Phần 2. Thông tin về nhãn mác, thông số kỹ thuật, đèn
cảnh báo/chỉ thị, một số phụ tùng & vật tư
Nội dung
1. Mã kiểu xe và số nhận dạng xe
2. Các thông tin về bugi, ắc quy & lốp
3. Hệ thống chiếu sáng trên xe
4. Hệ thống đèn báo trên bảng táp lô
5. Các thông số & đặc tính kỹ thuật của xe
6. Các loại vật tư
I. Mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
1. Thông tin trên nhãn nhà sản xuất (Nhãn tên xe)
I. Mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
2. Thông tin mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
a. Thông tin của mã kiểu xe (Model)
I. Mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
2. Thông tin mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
a. Thông tin của mã kiểu xe (Model)
Ví dụ:
I. Mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
2. Thông tin mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
a. Thông tin của mã kiểu xe (Model)
Ví dụ:
I. Mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
2. Thông tin mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
a. Thông tin của mã kiểu xe (Model)
Ví dụ:
I. Mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
2. Thông tin mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
b. Thông tin của số nhận dạng của xe (VIN No.)
Số nhận dạng xe
(VIN) là dấu hiệu
nhận biết hợp pháp
của xe. Đây là số
nhận dạng chính của
chiếc xe Toyota và
được dùng để đăng
ký sở hữu xe
I. Mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
2. Thông tin mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
b. Thông tin của số nhận dạng của xe (VIN No.)
• Cho Châu Âu
I. Mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
2. Thông tin mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
b. Thông tin của số nhận dạng của xe (VIN No.)
• Đối với mã model đầy đủ
cho châu Âu (kể từ 1988),
Úc và tất cả các nước.
I. Mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
3. Vị trí của mã kiểu xe (Model) và số nhận dạng của xe (VIN No.)
Vị trí thông tin mã kiểu xe trên các xe CKD
Trên vách ngăn khoang động cơ
• Altis
• Corolla J
• Land Cruiser
• Zace KF80
• Vios 2007
Phía trong tai xe bên phải
• Camry 2002
• Vios Limo
I. Mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
3. Vị trí của mã kiểu xe (Model) và số nhận dạng của xe (VIN No.)
Vị trí thông tin mã kiểu xe trên các xe CKD
Phía trong tai xe bên phải
• Innova
Trên phần vỏ bắt đầu trên
giảm chấn
• Camry 2007
I. Mã kiểu xe và số nhận dạng của xe
3. Vị trí của mã kiểu xe (Model) và số nhận dạng của xe (VIN No.)
Một số vị trí khác
Dây đai (Số Model)
Phía dưới kính chắn gió bên lái
(Số VIN)
Tem cửa lái (Model & VIN No.)
II. Các thông tin về bugi, ắc quy & lốp
1. Bugi
a. Vị trí
BUGI
II. Các thông tin về bugi, ắc quy & lốp
1. Bugi
b. Cấu tạo
II. Các thông tin về bugi, ắc quy & lốp
1. Bugi
c. Chức năng
•
•
Nhận điện cao áp do cuộn dây đánh lửa tạo ra sinh ra tia lửa đốt cháy hỗn hợp
không khí – nhiên liệu trong xylanh.
Điện cao áp tạo ra tia lửa ở khe hở giữa điện cực giữa và điện cực nối mát.
II. Các thông tin về bugi, ắc quy & lốp
1. Bugi
d. Phân loại
II. Các thông tin về bugi, ắc quy & lốp
1. Bugi
d. Phân loại
đánh lửa tốt
II. Các thông tin về bugi, ắc quy & lốp
1. Bugi
d. Phân loại
II. Các thông tin về bugi, ắc quy & lốp
1. Bugi
e. Thời điểm thay thế bugi
Bugi thường thay thế sau mỗi 40.000km
Bugi platin và Iridium thay thế sau mỗi 100.000 km
Khi có dấu hiệu cần thay thế (như hình dưới)
II. Các thông tin về bugi, ắc quy & lốp
2. Ắc quy
a. Vị trí
II. Các thông tin về bugi, ắc quy & lốp
2. Ắc quy
b. Phân loại ắc quy
Ắc quy ướt
Ắc quy khô
II. Các thông tin về bugi, ắc quy & lốp
2. Ắc quy
c. Cấu tạo và chức năng
II. Các thông tin về bugi, ắc quy & lốp
2. Ắc quy
d. Mã nhận biết ắc quy
Tính năng ắc quy
II. Các thông tin về bugi, ắc quy & lốp
2. Ắc quy
d. Mã nhận biết ắc quy
Chiều rộng và chiều cao
II. Các thông tin về bugi, ắc quy & lốp
2. Ắc quy
d. Mã nhận biết ắc quy
Chiều dài của ắc quy