Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Kế hoạch tổ chuyên môn 1, 2, 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.57 KB, 24 trang )

PHẦN I
TÌNH HÌNH THỰC TẾ
1: SỐ LỚP SỐ HỌC SINH DO TỔ QUẢN LÝ
Số
TT
Lớp Sĩ
số
Nữ Con
TB
Con
LS
Đội
viên
Giáo viên chủ nhiệm
1
1A 25 13 1 0 Đoàn Thị Tâm
2
1B 25 9 0 0 Trịnh Thị Xuân
Cộng 50 22 1 0
3
2A 24 14 1 0 Lê Thị Hảo
4
2B 24 12 0 0
Cộng 48 26 1 0
5 3A 28 15 0 0 Nguyễn Thị Ngọc Anh
6 3B 28 15 0 0
cộng 56 30 0 0
cộngtổng 154 78 2 0
1: CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ DẠY VÀ HỌC
- Văn phòng tổ: 01.
- Số phòng học :06


- Bàn ghế: 100 Bộ
- Số phòng bồi dưỡng học sinh: 0
3
SÁCH GIÁO KHOA: CÁC MÔN HỌC (GHI RÕ SỐ LƯỢNG TÍNH BẰNG QUYỂN)
Môn/lớp Tiếng
việt
Toán Mĩ
thuật

TNXH Đạo
Đức
Âm
nhạc
Tiếng
Anh
1A 25 25 25 25 25 25
1B 25 25 25 25 25 25
Khối 1 50 50 50 50 50 50
2A 24 24 24 24 24 24
2B 24 24 24 24 24 24
Khối 2 48 48 48 48 48 48
3A 28 28 28 28 28 28 28
3B 28 28 28 28 28 28 28
Khối 3 56 56 56 56 56 56 56
Cộng
tổng
154 154 154 154 154 154 56
4
PHẦN SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁC THÀNH VIÊN CỦA TỔ


Số
TT
Họ và tên Năm
sinh
Nhiệm
vụ được
giao
Danh
hiệu
năm
trước
Công
việc
được
giao
Lương
bậc
năm

Số
con Tên vợ chồng
1 Đoàn Thị
Tâm
1967 CN&dạy
lớp 1A
LĐTT Thư

2008 2 Tần Văn Tha
2 Trịnh Thị
Xuân

1974 CN&dạy
lớp 1B
CSTĐ 2007 2 Vũ Văn Dương
3 Lê Thị Hảo 1960 CN&dạy
lớp 2A
CSTĐ CTCĐ 2007 2 Vũ Xuân Mạnh
4 Nguyễn Thị
Ngọc Anh
1980 CN&dạy
lớp3A
LĐTT 2007 1 Nguyễn Văn
Dương
5 Vũ Xuân
Mạnh
1955 hiệu
trưởng
CSTĐ Bí thư
chi bộ
2007 2 Lê Thị Hảo
6 Bùi Văn
Huy
1984 Dạy hoạ TPTĐ
7 Lê Trung
Hựu
1957 Nhân
viên
2008 2 Nguyễn Thị
Quyết
3. ĐỘI NGŨ GIAO VIÊN
- Số tiết văn hoá tổ phải đảm nhiệm là: 198 tiết

- Số công việc khác tổ phải đảm nhiệm là: 12 tiết.
- Bình quân;32 tiết/ người/ tuần.
-Số giáo viên cần: 7 người
- Số giáo viên hiện có: 5 người
- Thiếu: 2
- Biện pháp sử lý giáo viên thiếu
- Số chuẩn hoá: 7, Tỷ lệ 100%
- Trong đó đại học: 1= 14,3 %
- Cao đẳng 4.= 57 %
- THSP: 2= 28,7 %
- Hệ khác: 0
- Bình quân tuổi nghề : 13 năm
- Bình quân tuổi đời 30 Tuổi
5
PHẦN II
KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN
I: ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Tổng số cán bộ giáo viên trong tổ 7 , trong đó 5 giáo viên đứng lớp 1 cán bộ
làm công tác quản lý , 1 Cán bộ là nhân viên phục vụ,100% còn trẻ khoẻ, có trình độ
chuyên môn chuẩn và trên chuẩn, có năng lực sư phạm tốt, nhiệt tình hăng say công
việc, yêu nghề mến trẻ.,hoàn thành nhiệm vụ được giao.
2. Về học sinh( tinh thần ý thức học tập, sách vở ,đồ dùng học tập)
- 100% học sinh đi học đúng độ tuổi, các em đều ngoan có ý thức học tập tốt, có
tinh thần đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập.các em được gia đình quan tâm nên đã
chuẩn bị đủ sách vở và đồ dùng học tập ngay khi bước vào năm học mới, trang phục
quần áo gọn gang trước khi đến trường.
3. Về cơ sở vật chất phục vụ dạy và học:
- Cơ sở vất chất phục vụ dậy và học tương đối đầy đủ để đáp ứng cho việc dạy
của giáo viên và học tập của học sinh.tuy nhiên việc bồi dưỡng học sinh giỏi trong tổ
khối còn hạn chế.

- Phương pháp giảng dậy của một số bộ phận chưa đáp ứng dược so với yêu cầu
của chương trình hiện nay.
4. Tình hình địa phương
- Tình hình chính trị địa phương tương đối ổn định, có tác động đến tinh thần,
thái độ học tập của học sinh, tuy nhiên là một địa phương xa trung tâm huyện lỵ nên
việc giao lưu văn hoá ít cũng tác động đến nhận thức của các em do vậy việc học và va
chạm xã hội của các em ít nhiều cũng ảnh hưởng đến nhận thức và tiêp thu kiến thức
của các em. trong quá trình học tập.
- Chính quyền địa phương tuy có quan tâm đến phong trào giáo dục tuy nhiên là
một địa phương thuần nông cây lúa thu nhập thấp nên việc đầu tư cho giáo dục cũng
hạn chế chưa có kinh phí để khuyến khích giáo viên và học sinh đạt thành tích cao trong
năm học vvv.
5. Những thuận lợi khó khăn cơ bản:
a,Thuận lợi:
- Đội ngũ giáo viên trẻ khoẻ nhiệt tình, có trình độ chuyên môn vững ham học hỏi
luôn cầu thị tiến bộ.
- Học sinh ngoan, lễ phép có ý thức học tập.
- Cơ sở vật chất đủ đảm bảo cho vệ dạy và học.
b, Khó khăn:
- Tạm thời còn thiếu giáo viên đứng lớp xong thời gian tới đề nghị nhà trường
hợp đồng vụ việc để đủ giáo viên đứng lớp.
-Những kinh nghiệm trong giảng dạy còn hạn chế.
-Học sinh nhận thức còn chậm.
6
II. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU:
-Đạt danh hiệu của tổ: TLĐTT
- CSTĐ:
+ Cấp tỉnh:0
+ Cấp cơ sở: 3
- GVDG:

+ Cấp tỉnh: 0
+ Cấp CS : 2
+ Cấp trường: 4
+ Sáng kiến kinh nghiệm loai A cấp trường là 6, loại A cấp huyện là 2, loại
B cấp huyện là 4.
- Hạnh kiểm học sinh 100% học sinh được xếp loại thực hiện đầy đủ bốn nhiệm
vụ của người học sinh.
- Học lực: môn: Tiếng việt & môn toán
Khối
Môn tiếng việt Môn toán
Giỏi Khá TB Giỏi Khá TB
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
K1
K2
K3
Tổng
Khối Học sinh giỏi Học sinh tiên tiến
SL % SL %
K1
K2
K3
Tổng
7
- Lớp xuất sắc:
- Xếp thứ học sinh giỏi.(Vì không tổ chức thi theo qui chế)
- Học sinh chuyển lớp 154 em đạt tỷ lệ 100%(Trong đó có 1 em hoà nhập)
- Tự làm đồ dùng 6 bộ có chất lượng.
III. CÁC BIỆN PHÁP CHÍNH
- Các biện pháp về xây dựng nề nếp của thầy, của trò, xây dựng cơ sở vật chất,
bồi dưỡng học sinh giỏi, tự bồi dưỡng của thầy.

1, Xây dựng nền nếp của thầy:
- Soạn giảng đầy đủ , đúng chương trình quy định, bài soạn. có chất lượng ở tất
cả các môn học
-Đổi mới phương pháp trong giảng dạy, kết hợp với điều chỉnh nội dung chương
trình theo qui định. Thường xuyên tham khảo tài liệu và liên hệ cuộc sống hằng ngày
trong từng tiết dạy.
- Thường xuyên dự giờ thăm lớp học hỏi kinh nghiệm, rút kinh nghiệm với đồng
nghiệp, nâng cao trình độ, nâng cao tinh thần phê và tự phê.
- tham gia đầy đủ, có chất lượng các đợt hội giảng do trường , huyện tổ chức.
Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu ngay từ đầu năm
học.
- Thực hiện tốt qui định về đánh giá , xếp loại học sinh đúng theo quyết định 30.
- Duy trì hoạt động sinh hoạt tổ chuyên môn của tổ, nội dung sinh hoạt phong
phú. Thường xuyên quan tâm và làm tốt công tác vở sạch chữ đẹp..
- Gần gũi thương yêu học sinh, thường xuyên liên lạc trao đổi thông tin với gia
đình phụ huynh,có biệm pháp giáo dục học sinh phù hợp nhất, đặc biệt đối với học sinh
khuyết tật hoà nhập. Học sinh yêu thích trường học thân thiện.
- 2. Xây dựng nền nếp của trò:
- Học sinh đi học đều, đúng giờ, duy trì sĩ số, nghỉ học có lý do chính đáng và có
giấy xin phép của gia đình.
-Học bài và làm bài đầy đầy đủ theo sự hướng dẫn của giáo viên , thực hiện tốt có
chất lượng giờ truy bài đầu giờ, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài.
- Đồ dùng học tập đầy đủ, có chất lượng , thực hiện tốt nội qui trường lớp , tham
gia mọi hội thi do trường, huyện tổ chức.
- Lễ phép với thầy cô, người lớn tuổi, đoàn kết với bạn bè không ăn quà vặt tránh
xa các tệ nạn xã hội…
3. Phân loại đối tượng học sinh.
- Ngay từ đầu tháng 9 để có kế hoạch phân loại học sinh giỏi, yếu bồi dưỡng và
phụ đạo.

4. Xây dựng tốt cơ sở vật chất.
- Thực hiện đóng góp đầy đủ theo văn bản như tiền học 2 buổi/ ngày .
8
- Giáo dục học sinh có ý thức xây dựng và bảo vệ của công không vẽ lên tường bàn ghế
vvv.
5. Tự bồi dưỡng của thầy.
- Tham gia đầy đủ ghi chép ý thức học tập tập huấn các đợt bồi dưỡng thay sách
do huyện tổ chức.
- Thường xuyên nghiên cứu tài liệu tham khảo và học tập kinh nghiệm để nâng
cao trình độ, năng lực chuyên môn.
- Đầu tư thời gian nghiên cứu tài liệu để bồi dưỡng học sinh giỏi có chất lượng.
9
DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI
stt Họ và tên Lớp Con ông bà Môn Kết quả các đợt kiểm
tra
Đợt1 Đợt2 Đợt3 Đ 4
1 Phạm Văn Thái 1A Phạm Văn Tuân Tg &
Toán
2 Vũ Văn Duy 1A Vũ Văn Khánh Tg &
Toán
3 Phạm Thị Hương 1A Phạm Khắc
Quỳnh
Tg &
Toán
4 Đỗ Văn Huy 1A Đỗ Văn Khiêm Tg &
Toán
5 Triệu Thanh Tùng 1B Triệu Văn Từa Tg &
Toán
6 Nguyễn Năng
Khánh

1B Nguyễn Năng
Chiến
Tg &
Toán
7 Nguyễn Tuấn Anh 1B Nguyễn Hữu
Đức
Tg &
Toán
8 Phạm Hữu Công 1B Phạm Hữu
Tiếng
Tg &
Toán
9 Phạm Thị Hương
Giang
2A Phạm Phú Mến Tg &
Toán
10 Vũ Thị Kiều Trang 2A Vũ Văn Quảng Tg &
Toán
11 Phạm Thị Huê 2A Phạm Khắc Dụ Tg &
Toán
12 Đoàn Thị Thuỳ
Trang
2A Đoàn Văn
Phòng
Tg &
Toán
13 Lê Thị Nga 2A Lê Văn Lập Tg &
Toán
14 Phạm Trung Long 2B Phạm Trung
Sóng

Tg &
Toán
15 Phạm Thị Lựa 2B Phạm Trung Ghi Tg &
Toán
16 Phạm Phú Hoàng 2B Phạm Phú
Hoàng
Tg &
Toán
17
10
DIỄN BIẾN SĨ SỐ HÀNG THÁNG
Tháng
Lớp
9/06 10/06 11/06 12/06 1/07 02/07 03/07 04/07 05/07

do
tăng
SS
+
- SS
+
- SS
+
- SS
+
- SS
+
- SS
+
- SS

+
- SS
+
- SS
+
-
4A 27
4B 25
Cộng 52
5A 32
5B 30
Cộng 62
Cộng
toàn
khối
11
4
11

×