Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bài giảng học phần Kinh tế vĩ mô 2: Chương 4 - Đại học Thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 47 trang )

TM
H

D
CHƢƠNG 4
MÔ HÌNH CỔ ĐIỂN – NỀN KINH TẾ TRONG
DÀI HẠN

M
_T
U


NỘI DUNG CHƢƠNG 4

M
_T

TM
H

D

4.1. Sản xuất hàng hóa và dịch vụ
4.1.1. Các nhân tố sản xuất
4.1.2. Hàm sản xuất
4.1.3. Mức cung về hàng hóa và dịch vụ
4.2. Phân phối thu nhập quốc dân cho các yếu tố sản xuất
4.2.1. Giá yếu tố sản xuất
4.2.2. Nhu cầu của doanh nghiệp về các yếu tố sản xuất
4.2.3. Phân phối thu nhập quốc dân


4.3. Nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ
4.3.1. Tiêu dùng
4.3.2. Đầu tư
4.3.3. Chi tiêu mua hàng của chính phủ
4.4. Trạng thái cân bằng và lãi suất
4.4.1. Trạng thái cân bằng trên thị trường hàng hóa và dịch vụ
4.4.2. Trạng thái cân bằng trên thị trường tài chính

U


Tài liệu đọc

D

1. N.Gregory Mankiw - Kinh tế Vĩ mô - NXB Thống kê.

TM
H

(Chương 3 – Thu nhập quốc dân: sản xuất, phân phối và phân bổ)

2. Vũ Kim Dung, Nguyễn Văn Công – Giáo trình Kinh tế học tập II – NXB ĐH
KTQD. Hà Nội.
(Chương 16 – Tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính)

M
_T
U



4.1. SẢN XUẤT HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

D

TM
H

Mục này nhằm trả lời câu hỏi: Trong dài hạn yếu tố nào quyết định tổng sản
lượng hay thu nhập của quốc gia?
Các nội dung đề cập gồm:

1. Các yếu tố sản xuất trong nền kinh tế
2. Hàm sản xuất

M
_T

3. Mức cung của nền kinh tế (Xác định tổng sản lượng của nền kinh tế).

U


Các yếu tố sản xuất trong nền kinh tế
Giả định, nền kinh tế có 2 yếu tố sản xuất:

D

Vốn:
(dụng cụ, máy móc, và nhà xưởng được sử dụng trong sản xuất)


L =

Lao động:
(Những nỗ lực về thể chất và tinh thần của người công nhân)

TM
H

K =

Các yếu tố sản xuất là cho trước và không đổi

M
_T
U


Hàm sản xuất

D

Hàm sản xuất tổng quát có dạng

TM
H

Y = F(K, L)

Ý nghĩa của hàm sản xuất:


• Cho biết sản lượng (Y ) mà nền kinh tế có thể sản xuất được từ một khối

M
_T

lượng vốn và lao động nhất định.

• Phản ánh trình độ của công nghệ hiện có của nền kinh tế

U


Ví dụ về hàm sản xuất

Y = Kα L1-α

TM
H

D

Hàm sản xuất phổ biến có dạng hàm mũ:

– Hàm này được gọi là hàm sản xuất Cobb-Douglas
– Hệ số α là một giá trị lớn hơn 0 nhỏ hơn 1.

M
_T


– Ví dụ, α = 0.3. Khi đó hàm sản xuất được viết thành: Y = K0.3 L0.7

U


Giả thiết

D

Công nghệ sản xuất không đổi

2.

Mức cung về vốn và lao động trong nền kinh tế là cho trước.
Ta có:

TM
H

1.

K

K

and

L L

M

_T
U


Mức cung hàng hóa của nền kinh tế

D

Với công nghệ không đổi, các yếu tố sản xuất là đã cho, sản lượng của

TM
H

nền kinh tế được xác định như sau:

Y

F (K , L)

M
_T

Nhận xét: Trong dài hạn, tổng sản lượng của nền kinh tế là một giá trị xác
định. Yếu tố quyết định mức tổng sản lượng gồm:

- Lượng cung của nền kinh tế về các yếu tố sản xuất (K, L)

U

- Công nghệ sản xuất (hàm sản xuất F)



PHÂN PHỐI THU NHẬP QUỐC DÂN
(CHO CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT)

D

* Giá cả của các yếu tố sản xuất

TM
H

= tiền lương danh nghĩa của lao động

R

= giá thuê danh nghĩa của vốn

P

= giá cả hàng hóa

M
_T

W

W /P

= tiền lương thực của lao động


R /P

= giá thuê thực của vốn

U


Xác định giá cả của các yếu tố sản xuất

D

• Giá cả của yếu tố sản xuất được được xác định bởi CUNG và CẦU về các

TM
H

yếu tố trên thị trường.

• Trong dài hạn, giả định là mức cung của mỗi yếu tố sản xuất là cố định.

K

and

L L

M
_T


K

• Mức cầu về các yếu tố sản xuất được xác định thế nào?

U


Nhu cầu của doanh nghiệp về các yếu tố sản xuất

TM
H

trước.

D

• Giả thiết thị trường là cạnh tranh, đối với các doanh nghiệp W, R, và P là cho

Khi đó, doanh nghiệp sẽ quyết định thuê bao nhiêu yếu tố sản xuất?
– Chi phí thuê thêm lao động = tiền lương thực tế doanh nghiệp trả (=
W/P).

M
_T

– Lợi ích của thuê thêm lao động = giá trị của sản phẩm cận biên của lao
động mang lại cho doanh nghiệp (= MPL).

U



Nhu cầu của doanh nghiệp về các yếu tố sản xuất

D

Sản phẩm cận biên của lao động (MPL ):

TM
H

MPL = F (K, L +1) – F (K, L)

M
_T

• Nếu F (K, L) = K0.3 L0.7, và nếu K và L là đã biết, thì sẽ xác định được MPL.
• Ví dụ: Với hàm sản xuất Cobb-Douglas F (K, L) = Kα L1- α,
Ta có: MPL = (1- α) Kα L- α.

U


Bài tập 1: Tính và điền giá trị của MPL

TM
H

D

a. Xác định MPL tại mỗi giá trị của L?


b. Vẽ đồ thị hàm sản xuất?

c. Vẽ đồ thị đường MPL với giá trị của MPL
được biểu diễn trên trục tung và giá trị

M
_T

của L được biểu diễn trên trục hoành?

L
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

U

Y
0
10
19

27
34
40
45
49
52
54
55

MPL
n.a.
?
?
8
?
?
?
?
?
?
?


Sản phẩm cận biên của Lao
động
12
10
8
6
4


M
_T

TM
H

D

MPL (đơn vị sản lượng)

Kết quả

2
0

1

2

3

4

U

0

5


6

7

8

9 10

Lao động (L)


MPL và đồ thị hàm sản xuất

Y

TM
H

D

Sản
lượng

F (K , L )
1

MPL

MPL


MPL

Độ dốc của đường sản
xuất phản ánh giá trị
của MPL

U

1

M
_T

1

Số lao động sử
dụng càng
nhiều, MPL

L

Lao động


Bài tập 2

D

Giả sử W/P = 6.


TM
H

d.

Nếu L = 3, Các doanh nghiệp có nên thuê
thêm lao động không? Vì sao?

e.

Nếu L = 7, Các doanh nghiệp có nên thuê
thêm lao động không? Vì sao?

M
_T

L
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

U


Y
0
10
19
27
34
40
45
49
52
54
55

MPL
n.a.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1


Nhu cầu của doanh nghiệp về các yếu tố sản xuất


A

Nếu cho trước mức tiền
lương danh nghĩa và giá.
Mỗi doanh nghiệp sẽ
thuê lao động cho đến
khi MPL = W/P.

M
_T

Tiền
lương
thực
(W/P)

TM
H

D

Sản
lượng

MPL, Cầu
lao động

Lượng lao động
sử dụng


U

Lao động, L

Đường mô tả sản phẩm cận biên của lao động (MPL) cũng chính là
đường cầu về lao động


Nhu cầu của doanh nghiệp về các yếu tố sản xuất

MPL = W/P.

TM
H

D

Đối với yếu tố lao động, ta có doanh nghiệp sẽ thuê lao động cho đến khi:

Với cách làm tương tự ta cũng có thể kết luật doanh nghiệp sẽ thuê vốn cho
đến khi: MPK = R/P . Đường sản phẩm cận biên của vốn (MPK) cũng chính

M
_T

là đường cầu của doanh nghiệp về vốn.

U



Nhu cầu của doanh nghiệp về các yếu tố sản xuất

Lãi suất
thực
(R/P)

TM
H

D

Y, MPK,
R/P

Mỗi doanh nghiệp sẽ
thuê đơn vị vốn cho
đến khi MPK = R/P.

B

M
_T

MPK, Cầu
về vốn

Lượng vốn sử
dụng

U


Vốn, K


Xác định giá của lao động
(Cân bằng của thị trường lao động)
Y, W/P,
MPL

TM
H

D

Cung
về lao
động

Tiền lương thực sẽ điều
chỉnh để cân bằng cung và
cầu lao động

E

M
_T

Tiền lương
thực cân
bằng


Lao động, L

U

L

MPL, Cầu
lao động


Xác định giá của vốn
(Cân bằng của thị trường vốn vay)
Đường cung
vốn

TM
H

D

Sản
lượng

Giá thực của vốn sẽ điều
chỉnh để cân bằng cung
cầu về vốn

E


M
_T

Lãi suất thực
cân bằng

Lượng vốn

U

K

Đường cầu
về vốn


Phân phối thu nhập cho các yếu tố sản xuất

TM
H

D

Tổng thu nhập của lao động =
Tổng thu nhập của vốn

=

W
L

P
R
K
P

MPL L
MPK

K

Nếu hàm sản xuất không đổi theo quy mô, ta có:

MPL L
Thu
nhập của
lao động

MPK K
Thu
nhập của
vốn

U

Tổng
sản
lượng

M
_T


Y

Tổng sản lượng được chia thành các khoản thu nhập trả cho lao động
và vốn theo sản phẩm cận biên của mỗi nhân tố


4.3. NHU CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

D

TM
H

Trả lời câu hỏi: Ai tiêu dùng hàng hóa - dịch vụ của nền kinh tế?
Trong nền kinh tế đóng có 3 tác nhân sử dụng hàng hóa - dịch vụ:

C = tiêu dùng của hộ gia đình
I = đầu tư của doanh nghiệp
G = chi tiêu của chính phủ

M
_T

Đồng nhất thức của tài khoản thu nhập quốc dân (nền kinh tế đóng):

Y=C+I+G

U


Tổng sản lượng = tổng chi tiêu


Tiêu dùng của hộ gia đình, C

M
_T

TM
H

D
U


×