Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đánh giá XL thi đua+hồ sơ GV THCS (nội bộ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.03 KB, 6 trang )

Phòng GD - ĐT Quỳnh Lu Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Nam ã
Trờng THCS Quỳnh Phơng Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ
Quỳnh phơng, ngày tháng 9 năm 2009
Quy định
(Về các loại Hồ sơ giáo viên)
- Căn cứ quy định của HĐ chuyên môn phòng Giáo dục - Đào tạo Quỳnh Lu.
- Căn cứ thực tế công tác quản lý tại nhà trờng, HĐ chuyên môn Trờng THCS
Quỳnh Phơng quy định các loại Hồ sơ giáo viên nh sau:
A. Về chủng loại hồ sơ:
Gồm 9 loại sau:
1. Giáo án.
2. Lịch báo giảng.
3. Sổ thăm lớp - dự giờ.
4. Sổ công tác, hội họp.
5. Sổ tích luỹ chuyên môn.
6. Tập bài kiểm tra lu.
7. Sổ điểm.
8. Sổ chủ nhiệm.
9. Sổ tự học BDTX.
10. KH bộ môn (môn chính)
11. Phân phối chơng trình các môn phụ trách
->Ngoài ra giáo viên chủ nhiệm phải chịu trách nhiệm quản lý các loại hồ sơ của lớp
gồm:
a. Sổ điểm lớp.
b. Sổ đầu bài.
c. Học bạ học sinh.
(Giáo viên chủ nhiệm và GV bộ môn chịu trách nhiệm về các thông tin ghi trong
hồ sơ, trong đó GVCN là ngời chịu trách nhiệm chính)
B. Quy định cụ thể từng loại.
1. Giáo án:


- Giáo án theo mẫu chung toàn trờng.
- Cách thức soạn bài tuỳ theo đặc thù bộ môn (theo quy định của HĐCM phòng)
- Bài có nhiều hơn 1 tiết không đợc soạn gộp.
- Tiết kiểm tra 45 trở lên phải có đủ 4 phần: + Mục tiêu.
+ Đề kiểm tra.
+ Đáp án và biểu điểm.
+ Đánh giá lại sau khi kiểm tra.
- Giáo án soạn theo bố cục sau:
A. Mục tiêu.
B. Chuẩn bị.(ghi rõ chuẩn bị của giáo viên và học sinh, thiết bị, ĐDDH)
C. Các hoạt động trên lớp.
I. ổn định lớp.
II. Bài cũ (nếu có)
III. Bài mới.
- Tuỳ theo đặc thù của từng bộ môn, nhng phải có hoạt động của thầy và hoạt
động của trò đợc trình bày trên giáo án.
IV. Củng cố và hớng dẫn học ở nhà.
- Yêu cầu trong bài soạn phải thể hiện rõ phơng pháp đổi mới theo hớng tích
cực hoá hoạt động của học sinh. Tuyệt đối không sử dụng phơng pháp Thầy đọc -
Trò chép. Trong bài soạn phải phân phối thời gian để thực hiện các đơn vị kiến thức.
2. Lịch báo giảng:
Ghi lịch lên lớp của giáo viên.
3. Sổ dự giờ:
- Ghi tờng thuật các tiết học mình dự giờ.
- Ghi đánh giá, nhận xét, kết quả của những tiết dạy đó.
Chú ý: Các thông tin về tiết dạy:
+ Tiết dự giờ số:
+ Ngời dạy:
+ Ngày dạy: Tiết dạy TKB: ....
+ Môn dạy: . Lớp:

+ Bài dạy: .
+ Bài cũ : ..............................................................
4. Sổ công tác, hội họp:
- Ghi lịch công tác của Hiệu trởng và các thông báo liên quan.
- Ghi tờng thuật nội dung các cuộc họp.
5. Sổ tích luỹ chuyên môn:
- Ghi kế hoạch và các bớc thực hiện chuyên đề (đã đăng ký)
- Ghi những vấn đề tích luỹ đợc(thuộc về chuyên môn hoặc công tác khác)
6. Tập bài kiểm tra lu:
Lu bài kiểm tra của học sinh. (Lu tất cả các bài kiểm tra từ 45 trở lên) . Chú
ý: Bài kiểm đó phải ghi đủ thông tin quy định.
(Phải chiết điểm theo đáp án, biểu điểm, cho điểm tổng hợp và ghi nhận xét
bài làm của học sinh)
7. Sổ điểm:
- Sổ điểm lớp: (quản lý theo hớng dẫn ghi ở đầu sổ. Phải gọi tên, ghi điểm
đầy đủ, kịp thời. Cuối tháng tổng hợp số ngày nghỉ theo quy định)
- Sổ điểm là một hồ sơ pháp lý vì vậy yêu cầu không đợc tẩy xoá, sửa chữa.
8. Sổ chủ nhiệm:
Ghi đầy đủ thông tin theo mẫu có sẵn trong sổ.
9. Sổ tự học BDTX:
Thực hiện theo kế hoạch bộ môn.
T/M HĐ chuyên môn
p. Hiệu trởng
Phòng GD - ĐT Quỳnh Lu Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Nam ã Tr-
ờng THCS Quỳnh Phơng Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ
Quỳnh phơng, ngày tháng 9 năm 2009
Quy định
(Về thang điểm và hớng dẫn chấm)
- Căn cứ quy định của HĐ chuyên môn phòng Giáo dục - Đào tạo Quỳnh Lu.

- Căn cứ thực tế công tác quản lý tại nhà trờng, HĐ chuyên môn Trờng THCS
Quỳnh Phơng quy định cách đánh giá và xếp loại Hồ sơ giáo viên nh sau:
A . Quy định về đánh giá
1.Giáo án đạt các tiêu chuẩn sau: (40 điểm)
- Giáo án đối chiếu khớp với PP chơng trình và lịch báo giảng.
- Đúng đủ các thông tin quy định.
- Nội dung ngắn gọn súc tích, thể hiện rõ tính đổi mới.
- Phân phối thời gian hợp lý, khắc sâu kiến thức.
- Hệ thống câu hỏi hợp lý, phân luồng đợc học sinh.
* Trừ điểm:
- Lịch báo giảng thiếu 1tiết trừ: 0,5 điểm.
- Không ghi phân phối chơng trình trừ: 2 điểm.
- Soạn thiếu mỗi tiết trừ: 1 điểm.
- Soạn không ghi ngày tháng mỗi tiết trừ: 0,25 điểm.
- Nội dung bài soạn sơ sài mỗi đợt trừ: 2 điểm.
(Tuỳ vào mức độ sơ sài ngời chấm có thể linh động).
- Các tiết kiểm tra thiếu một mục trừ: 0,5 điểm.
2. Sổ thăm lớp, dự giờ đạt các tiêu chuẩn sau: (10 điểm)
- Thăm lớp dự giờ đủ số tiết quy định.
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng các tiết dự.
- Đánh giá, nhận xét đúng
* Trừ điểm:
- Thiếu một tiết trừ: 1 điểm.
- Có tờng thuật nhng không có đánh giá trừ: 0,25 điểm.
3. Sổ công tác hội họp đạt các tiêu chuẩn sau: (10 điểm)
- Tờng thuật đầy đủ các cuộc họp, chữ viết rõ ràng.
- Cập nhật lịch công tác của hiệu trởng và các thông báo liên quan đến mình.
* Trừ điểm:
- Thiếu một cuộc họp trừ: 0,5 điểm.
(Ghi không đầy đủ trừ ): 0,25 điểm.

- Thiếu lịch công tác một tuần trừ: 0,5 điểm.
(Không ghi thông báo trừ): 0,25 đ.
4. Sổ tích luỹ chuyên môn đạt các tiêu chuẩn sau: (10 điểm)
- Có kế hoạch chi tiết hàng tháng (từ tháng 9/2009 đến tháng 5/2010) hàng
tháng thực hiện đầy đủ theo kế hoạch.
- Tích luỹ thờng xuyên, ít nhất một tháng một vấn đề.
* Trừ điểm:
- Thiếu một vấn đề trừ: 1 điểm
5. Tập bài kiểm tra lu đạt các tiêu chuẩn sau: (10 điểm)
- Có túi đựng, bảo quản cẩn thận, lu đầy đủ theo quy định.
* Trừ điểm:
- Thiếu một tập bài trừ: 0,5 điểm.
- Không có túi đựng trừ: 0,5 điểm.
6. Sổ điểm đạt các tiêu chuẩn sau: (10 điểm)
- Ghi đầy đủ các thông tin, gọi tên, cập nhật điểm kịp thời.
- Chữ viết rõ ràng, sạch đẹp không chữa, tẩy xoá.
* Trừ điểm:
- Chữa đúng quy chế mỗi lỗi trừ: 0,2 điểm.
- Chữa không đúng quy chế phải viết đơn xin thay sổ và bị kiểm điểm trừ:
5 điểm/1 lần thay sổ.
- Cập nhật không kịp thời một bài kiểm tra trừ: 0,5 điểm.
7. Sổ chủ nhiệm đạt các tiêu chuẩn sau: (10 điểm)
- Ghi đúng đủ các thông tin theo hớng dẫn.
- Có kế hoạch cụ thể, rõ ràng, theo dõi đánh giá kịp thời sát học sinh.
- Chữ viết sạch sẽ rõ ràng.
* Trừ điểm:
- Thiếu một thông tin trừ: 1 điểm.
- Cặp đựng hồ sơ không có nhãn trừ: 0,5 điểm.
8. Sổ bồi dỡng thờng xuyên
(Đợc ban chuyên môn trực tiếp kiểm tra và đánh giá riêng)

B . Về xếp loại:
Căn cứ vào kế quả kiểm tra hồ sơ giáo viên để xếp loại hồ sơ nh sau:
Loại tốt: Thoả mãn đồng thời ba điều kiện sau:
+ Đạt từ 80 điểm đến 100 điểm.
+ Giáo án phải đạt từ 32 điểm trở lên.
+ Sổ điểm phải đạt từ 8 điểm trở lên.
Loại khá: Thoả mãn đồng thời ba điều kiện sau:
+ Đạt từ 65 điểm đến dới 80 điểm.
+ Giáo án phải đạt từ 26 điểm trở lên.
+ Sổ điểm phải đạt từ 6,5 điểm trở lên.
Loại TB: Thoả mãn đồng thời ba điều kiện sau:
+ Đạt từ 50 điểm đến dới 65 điểm.
+ Giáo án phải đạt từ 20 điểm trở lên.
+ Sổ điểm phải đạt từ 5 điểm trở lên.;
Loại cha đạt yêu cầu: Các trờng hợp còn lại.
Quỳnh Phơng, ngày 07/9/2009
HĐ chuyên môn
Phòng GD - ĐT Quỳnh Lu Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Nam ã
Trờng THCS Quỳnh Phơng Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ
Quỳnh phơng, ngày tháng 9 năm 2009
Quy định
(Về đánh giá xếp loại thi đua giáo viên)
- Căn cứ quy định của HĐ chuyên môn phòng Giáo dục - Đào tạo Quỳnh Lu.
- Căn cứ thực tế công tác quản lý tại nhà trờng, HĐ chuyên môn Trờng THCS
Quỳnh Phơng quy định cách đánh giá và xếp loại Hồ sơ giáo viên nh sau:
I. Đối với giáo viên chủ nhiệm
1/ Duy trì số lợng: (20 điểm)
- Bỏ 1 em trừ 5 điểm
- Bỏ 2 em trừ 10 điểm

- Bỏ 3 em trừ 15 điểm
- Bỏ 4 em trở lên không điểm
Ghi chú: Nếu bỏ học từ 2 em trở lên, ngoài việc trừ điểm phải xem xét danh hiệu thi
đua
2/ Ngày công: (20 điểm)
- Nghỉ 1 ngày trừ 2 điểm
- Nghỉ 2 ngày trừ 4 điểm
- Nghỉ 3 ngày trừ 6 điểm
- Nghỉ 4 ngày trừ 8 điểm
- Nghỉ 5 ngày trừ 10 điểm
- Nghỉ 6 ngày trừ 12 điểm
- Nghỉ 7 ngày trừ 14 điểm
- Nghỉ 8 ngày trừ 16 điểm
- Nghỉ 9 ngày trừ 18 điểm
- Nghỉ 10 ngày trừ 20 điểm
-> Chậm 1 buổi trừ 0,5 điểm
Ghi chú: Nếu nghỉ quá 6 ngày/năm kể cả sinh hoạt hội họp và các hoạt động ngoài giờ
theo quy định, ngoài việc trừ điểm phải xem xét danh hiệu thi đua.
3/ Hồ sơ: (20 điểm)
- Loại tốt: 20 điểm
- Loại khá: + Điểm từ 70 đến 79,75: 15 điểm
+ Điểm từ 65 đến 69,75: 10 điểm
- Loại TB: 5 điểm
- Không đạt yêu cầu: 0 điểm
4/ Giờ dạy : (20 điểm)
Tính điểm theo điểm giờ dạy thực tập hoặc thanh tra
-> Lấy tiết dạy có điểm cao nhất trong năm.
5/ Lớp chủ nhiệm: (30 điểm) (áp dụng cho cả khối sáng và khối chiều)
- Thứ 1: 15 điểm
- Thứ 2: 14 điểm

- Thứ .....: ......điểm
- Thứ 15: 1 điểm

×