Kỹ năng phục vụ khách hàng
Nội dung
1.
2.
3.
Mục đích
Vai trò, yêu cầu và ảnh hưởng của CVDV
Cấu trúc kỹ năng phục vụ khách hàng
3-1. Bốn hoạt động nâng cao sự hài lòng KH
3-2. Bốn mong muốn chính của khách hàng
3-3. Tác phong và thái độ của CVDV
3-4. Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng điện thoại
Hoạt động kiểm soát
Tổng kết
4.
5.
6.
2
1. Mục đích
Mục đích của kỹ năng chăm sóc khách hàng
chuyên nghiệp là hướng tới triết lý “Khách
hàng là số 1” của Toyota, bằng cách hiểu rõ
yêu cầu của khách hàng, mong đợi của họ và
cung cấp cho họ dịch vụ tốt nhất
3
2. Cố vấn dịch vụ Toyota
(Tham khảo thêm trang 4 tài liệu “Kỹ năng phục vụ khách hàng)
•
•
CVDV là đại diện của Đại lý trong mối quan hệ
với khách hàng
CVDV là người tạo ấn tượng đầu tiên và cũng
là người để lại ấn tượng cuối cùng cho khách
hàng
Mọi người cã thể quªn nhưng gi bạn nãi
Mọi người cã thể quªn nhưng gi bạn làm
Nhưng họ sẽ kh«ng quªn cảm gi¸c mà bạn
tạo cho họ (Thành kiến)
•
Tác động mạnh nhất tới cảm nhận của khách
hàng thông qua chỉ số CSI.
2.1 Ảnh hưởng của CVDV
1. Chỉ số CSI:14/20= 70%
2. Chỉ số JD-power:
2.2 Vai trò của Cố vấn dịch vụ
•
•
•
Thực hiện tốt các bước mà theo chính sách
Đại lý quy định cho CVDV trong quy trình dịch
vụ 6 bước.
Tiếp nhận những thắc mắc về dịch vụ, xe
Thực hiện tốt 3 bước đầu tiên của quy trình 7
bước giải quyết khiếu nại cho các khiếu nại
đơn giản (Tiếp nhận, lắng nghe và Thu thập
dữ liệu)
2.3 Yêu cầu của CVDV
(Tham khảo thêm trang 6->7 tài liệu “Kỹ năng phục vụ khách hàng)
Kỹ năng
con người
tốt
TSA
Kiến thức cơ
bản về Kỹ
thuật và sản
phẩm
3. Cấu trúc hỗ trợ kỹ năng chăm sóc KH
4 Hoạt động cơ
bản về dịch vụ
Kỹ năng
giao tiếp
Chăm sóc
khách hàng
Tác phong và
thái độ
8
Quan tâm, Mong
Muốn của KH
3.1. Bốn hoạt động cơ bản về dịch vụ
Thúc đẩy
Tư vấn
9
Hài lòng
Xây dựng
quan hệ
3.1. Bốn hoạt động cơ bản về dịch vụ
Hoạt động thúc đẩy
Thúc đẩy lợi nhuận về dịch vụ Toyota, phụ tùng và phụ kiện,
khuyến khích KH đặt hẹn. Cho họ biết những lợi ích của việc
sử dụng dịch vụ Toyota như kỹ thuật viên trình độ cao, phụ
tùng chính hiệu.
Tư vấn
Chào đón khách hàng, lắng nghe cẩn thận yêu cầu của
khách hàng, giải thích sự cần thiết, và đưa ra lời khuyên tốt
nhất cho KH
Xây dựng mối quan hệ
Tạo niềm tin cho khách hàng đối với CVDV của Toyota
Hoạt động làm hài lòng
Luôn luôn đặt mục tiêu vượt lên trên sự hài lòng của khách
hàng. Sửa chữa đúng ngay từ lần đầu tiên, cung cấp thông
tin đầy đủ, giải thích rõ ràng và liên hệ để xác nhận sự hài
10 của khách hàng
lòng
3.2. Quan tâm và mong muốn của KH
(Tham khảo thêm trang 12->14 tài liệu “Kỹ năng phục vụ khách hàng)
4 Hoạt động làm
hài lòng KH
Kỹ năng
giao tiếp
11
Chăm sóc
khách hàng
Tác phong
và thái độ
Quan tâm, Mong
Muốn của KH
3.2. Quan tâm và mong muốn của KH
- Những vấn đề khách hàng quan tâm
+ Nội dung công việc phải thực hiện cho xe?
+ Tại sao lại cần thiết và có lợi ích gì?
+ Chi phí công việc hết bao nhiêu?
+ Công việc đó mất bao lâu và khi nào thì có
thể nhận lại xe?
12
3.2. Quan tâm và mong muốn của KH
- Bốn mong muốn chính của khách hàng
1. Dịch vụ cá
nhân
Chào đón khách hàng với tư cách cá nhân
Giao tíếp lịch sự nhã nhặn, thể hiện sự quan tâm
Tư vấn chính xác dựa vào yêu cầu của khách hàng
2. Trung thực
Tư vấn những gì cần thiết, giải thích rõ những gì cần làm
Đưa ra thông tin đầy đủ về chi phí, thời gian
Tư vấn cho KH những dịch vụ liên quan
Đảm bảo chi phí là hoàn toàn hợp lý
3. Dịch vụ đáng Đảm bảo chất lượng công việc
giá đồng tiền Thực hiện đúng như cam kết và giải thích rõ khi nào thì
có thể nhận được xe
4. Thuận tiện
13
Tư vấn dịch vụ đúng thời điểm, và gần nhà
Tư vấn các dịch vụ khác cũng như các sản phẩm phù
hợp với việc sử dụng xe của khách hàng.
3.3 Tác phong và thái độ
(Tham khảo thêm trang 8->11 tài liệu “Kỹ năng phục vụ khách hàng)
4 Hoạt động cơ
bản về dịch vụ
Kỹ năng
giao tiếp
14
Chăm sóc
khách hàng
Tác phong
và thái độ
Quan tâm, Mong
Muốn của KH
3.3.1 Tác phong
- Trang phục sạch sẽ gọn gàng (quần áo, giầy dép,
cavạt,..), tóc tai gọn gàng, sạch sẽ, không đeo chìa khóa
leng keng,…
- Đeo biển tên để hỗ trợ giao tiếp
- Hình ảnh nào sau đây của
CVDV là tốt?
2
1
3
15
3.3.1 Tác phong
CVDV phải nổi bật để khách hàng dễ nhận ra
Ai là CVDV?
16
3.3.2 Thái độ (lịch sự, hòa nhã)
Những hành động khách hàng cảm thấy được chào đón:
• Nhận biết và chào đón khách hàng nồng nhiệt
• Tự giới thiệu và chào đón với tư cách cá nhân
• Sử dụng tên khách hàng một cách trân trọng.
Điệu bộ, cử chỉ:
• Cười
• Gật đầu
• Vẫy tay
• Cười bằngmắt
17
3.4 Kỹ năng giao tiếp
(Tham khảo thêm trang 20->33 tài liệu “Kỹ năng phục vụ khách hàng)
4 Hoạt động cơ
bản về dịch vụ
Kỹ năng
giao tiếp
Chăm sóc
khách hàng
Tác phong
và thái độ
18
Quan tâm, Mong
Muốn của KH
3.4 Kỹ năng giao tiếp
Các ví dụ về kỹ năng giao tiếp
•
Khả năng đón tiếp khách hàng
•
Khả năng thể hiện tác phong lịch sự chuyên nghiệp
•
Khả năng nghe năng động và có kỹ năng đặt câu hỏi tốt.
•
Khả năng viết, giải thích và tư vấn cho KH một cách rõ
ràng và súc tích
•
Khả năng giao tiếp linh hoạt với nhiều cá tính, nền văn
hoá và chủng tộc khác nhau.
•
Khả năng Xử lý khéo léo và tôn trọng cảm nghĩ của
người khác.
•
Khả năng thể hiện sự nhiệt tình, thân thiện với cả KH và
đồng nghiệp
3.4 Kỹ năng giao tiếp
Loại
No
.
Cảm tính
1
Lắng nghe
2
Phản hồi
3
Giao tiếp không lời
4
Đặt câu hỏi
5
Viết
6
Giải thích
Logical
Kỹ năng
Mục đích
Nắm bắt cảm nhận của
khách hàng
Lọc và thu thập thông tin
Làm rõ và trả lời yêu cầu
của khách hàng bằng
ngôn ngữ dể hiểu
Để đạt tới dịch vụ hoàn hảo, kỹ năng giao tiếp hiệu quả phải
kết hợp với tác phong và thái độ chuyên nghiệp
20
3.4 Kỹ năng giao tiếp
TT
Kỹ năng
Phương pháp giao tiếp
Mặt đối mặt
Điện thoại
Viết
1
Lắng nghe
○
○
×
2
Phản hồi
○
△
×
3
Ngôn ngữ
không lời
○
△
×
4
Đặt câu hỏi
○
○
×
5
Viết
○
△
N/A
6
Giải thích
○
○
△
Đặc điểm
21
Có thể đọc và thể
hiện cảm xúc
Có thể phản hồi lại
các yêu cầu khách
hàng và phản ứng
của họ
Có thể phản hồi
tùy thuộc vào yêu
cầu khách hàng
Có thể truyền tải
một số thông tin
phụ thuộc thời
gian
Có thể giao tiếp với
khách hàng mà
không cần phải lo
lắng về thời gian
Có thể thu thập
được rất nhiều
thông tin trong một
lần
3.4 Kỹ năng giao tiếp
Loại
Cảm tính
No.
Kỹ năng
1 Lắng nghe
Lắng nghe cẩn thận yêu
cầu KH và mối quan tâm
của họ
Nhắc lại chính xác
những lời khách hàng nói
Phản hồi thể hiện sự
cảm thông
Làm dịu sự tức giận
3 Giao tiếp
không lời
Thỉnh thoảng cười
Giao tiếp bằng mắt
Hướng về khách hàng
Như bên cạnh
4 Đặt câu hỏi
5
Viết
Chắt lọc thông tin
Như bên cạnh
Ghi chép trong khi
nghe, phản hồi và đặt
câu hỏi
Như bên cạnh
Giải thích nội dung
Giải thích lợi ích
Tập trung vào giải
pháp
Cung cấp sự lựa
chọn cho KH
6
Giải thích
22
Trong trường hợp xử lý
khiếu nại
Chắt lọc, diễn giải và
tổng kết những gì KH
nói
Sử dụng ngôn ngữ
dể hiểu
2 Phản hồi
Logical
Cấp độ bắt buộc
3-4-1. Kỹ năng lắng nghe
Nhân viên liên hệ với khách hàng của Toyota đều phải bắt
đầu thực hiện hành động đầu tiên trong giao tiếp với tất
cả các khách hàng đó là “lắng nghe”
- Nghe và lắng nghe là hai vấn đề hoàn
toàn khác nhau
- Lắng nghe bằng tai và mắt
- Lắng nghe một cách cẩn thận yêu cầu
khách hàng và mối quan tâm của họ
- Để giao tiếp hiệu quả cần phải có kỹ năng
nghe năng động và tích cực (Phản hồi)
23
3-4-2. Kỹ năng phản hồi
Phản hồi là hoạt động nhắc lại những gì khách hàng nói
để xác nhận bạn đã hiểu đúng và thể hiện bạn đang
chú ý lắng nghe
Hình thức phản hồi như là: “Anh Nam, Để em xác nhận
lại yêu cầu của anh là….đúng không ah”
Những phản hồi ngắn để thể hiện bạn đang lắng nghe
như là:
Em hiểu rồi
Được anh ah,
Anh cứ tiếp tục đi ah,..
24
3-4-2. Kỹ năng nghe và phản hồi
Vòng tròn Giao tiếp
Rào cản
Tâm lý:
Hiểu
Lo lắng, stress,
giận dữ, buồn rầu,
chán nản
Định kiến: Xu hướng thiên về
nền văn hoá khác
Người
nói
Môi trường: Ồn ào, nói huyên
thuyên
Người
nghe
Nút cổ chai: Không có thời
gian, Nhiều KH
Tập trung:
Khó chịu, bận
tâm, thiếu quan
tâm.
Phản Hồi