Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.
Wooldridge
Phương sai thay đổi
09.12.2017
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
8.1 Hậu quả của phương sai thay đổi đối với OLS
OLS vẫn không chệch và vững khi có phương sai thay đổi
Ngoài ra, sự giải thích của R2 không thay đổi
Chương 8
Phương sai sai số không có điều kiện không bị
ảnh hưởng bởi phương sai thay đổi (đề cập đến
phương sai sai số có điều kiện)
Wooldridge: Introductory Econometrics:
A Modern Approach, 5e
Phương sai thay đổi làm vô hiệu các công thức phương sai đối với các ước lượng OLS
Các kiểm định F và kiểm định t thông thường, khoảng tin cậy thì không còn hiệu lực
khi có phương sai thay đổi
Với phương sai thay đổi, OLS không còn là ước lượng tuyến tính không chệch tốt
nhất (BLUE); Có thể có các ước lượng tuyến tính hiệu quả hơn (phải biết dạng của
phương sai thay đổi)
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
8.2 Thống kê suy diễn cải thiện khi có phương sai thay đổi
Công thức cải thiện cho sai số chuẩn OLS và các thống kê liên quan được phát triển
cho trường hợp không biết dạng thay đổi của phương sai
Tất cả các công thức chỉ có hiệu lực trong các mẫu lớn
Công thức sai số chuẩn cải thiện cho OLS khi có phương sai thay đổi
8.4
Còn được gọi là sai số chuẩn White/Huber/Eicker.
Chúng bao gồm bình phương các phần dư từ hồi quy và
từ hồi quy biến xj theo tất cả các biến giải thích khác.
Sử dụng các công thức này, kiểm định t là tiệm cận hợp lý
Thống kê F thông thường không dùng được khi có phương sai thay đổi, nhưng các
phiên bản cải thiện phương sai thay đổi có sẵn trong hầu hết các phần mềm
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
/>
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
• VD 8.1: Phương trình log tiền lương khi có phương sai thay đổi
• Tập tin wage1.wf1
; genr: male=1-female , single=1-married
Dependent Variable: LOG(WAGE)
Method: Least Squares
Included observations: 526
Variable
C
MARRIED*MALE
MARRIED*FEMALE
SINGLE*FEMALE
EDUC
EXPER
EXPER^2
TENURE
TENURE^2
R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)
Coefficient
0.321378
0.212676
-0.198268
-0.110350
0.078910
0.026801
-0.000535
0.029088
-0.000533
0.460877
0.452535
0.393290
79.96799
-250.9552
55.24559
0.000000
(OLS)
Std. Error
0.100009
0.055357
0.057835
0.055742
0.006694
0.005243
0.000110
0.006762
0.000231
t-Statistic
3.213492
3.841881
-3.428132
-1.979658
11.78733
5.111835
-4.847105
4.301614
-2.305553
Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat
Prob.
0.0014
0.0001
0.0007
0.0483
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0215
1.623268
0.531538
0.988423
1.061403
1.016998
1.784785
4
1
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.
Wooldridge
09.12.2017
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Dependent Variable: LOG(WAGE)
(OLS cải thiện)
Method: Least Squares
Included observations: 526
White heteroskedasticity-consistent standard errors & covariance
Wald Test:
Equation: OLS
Test Statistic
F-statistic
Chi-square
Value
df
30.04821
90.14463
Probability
0.0000
0.0000
(3, 517)
3
Null Hypothesis: C(2)=0,C(3)=0,C(4)=0
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0)
C(2)
C(3)
C(4)
Value
Std. Err.
0.212676
-0.198268
-0.110350
0.055357
0.057835
0.055742
Restrictions are linear in coefficients.
H0: c(2)=0, c(3)=0, c(4)=0
; H1: H0 sai
p-value= 0.0000 < 0.05 : bác bỏ H0
5
Wald Test:
Equation: OLS cải thiện
F-statistic
Chi-square
Value
29.86613
89.59839
df
(3, 517)
3
Null Hypothesis: C(2)=0,C(3)=0,C(4)=0
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0)
C(2)
C(3)
C(4)
Value
0.212676
-0.198268
-0.110350
Restrictions are linear in coefficients.
Coefficient
C
MARRIED*MALE
MARRIED*FEMALE
SINGLE*FEMALE
EDUC
EXPER
EXPER^2
TENURE
TENURE^2
0.321378
0.212676
-0.198268
-0.110350
0.078910
0.026801
-0.000535
0.029088
-0.000533
R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)
Prob(Wald F-statistic)
Probability
0.109469
0.057142
0.058770
0.057116
0.007415
0.005139
0.000106
0.006941
0.000244
t-Statistic
Prob.
2.935791
3.721886
-3.373619
-1.932028
10.64246
5.215010
-5.033361
4.190731
-2.187835
0.0035
0.0002
0.0008
0.0539
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0291
Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat
Wald F-statistic
1.623268
0.531538
0.988423
1.061403
1.016998
1.784785
51.69553
6
Ví dụ 8.1’: Phương trình tiền lương theo giờ
0.0000
0.0000
Sai số chuẩn cải thiện cho phương sai thay đổi có
thể lớn hay nhỏ hơn khi không cải thiện. Sự khác
biệt thường nhỏ trong thực tế.
Std. Err.
Thống kê F cũng thường không quá khác nhau.
0.057142
0.058770
0.057116
/>
0.460877
0.452535
0.393290
79.96799
-250.9552
55.24559
0.000000
0.000000
Std. Error
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Test Statistic
Variable
7
Robust : cải thiện
Nếu có phương sai thay đổi nhiều, sự khác biệt có thể lớn hơn.
Để an toàn, nên tính các sai số chuẩn cải thiện.
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
2
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.
Wooldridge
09.12.2017
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
8.3 Kiểm định phương sai thay đổi
Kiểm định Breusch-Pagan để phát hiện phương sai thay đổi (tt)
Việc kiểm tra sự hiện diện của phương sai thay đổi vẫn được quan tâm vì khi đó
Kiểm định Breusch-Pagan để phát hiện phương sai thay đổi
8.11
Với giả thiết MLR.4
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
8.17
Phương sai thay đổi
8.18
Trong dạng hàm logarit, Phương sai không đổi
; p-value (0.05) : chấp nhận H0
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
/>
2
Một trị số thống kê kiểm định lớn
(khi R2 cao) là bằng chứng chống
lại giả thuyết không.
2
8.16
Thống kê kiểm định thay thế (bằng cách dùng Thống kê nhân
tử Lagrange, LM). Một lần nữa, thống kê kiểm định có giá trị
lớn (khi R2 cao) sẽ dẫn đến sự bác bỏ giả thuyết không rằng
giá trị kỳ vọng của u2 không liên quan đến các biến giải thích.
2
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
T ập tin hprice1.wf1
2
p-value < mức ý nghĩa (0.05) : bác bỏ H0
8.15
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Ví dụ 8.4: Phương sai thay đổi trong các phương trình định giá nhà
2
2
uˆ 2
Hồi quy các bình phương phần dư theo tất cả
các biến giải thích và kiểm định xem liệu mô
hình có phù hợp hay không.
8.13
Trung bình của u2 không được khác
nhau theo x1, x2, …, xk
H0: Phương sai không đổi ; H1: Phương sai thay đổi
R
8.14
OLS có thể không phải là ước lượng tuyến tính hiệu quả nhất.
Dependent Variable: PRICE
Method: Least Squares
Included observations: 88
Variable Coefficient Std. Error
C
LOTSIZE
SQRFT
BDRMS
-21.77031
0.002068
0.122778
13.85252
R-squared 0.672362
Genr: um=resid
ym=price-um
t-Statistic
29.47504 -0.738601
0.000642 3.220096
0.013237 9.275093
9.010145 1.537436
Prob.
0.4622
0.0018
0.0000
0.1279
Mean dependent var 293.5460
12
3
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.
Wooldridge
09.12.2017
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
F-statistic
Obs*R-squared
Scaled explained SS
5.338919
14.09239
27.35542
Prob. F(3,84)
Prob. Chi-Square(3)
Prob. Chi-Square(3)
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Included observations: 88
Variable
Coefficient
C
LOTSIZE
SQRFT
BDRMS
-5522.795
0.201521
1.691037
1041.760
R-squared
0.160141
Std. Error
3259.478
0.071009
1.463850
996.3810
t-Statistic
-1.694380
2.837961
1.155198
1.045544
Mean dependent var
p-value = 0,0020 < 0,05 : bác bỏ H0
Vậy phương sai thay đổi
0.0020
0.0028
0.0000
Kiểm định White để phát hiện phương sai thay đổi
8.19
Prob.
0.0939
0.0057
0.2513
0.2988
Nhược điểm của dạng kiểm định White
3417.316
Bao gồm tất cả các bình phương và các tương tác dẫn đến một số lượng lớn các tham
số được ước lượng (vd: k=6 dẫn đến 27 tham số được ước lượng)
13
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
F-statistic
Obs*R-squared
Scaled explained SS
5.386953
33.73166
65.47818
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Included observations: 88
Variable
C
LOTSIZE^2
LOTSIZE*SQRFT
LOTSIZE*BDRMS
LOTSIZE
SQRFT^2
SQRFT*BDRMS
SQRFT
BDRMS^2
BDRMS
R-squared
Coefficient
15626.24
-4.98E-07
0.000457
0.314647
-1.859507
0.000352
-1.020860
-2.673918
289.7541
-1982.841
0.383314
Prob. F(9,78)
Prob. Chi-Square(9)
Prob. Chi-Square(9)
Hồi quy các bình phương
phần dư theo tất cả các biến
giải thích, các bình phương
của chúng, và các tương tác
(ở đây: ví dụ k=3)
Kiểm định White tổng quát hơn kiểm định
Breusch-Pagan để phát hiện phương sai thay đổi
2
T ập tin: hprice1.wf1
Heteroskedasticity Test: White
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
0.0000
0.0001
0.0000
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
Dạng thay thế của kiểm định White
8.20
Std. Error
11369.41
4.63E-06
0.000277
0.252094
0.637097
0.001840
1.667154
8.662183
758.8303
5438.483
t-Statistic
1.374411
-0.107498
1.649673
1.248135
-2.918719
0.191484
-0.612337
-0.308689
0.381843
-0.364595
Mean dependent var
p-value = 0,0000 < 0,05 : bác bỏ H0
Prob.
Hồi quy này gián tiếp kiểm định sự phụ thuộc của các bình phương phần
dư theo các biến giải thích, các bình phương và các tương tác, bởi vì giá trị
dự đoán của y và bình phương của nó ngầm chứa tất cả các số hạng này.
0.1733
0.9147
0.1030
0.2157
0.0046
0.8486
0.5421
0.7584
0.7036
0.7164
2
Ví dụ 8.4: Phương sai thay đổi trong phương trình (log) giá nhà
3417.316
/>
15
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
4
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.
Wooldridge
09.12.2017
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
T ập tin: hprice1.wf1
Dependent Variable: LOG(PRICE)
Method: Least Squares
Included observations: 88
Dependent Variable: UM^2
Method: Least Squares
Included observations: 88
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
YM
YM^2
19071.59
-119.6554
0.208947
8876.227
53.31721
0.074596
2.148615
-2.244217
2.801037
0.0345
0.0274
0.0063
R-squared
F-statistic
Prob(F-statistic)
0.184868
9.638819
0.000169
Mean dependent var
Durbin-Watson stat
Variable
R-squared
1.411500
4.223246
9.738991
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Date: 11/14/17 Time: 11:25
Sample: 1 88
Included observations: 88
Prob. F(3,84)
Prob. Chi-Square(3)
Prob. Chi-Square(3)
17
0.2451
0.2383
0.0209
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
LOG(LOTSIZE)
LOG(SQRFT)
BDRMS
0.509994
-0.007016
-0.062737
0.016841
0.257857
0.015156
0.036767
0.010900
1.977816
-0.462883
-1.706317
1.544982
0.0512
0.6446
0.0916
0.1261
R-squared
0.047991
Mean dependent var
p-value = 0,2451 > 0,05 : chấp nhận H0
/>
t-Statistic
0.651284 -1.991517
0.038281 4.387714
0.092865 7.540306
0.027531 1.342415
Prob.
0.0497
0.0000
0.0000
0.1831
Mean dependent var 5.633180
yml=log(price)-uml
18
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Dependent Variable: UML^2
Method: Least Squares
Included observations: 88
Variable
C
YML
YML^2
Variable
0.642965
Genr: uml=resid
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
Coefficient Std. Error
C
-1.297042
LOG(LOTSIZE) 0.167967
LOG(SQRFT) 0.700232
BDRMS
0.036958
3417.316
2.031774
H0: Phương sai không đổi ; H1: Phương sai thay đổi
* F = 9.638819 > F0,01(2,85) = 4.86 : bác bỏ H0
Hay: p-value = 0,000169 < 0,01 : bác bỏ H0
2
(2) = 9.21 : bác bỏ H0
* LM = 88 * 0.184868 = 16.268 > 0,01
F-statistic
Obs*R-squared
Scaled explained SS
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
R-squared
Adjusted R-squared
F-statistic
Prob(F-statistic)
Coefficient
5.046843
-1.709223
0.145135
0.039174
0.016566
1.732761
0.182982
Std. Error
3.344996
1.163332
0.100992
t-Statistic
1.508774
-1.469247
1.437095
Mean dependent var
S.D. dependent var
Durbin-Watson stat
Prob.
0.1351
0.1455
0.1544
0.032529
0.073605
2.144183
H0: Phương sai không đổi ; H1: Phương sai thay đổi
* F = 1.732761 < F0,01(2,85) = 4.86 : chấp nhận H0
Hay: p-value = 0,182982 > 0,01 : chấp nhận H0
2
* LM = 88 * 0.039174 = 3.45 < 0,01
(2) = 9.21 : chấp nhận H0
0.032529
19
20
5
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.
Wooldridge
09.12.2017
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
8.4 Ước lượng bình phương nhỏ nhất có trọng số (WLS)
Ví dụ: Tiết kiệm và thu nhập
Phương sai thay đổi theo dạng nhân với một hằng số
8.21
8.24
Dạng hàm phương sai
thay đổi được biết
8.23
8.22
Mô hình biến đổi có phương sai không đổi
Lưu ý rằng mô hình hồi quy
này không có hệ số chặn
8.25
8.26
Mô hình biến đổi
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
Tại sao WLS hiệu quả hơn OLS trong mô hình ban đầu?
Các quan sát với
phương sai lớn nhận
một trọng số nhỏ hơn
trong bài toán tối ưu
Các quan sát có phương sai lớn thì ít thông tin hơn so với các quan sát có phương sai
nhỏ và do đó nhận trọng số nhỏ hơn
WLS là một trường hợp đặc biệt của bình phương nhỏ nhất tổng quát (GLS)
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
/>
hình biến đổi (gọi là GLS) là ước lượng tuyến tính không chệch tốt nhất
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
OLS trong mô hình biến đổi là bình phương nhỏ nhất có trọng số (WLS)
8.27
Nếu các giả thiết Gauss-Markov khác cũng được thỏa mãn, OLS áp dụng cho mô
Ví dụ 8.6: Phương trình tài sản tài chính
Tài sản tài chính ròng
(Net financial wealth)
Dạng giả định của phương sai thay đổi:
Ước lượng theo WLS có sai số chuẩn
nhỏ hơn đáng kể (phù hợp với mong
đợi rằng chúng hiệu quả hơn).
Tham gia vào kế hoạch
lương hưu 401k
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
6
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.
Wooldridge
09.12.2017
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
T ập tin: 401ksubs.wf1
Dependent Variable: NETTFA
Method: Least Squares
Sample: 1 9275 IF FSIZE=1
Included observations: 2017
Variable
C
INC
(AGE-25)^2
MALE
E401K
R-squared
Coefficient
-20.98499
0.770583
0.025127
2.477927
6.886223
0.127868
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
F-statistic
Obs*R-squared
Scaled explained SS
Std. Error
2.472022
0.061452
0.002593
2.047776
2.123275
t-Statistic
-8.488998
12.53960
9.688756
1.210057
3.243209
Mean dependent var
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Date: 12/09/17 Time: 09:55
Sample: 1 9275 IF FSIZE=1
Included observations: 2017
Prob.
0.0000
0.0000
0.0000
0.2264
0.0012
13.59498
25
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
INC
(AGE-25)^2
MALE
E401K
-4573.552
112.3581
4.848656
2331.253
1164.827
1848.698
45.95680
1.939460
1531.427
1587.888
-2.473931
2.444863
2.500003
1.522275
0.733570
0.0134
0.0146
0.0125
0.1281
0.4633
C
INC
(AGE-25)^2
MALE
E401K
R-squared
-20.98499
0.770583
0.025127
2.477927
6.886223
0.127868
Std. Error
t-Statistic
3.495186 -6.003970
0.099572 7.738962
0.004344 5.784024
2.058359 1.203836
2.286577 3.011586
Mean dependent var
Mean dependent var
1974.280
26
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
F-statistic
Obs*R-squared
Scaled explained SS
3.948695
15.71070
2231.641
Prob. F(4,2012)
Prob. Chi-Square(4)
Prob. Chi-Square(4)
0.0034
0.0034
0.0000
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Sample: 1 9275 IF FSIZE=1
Included observations: 2017
White-Hinkley (HC1) heteroskedasticity consistent standard errors and
covariance
Prob.
0.0000
0.0000
0.0000
0.2288
0.0026
Variable
C
INC
(AGE-25)^2
MALE
E401K
13.59498
R-squared
27
/>
0.007789
p-value = 0,0034 < 0,05 : bác bỏ H0
Vậy phương sai thay đổi
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey (OLS cải thiện)
Dependent Variable: NETTFA
Method: Least Squares (OLS cải thiện)
Sample: 1 9275 IF FSIZE=1
Included observations: 2017
White-Hinkley (HC1) heteroskedasticity consistent standard errors and
covariance
Coefficient
0.0034
0.0034
0.0000
Prob. F(4,2012)
Prob. Chi-Square(4)
Prob. Chi-Square(4)
Variable
R-squared
Variable
3.948695
15.71070
2231.641
Coefficient
-4573.552
112.3581
4.848656
2331.253
1164.827
0.007789
Std. Error
2086.072
42.48391
3.156261
1598.441
1833.838
t-Statistic
-2.192423
2.644721
1.536202
1.458455
0.635185
Mean dependent var
p-value = 0,0034 < 0,05 : bác bỏ H0
Vậy phương sai thay đổi
Prob.
0.0285
0.0082
0.1246
0.1449
0.5254
1974.280
28
7
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.
Wooldridge
09.12.2017
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Dependent Variable: NETTFA (WLS)
Method: Least Squares
Sample: 1 9275 IF FSIZE=1
Included observations: 2017
Weighting series: SQR(INC)
Weight type: Standard deviation (no scaling)
No d.f. adjustment for standard errors & covariance
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
Variable
C
INC
(AGE-25)^2
MALE
E401K
R-squared
R-squared
Coefficient
Std. Error
-16.70252
0.740384
0.017537
1.840529
5.188281
1.955566
0.064223
0.001929
1.561648
1.701313
Weighted Statistics
F-statistic
Obs*R-squared
Scaled explained SS
t-Statistic
0.0000
0.0000
0.0000
0.2387
0.0023
0.111507
Mean dependent var
2.180711
0.123640
Mean dependent var
13.59498
Unweighted Statistics
Giả sử var(u / x ) inc
Test Equation:
Dependent Variable: WGT_RESID^2
Method: Least Squares
Date: 11/14/17 Time: 15:44
Sample: 1 9275 IF FSIZE=1
Included observations: 2017
Prob.
-8.541014
11.52831
9.090894
1.178581
3.049574
29
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Variable
1/SQR(INC)
SQR(INC)
(AGE-25)^2/SQR(INC)
MALE/SQR(INC)
E401K/SQR(INC)
R-squared
Coefficient
-16.70252
0.740384
0.017537
1.840529
5.188281
0.085679
Giả sử var( u / x ) inc
Std. Error
1.957995
0.064303
0.001931
1.563587
1.703426
(WLS)
0.0918
0.0918
0.0000
Prob. F(4,2012)
Prob. Chi-Square(4)
Prob. Chi-Square(4)
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
INC*WGT
(AGE-25)^2*WGT
MALE*WGT
E401K*WGT
-170.6443
31.18048
0.458757
174.8042
119.6623
87.07120
13.92462
0.224757
181.7019
199.6349
-1.959825
2.239234
2.041125
0.962038
0.599406
0.0502
0.0252
0.0414
0.3361
0.5490
R-squared
2
Dependent Variable: NETTFA/SQR(INC) (GLS)
Method: Least Squares
Sample: 1 9275 IF FSIZE=1
Included observations: 2017
2.001478
7.994000
1096.764
0.003963
Mean dependent var
p-value = 0,0918 > 0,05 : chấp nhận H0
Vậy phương sai không đổi
49.79033
30
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey (GLS)
F-statistic
Obs*R-squared
Scaled explained SS
t-Statistic
-8.530422
11.51401
9.079619
1.177120
3.045792
Mean dependent var
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Included observations: 2017
Prob.
0.0000
0.0000
0.0000
0.2393
0.0024
Variable
C
1/SQR(INC)
SQR(INC)
(AGE-25)^2/SQR(INC)
MALE/SQR(INC)
E401K/SQR(INC)
2.180711
2
R-squared
31
/>
1.670971
8.345114
1144.936
Coefficient
103.7683
-734.2996
6.954341
0.472510
187.4389
108.7663
0.004137
Prob. F(5,2011)
Prob. Chi-Square(5)
Prob. Chi-Square(5)
Std. Error
470.9568
1238.499
43.16898
0.225987
182.9764
200.5111
t-Statistic
0.220335
-0.592895
0.161096
2.090874
1.024388
0.542445
Mean dependent var
p-value = 0,1383 > 0,05 : chấp nhận H0
Vậy phương sai không đổi
0.1383
0.1382
0.0000
Prob.
0.8256
0.5533
0.8720
0.0367
0.3058
0.5876
49.79033
32
8
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.
Wooldridge
09.12.2017
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Giả sử var(u / x ) inc
2
2
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey (WLS)
Dependent Variable: NETTFA (WLS)
Method: Least Squares
Included observations: 2017
Weighting series: INC
Weight type: Standard deviation (no scaling)
No d.f. adjustment for standard errors & covariance
Variable
C
INC
(AGE-25)^2
MALE
E401K
R-squared
Coefficient
-13.13945
0.672640
0.012489
1.559177
4.447410
Std. Error
1.588867
0.065957
0.001429
1.179912
1.346969
Weighted Statistics
F-statistic
Obs*R-squared
Scaled explained SS
t-Statistic
-8.269698
10.19812
8.740230
1.321434
3.301791
Prob.
Mean dependent var
0.371118
0.115176
Mean dependent var
13.59498
Variable
C
(AGE-25)^2*WGT
MALE*WGT
E401K*WGT
R-squared
33
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Giả sử
var(u / x) 2inc2
1/INC
C
(AGE-25)^2/INC
MALE/INC
E401K/INC
R-squared
Coefficient
-13.13945
0.672640
0.012489
1.559177
4.447410
0.057424
Std. Error
1.590840
0.066039
0.001431
1.181378
1.348642
t-Statistic
-8.259441
10.18547
8.729390
1.319795
3.297696
Mean dependent var
1.007800
0.035787
-5.280968
7.769700
0.001408
Prob.
C
1/INC
(AGE-25)^2/INC
MALE/INC
E401K/INC
0.371118
0.789961
0.022577
18.20063
23.24960
t-Statistic
1.275760
1.585109
-0.290153
0.334186
Mean dependent var
Prob.
0.2022
0.1131
0.7717
0.7383
1.490772
34
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey (GLS)
Variable
0.0000
0.0000
0.0000
0.1871
0.0010
Std. Error
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
1.456957
5.825437
582.1886
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Included observations: 2017
R-squared
35
/>
Coefficient
0.4174
0.4169
0.0000
Prob. F(3,2013)
Prob. Chi-Square(3)
Prob. Chi-Square(3)
p-value = 0,4174 > 0,05 : chấp nhận H0
Vậy phương sai không đổi
F-statistic
Obs*R-squared
Scaled explained SS
Dependent Variable: NETTFA/INC (GLS)
Method: Least Squares
Sample: 1 9275 IF FSIZE=1
Included observations: 2017
Variable
0.946260
2.840416
283.8685
Test Equation:
Dependent Variable: WGT_RESID^2
Method: Least Squares
Included observations: 2017
No d.f. adjustment for standard errors & covariance
Collinear test regressors dropped from specification
0.0000
0.0000
0.0000
0.1865
0.0010
0.095305
Unweighted Statistics
R-squared
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Coefficient
2.430233
-47.50368
0.053151
10.66375
10.21542
0.002888
Prob. F(4,2012)
Prob. Chi-Square(4)
Prob. Chi-Square(4)
Std. Error
1.141143
27.48935
0.024722
20.41394
23.30423
t-Statistic
2.129649
-1.728076
2.149907
0.522376
0.438350
Mean dependent var
p-value = 0,2128 > 0,05 : chấp nhận H0
Vậy phương sai không đổi
0.2128
0.2126
0.0000
Prob.
0.0333
0.0841
0.0317
0.6015
0.6612
1.490772
36
9
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.
Wooldridge
09.12.2017
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
Trường hợp đặc biệt quan trọng của phương sai thay đổi
Nếu các quan sát là trung bình ở cấp thành phố / quận / tiểu bang / quốc gia / công
Khi không biết hàm phương sai thay đổi (GLS khả thi - FGLS)
Dạng giả định tổng
quát của phương sai
thay đổi; Hàm mũ
được sử dụng để đảm
bảo dương
ty, chúng phải được lấy trọng số là kích thước của đơn vị
Đóng góp trung bình vào kế
hoạch lương hưu của công ty i
Thu nhập trung bình
và tuổi trung bình ở
công ty i
Phần trăm đóng góp của
công ty vào kế hoạch
8.30
sai số phương sai
thay đổi
8.31
8.29
e
Phương sai sai số khi sai số
ở mức độ nhân viên có
phương sai không đổi
Nếu sai số có phương sai không đổi ở mức độ nhân viên, cần sử dụng WLS với trọng số bằng quy
mô mi của công ty. Nếu giả định về phương sai không đổi ở cấp nhân viên không đảm bảo, người
ta có thể tính toán các sai số chuẩn cải thiện sau WLS (tức là, cho mô hình biến đổi).
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
Ví dụ 8.7: Nhu cầu thuốc lá
Ước lượng theo OLS
Thuốc lá hút mỗi ngày
hˆ exp( gˆ )
8.33
GLS khả thi là vững và tiệm cận hiệu quả hơn OLS.
: giá trị ước lượng
Sử dụng các giá trị nghịch
đảo của hàm phương sai
thay đổi ước lượng được
như là trọng số trong WLS
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
T ập tin: smoke.wf1
Có hạn chế hút thuốc
trong nhà hàng
8.35
Bác bỏ giả
thuyết phương
sai không đổi
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
/>
gˆ
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Log thu nhập và Log giá thuốc lá
H0: Phương sai không đổi ; H1: Phương sai thay đổi
8.32
Sai số nhân (giả thiết: độc lập
với các biến giải thích)
Dependent Variable: CIGS
Method: Least Squares
Sample: 1 807
Included observations: 807
Variable
C
LOG(INCOME)
LOG(CIGPRIC)
EDUC
AGE
AGE^2
RESTAURN
R-squared
Genr: um=resid
Coefficient
-3.639823
0.880268
-0.750862
-0.501498
0.770694
-0.009023
-2.825085
0.052737
(OLS)
Std. Error
24.07866
0.727783
5.773342
0.167077
0.160122
0.001743
1.111794
t-Statistic
-0.151164
1.209519
-0.130057
-3.001596
4.813155
-5.176494
-2.541016
Mean dependent var
Prob.
0.8799
0.2268
0.8966
0.0028
0.0000
0.0000
0.0112
8.686493
40
10
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.
Wooldridge
09.12.2017
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey (OLS)
5.551687
32.25842
68.06369
F-statistic
Obs*R-squared
Scaled explained SS
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Included observations: 807
0.0000
0.0000
0.0000
Prob. F(6,800)
Prob. Chi-Square(6)
Prob. Chi-Square(6)
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
LOG(INCOME)
LOG(CIGPRIC)
EDUC
AGE
AGE^2
RESTAURN
-636.3033
24.63847
60.97663
-2.384225
19.41748
-0.214790
-71.18138
652.4945
19.72180
156.4487
4.527535
4.339068
0.047234
30.12789
-0.975186
1.249302
0.389755
-0.526606
4.475034
-4.547398
-2.362641
0.3298
0.2119
0.6968
0.5986
0.0000
0.0000
0.0184
0.039973
Ước lượng theo FGLS
Mean dependent var
Thảo luận
Hệ số co giãn của thu nhập bây giờ có ý nghĩa thống kê; Các hệ số khác cũng được
178.1297
ước lượng chính xác hơn (mà không thay đổi chất lượng kết quả).
p-value = 0,0000 < 0,05: bác bỏ H0
41
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
T ập tin: smoke.wf1
Dependent Variable: LOG(UM^2)
Method: Least Squares
Included observations: 807
Variable
C
LOG(INCOME)
LOG(CIGPRIC)
EDUC
AGE
AGE^2
RESTAURN
R-squared
Bây giờ có ý nghĩa thống kê
8.36
Variable
R-squared
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
Coefficient
-1.920691
0.291540
0.195418
-0.079704
0.204005
-0.002392
-0.627011
0.247362
(8.32)
Std. Error
2.563033
0.077468
0.614539
0.017784
0.017044
0.000186
0.118344
t-Statistic
-0.749382
3.763351
0.317992
-4.481657
11.96928
-12.89313
-5.298213
Mean dependent var
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Dependent Variable: CIGS
(FGLS)
Method: Least Squares
Included observations: 807
Weighting series: SQR(HM)
Weight type: Standard deviation (no scaling)
Variable
Prob.
C
LOG(INCOME)
LOG(CIGPRIC)
EDUC
AGE
AGE^2
RESTAURN
0.4538
0.0002
0.7506
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
4.207486
R-squared
genr: gm=log(um^2)-resid
hm=exp(gm)
R-squared
43
/>
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Coefficient
5.635471
1.295239
-2.940314
-0.463446
0.481948
-0.005627
-3.461064
Std. Error
17.80314
0.437012
4.460145
0.120159
0.096808
0.000939
0.795505
Weighted Statistics
t-Statistic
0.316544
2.963855
-0.659242
-3.856953
4.978378
-5.989706
-4.350776
Prob.
0.7517
0.0031
0.5099
0.0001
0.0000
0.0000
0.0000
0.113409
Mean dependent var
0.966192
0.045739
Mean dependent var
8.686493
Unweighted Statistics
44
11
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.
Wooldridge
09.12.2017
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
F-statistic
Obs*R-squared
Scaled explained SS
5.969356
34.58132
117.2610
Test Equation:
Dependent Variable: WGT_RESID^2
Method: Least Squares
Included observations: 807
(FGLS)
0.0000
0.0000
0.0000
Prob. F(6,800)
Prob. Chi-Square(6)
Prob. Chi-Square(6)
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
LOG(INCOME)*WGT
LOG(CIGPRIC)*WGT
EDUC*WGT
AGE*WGT
AGE^2*WGT
RESTAURN*WGT
-2.442486
7.036731
-9.339710
-1.878316
1.949253
-0.021440
-13.22740
1.437776
2.225110
4.542681
0.551308
0.745355
0.008287
4.336338
-1.698794
3.162419
-2.055991
-3.407018
2.615201
-2.587267
-3.050361
0.0897
0.0016
0.0401
0.0007
0.0091
0.0098
0.0024
0.042852
Điều gì sẽ xảy ra nếu giả định sai hàm phương sai thay đổi?
Nếu hàm phương sai thay đổi là sai, WLS vẫn là vững với các giả thiết MLR.1 – MLR.4, nhưng
nên tính toán các sai số chuẩn cải thiện
Variable
R-squared
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
Mean dependent var
p-value = 0,0000 < 0,05 : bác bỏ H0
WLS là vững với giả thiết MLR.4 nhưng không đúng với MLR.4‘
Nếu OLS và WLS tạo ra các ước lượng rất khác nhau, điều này thường cho thấy một số giả
thiết khác là sai (ví dụ: MLR.4). Ngoài ra, sự khác nhau lớn giữa các hệ số ước lượng
OLS và WLS là dấu hiệu của việc xác định sai dạng hàm phương sai thay đổi.
2.470670
Nếu có phương sai thay đổi nhiều, dù dùng dạng sai của phương sai thay đổi để làm tăng tính
45
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
•Dự đoán điểm và dự đoán khoảng cho giá
trị trung bình và giá trị cá biệt khi có
phương sai thay đổi
•Xem trang 331-333
hiệu quả vẫn tốt hơn.
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân tích hồi quy bội:
Phương sai thay đổi
8.5 WLS trong mô hình xác suất tuyến tính (tự đọc)
8.45
8.47
Thảo luận
Trong LPM, dạng chính xác của
phương sai thay đổi được biết
Sử dụng giá trị nghịch đảo
như là trọng số trong WLS
Không khả dụng nếu dự đoán theo LPM dưới 0 hoặc lớn hơn 1
Nếu các trường hợp như vậy là rất hiếm, chúng có thể được điều chỉnh theo các giá trị
như 0.01 / 0.99
47
/>
Trong các trường hợp khác, có thể tốt hơn là sử dụng OLS với các sai số chuẩn cải thiện
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
12
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.
Wooldridge
09.12.2017
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
T ập tin: gpa1.wf1
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
T ập tin: gpa1.wf1
• Ví dụ 8.9: Các yếu tố tác động đến việc sở hữu máy tính cá nhân
Dependent Variable: PC
Method: Least Squares
Included observations: 141
Variable
Coefficient
C
HSGPA
ACT
PARCOLL
-0.000432
0.065394
0.000565
0.221054
R-squared
Genr: ym=pc-resid
49
(OLS)
0.041526
Std. Error
0.490536
0.137258
0.015497
0.092957
t-Statistic
Prob.
-0.000881
0.476435
0.036427
2.378024
0.9993
0.6345
0.9710
0.0188
Mean dependent var
0.397163
hm=ym*(1-ym)
50
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Dependent Variable: PC
(OLS cải thiện)
Method: Least Squares
Included observations: 141
White (HC0) heteroskedasticity consistent standard errors and
covariance
No d.f. adjustment for standard errors & covariance
Dependent Variable: PC
(WLS)
Method: Least Squares
Included observations: 141
Weighting series: SQR(HM)
Weight type: Standard deviation (no scaling)
Variable
C
HSGPA
ACT
PARCOLL
R-squared
Coefficient
-0.000432
0.065394
0.000565
0.221054
0.041526
Std. Error
0.488796
0.139465
0.015841
0.086780
t-Statistic
-0.000884
0.468893
0.035635
2.547292
Mean dependent var
Variable
Prob.
0.9993
0.6399
0.9716
0.0120
0.397163
C
HSGPA
ACT
PARCOLL
R-squared
R-squared
51
/>
Coefficient
0.026210
0.032703
0.004272
0.215186
Std. Error
0.476650
0.129882
0.015453
0.086292
Weighted Statistics
0.046440
0.054988
0.251790
0.276455
2.493703
Mean dependent var
Unweighted Statistics
0.040928
t-Statistic
Mean dependent var
Prob.
0.9562
0.8016
0.7826
0.0138
0.820847
0.397163
52
13
Chương 8 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.
Wooldridge
09.12.2017
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
• Cách phát hiện phương sai của nhiễu thay đổi:
Phân tích hồi quy bội: Phương sai thay đổi
Tóm lại chương 8:
– Bản chất vấn đề nghiên cứu
Kiểm định phương sai thay đổi:
– Vẽ đồ thị phần dư
• Nếu thấy phương sai không đổi: Cuộc đời vẫn đẹp sao, tình yêu vẫn
– Kiểm định Park, Glejser, Goldfeld-Quandt, Harvey
đẹp sao!
– Kiểm định Breusch-Pagan-Godfrey , White
• Nếu thấy phương sai thay đổi: Nếu biết sống giữa trời tình yêu là con
• Cách khắc phục phương sai thay đổi:
nước trôi!
– Phương pháp bình phương bé nhất tổng quát GLS (Generalized Least Squares)
– Tìm dạng hàm thay đổi “đúng” của phương sai, rồi dùng GLS hoặc
WLS.
Phương pháp GLS thực chất là phương pháp OLS áp dụng cho các biến đã được biến
đổi từ một mô hình vi phạm các giả thiết Gauss-Markov thành một mô hình mới thỏa
các giả thiết Gauss-Markov. Do đó các tham số ước lượng được từ mô hình mới sẽ có
tính chất BLUE.
– Nếu việc tìm dạng hàm thay đổi “đúng” của phương sai là “yêu
người trong mộng” thì dùng FGLS.
Giả sử var(u/x) = 2.x1 thì chia phương trình hồi quy cho sqr(x1)
– Nếu muốn một cuộc đời “lãng đãng chiều nay em nhớ anh” thì “xài
đỡ” OLS cải thiện
Giả sử var(u/x) = 2.x12 thì chia phương trình hồi quy cho x1
– Phương pháp WLS
– Phương pháp FGLS
– Lấy log các biến
– Phương pháp OLS cải thiện (chỉ cải thiện sai số chuẩn của ước lượng OLS)
53
54
Môøi gheù thaêm trang web:
55
/> />
/>
14