý Hợi Cấn = Sấm Đại hải thủy Nước biển lớn
61 Giáp Tý: Đủ 1 vòng quay của Trái Đất là đúng thiên can địa chi.
Ví dụ: Tuổi Giáp tý 1 tuổi là 61 năm có lại Giáp Tý: Tức thiên can địa chi trùng hợp.
* Muốn lấy hướng nhà hay mộ phần không được cho nước chảy trên đầu mộ !
Trang 2
Lịch xem ngày tháng của mọi công việc!
Nếu nước chảy sau đầu nhà hay mộ phải có gò đất ngăn và cách 100m mới được.
* Bát Quái:
KHẢM (Nước) (Đông) MẶT TRỜI MỌC

(Bắc) CÀN CẤN (SẤM)
ĐOÀI (Đầm) CHẤN (Núi)

KHÔN(Đất) TỐN (Da)

M.Trời lặng: Tây Phía Nam
Ly

Ghi chú: * Các điểm đen đậm của 8 cạnh bát quái đều kỵ không được sử dụng trúng các
điểm đó; đó là tim như: Càn - Tốn; Cấn - Khôn; Chấn - đoài; Khảm – Ly
=> Cần tránh đại kỵ !
Kỵ nhất hướng mặt trời mọc, lặng và phía Bắc (hướng Càn)
* Các chấm đỏ (nhạc)đều Tốt.
SƠ ĐỒ HOÀN ỐC - KỴ LÀM NHÀ

TAM ĐỊA SÁT 30T TUỔI TỨ TẤN TÀI
XẤU 40 T TỐT
NHỊ NGHI (TỐT) 20T 50T NGŨ THỌ TỬ (XẤU)
NHẤT KIẾT 10T 60T LỤC HOÀNG ỐC
TỐT
KHỞI ĐẦU (XẤU)
* Tuổi làm Tốt : 20T,22T,31T,35T,37T,40T,44T,67T,71T,76T,85T.
Trang 3
Lịch xem ngày tháng của mọi công việc!

SƠ ĐỒ KIM LÂU KỴ LÀM NHÀ
Kim lâu lục súc TỐN LY KHÔN Nhất kim lâu THÂN
(gia súc) 80T 90T 10T XẤU chánh kỵ
70T Trung cung 20T
TỐT Chấn 50T Đoài TỐT

Kim lâu Tử 60T 40T 30T Kim lâu thê
Con Cấn Khảm Càn XẤU
XẤU
TỐT

GHI CHÚ: 71 tuổi không nuôi gia súc nhưng làm nhà được.
* VỀ PHẦN SÁT CHỦ:
* Tránh ngày và giờ sát chủ: Đại kỵ cất nhà, xây dựng, cưới xin, an táng…
* Tháng sát chủ:
+ Tháng giêng sát chủ ngày: Tý
+ Tháng 2,3,7,9 sát chủ ngày: Sửu
+ Tháng 4 sát chủ ngày: Tuất
+ Tháng 11 sát chủ ngày: Mùi
+ Tháng 5,6,8,10,12 sát chủ ngày: Thìn
=> Xây dựng an táng chủ chầu diêm vương !
* Ngày sát chủ; cũng đại kỵ như các tháng trên:
Tháng 1: Sát chủ ngày Tỵ
Tháng 2: Sát chủ ngày Tý
Tháng 3: Sát chủ ngày Mùi
Tháng 4: Sát chủ ngày Mão
Tháng 5: Sát chủ ngày Thân
Tháng 6: Sát chủ ngày Tuất
Tháng 7: Sát chủ ngày Hợi
Tháng 8: Sát chủ ngày Sửu
Tháng 9: Sát chủ ngày Ngọ
Tháng 10: Sát chủ ngày Dậu
Tháng 11: Sát chủ ngày Dần
Tháng 12: Sát chủ ngày Thìn
Trang 4
Lịch xem ngày tháng của mọi công việc!

* Bốn mùa đều có sát chủ:
* Mùa xuân: 1,2,3 một mùa sát chủ ngày NGỌ
* Mùa hạ: 4,5,6 sát chủ ngày TÝ
* Mùa thu: 7,8,9 sát chủ ngày DẬU
* Mùa đông: 10,11,12 sát chủ ngày MÃO
* Mỗi tháng ấn định một ngày sát chủ:
• Tháng 1,5,9 sát chủ ở ngày TÝ
• Tháng 2,8,10 sát chủ ở ngày MÃO
• Tháng 3,7,11 sát chủ ở ngày NGỌ
• Tháng 4,612 sát chủ ở ngày DẬU
* Giờ sát chủ:
- Tháng 1,7 sát chủ giờ DẦN từ 3 – 5 giờ sáng
- Tháng 2,8 sát chủ giờ TỴ từ 9 – 11 giờ trưa
- Tháng 3,9 sát chủ giờ THÂN từ 3 – 5 giờ chiều
- Tháng 4,10 sát chủ giờ THÌN từ 7 – 9 giờ sáng
- Tháng 5,11 sát chủ giờ DẬU từ 5 – 7 giờ tối
- Tháng 6,12 sát chủ giờ MÃO từ 5 – 7 giờ sáng.
* Tránh ngày thọ tử: trăm sự điều kỵ !
. Tháng 1 : Thọ tử ở ngày Bính Tuất
. Tháng 2 : Thọ tử ở ngày Nhâm Thân
. Tháng 3 : Thọ tử ở ngày Tân Hợi
. Tháng 4 : Thọ tử ở ngày Đinh Tỵ
. Tháng 5 : Thọ tử ở ngày Mậu Tý
. Tháng 6 : Thọ tử ở ngày Bính Ngọ
. Tháng 7 : Thọ tử ở ngày Ất Sửu
. Tháng 8 : Thọ tử ở ngày Quý Mùi
. Tháng 9 : Thọ tử ở ngày Giáp Dần
. Tháng 10 : Thọ tử ở ngày Mậu Thân
. Tháng 11 : Thọ tử ở ngày Tân Mão
. Tháng 12 : Thọ tử ở ngày Tân Dậu

* Tránh giờ thọ tử: trăm sự điều kỵ !
- Ngày Tý : Thọ tử tại giờ Sửu từ 2 – 3 giờ sáng
- Ngày Sửu : Thọ tử tại giờ Ngọ từ 12 – 1 giờ trưa
- Ngày Dần : Thọ tử tại giờ từ – giờ sáng ?
- Ngày Mão : Thọ tử tại giờ Tỵ từ 10 – 11 giờ trưa
- Ngày Thìn : Thọ tử tại giờ Tỵ từ 10 – 11 giờ trưa
Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×