CHƢƠNG 7
TIỀN TỆ - THẤT NGHIỆP – LẠM PHÁT
– THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ
Hoàng Thu Hƣơng - QUI
1
7.1 Tiền tệ
Tiền là vật chất xã
hội thừa nhận biểu
thị cho giá trị làm
phương tiện thanh
toán trong việc trao
đổi hàng hóa dịch vụ.
Hoàng Thu Hƣơng - QUI
2
Chức năng của tiền
Tiền là phương tiện thanh toán
Tiền là phương tiện dự trữ, cất trữ giá trị
Tiền là đơn vị trong hạch toán
Hoàng Thu Hƣơng - QUI
3
Phân loại tiền
Theo hình thức vật chất và công dụng:
Vật quý hiếm
Tiền kim loại
Tiền giấy
Tiền điện tử
Chứng phiếu
Thư chuyển tiền (L/C)
Sổ tiết kiệm
Séc
Hoàng Thu Hƣơng - QUI
4
Phân loại tiền
Theo tính biểu hiện giá trị
Tiền hàng hóa
Tiền quy ước
Tiền quy ước có bảo đảm giá trị
Theo khả năng thanh toán
Tiền mặt
Tiền bút toán
Theo quốc gia có tiền lƣu hành
Nội tệ
Ngoại tệ
Hoàng Thu Hƣơng - QUI
5
Cung tiền (MS)
MS là tổng số tiền có khả năng thanh toán (bao gồm tiền mặt đang lưu
hành và các khoản tiền gửi không kỳ hạn tại các ngân hàng)
MS.V = P.Y
P.Y GNPn
MS
V
V
Trong đó:
MS: Mức cung tiền
V: Tốc độ lưu chuyển tiền tệ
P: Mức giá chung
Y: Sản lượng thực tế
GNPn: Tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa
Hoàng Thu Hƣơng - QUI
6
Cung tiền
MS1
MS2
i
Tại sao MS không
phụ thuộc vào i?
M1
M2
Mr
Hoàng Thu Hƣơng - QUI
7
Các chỉ tiêu cung tiền
M0: Tiền mặt
M1: Tiền giao dịch
M1 = M0 + Tiền gửi không kỳ hạn
M2: Tiền rộng
M2 = M1 + tiền gửi có kỳ hạn
Hoàng Thu Hƣơng - QUI
8
Cầu tiền (MD)
MD là toàn bộ lượng tiền mà các tác nhân trong nền kinh
tế cần để thỏa mãn nhu cầu trao đổi, thanh toán và tích lũy
giá trị.
MD = k.Y – h.i
Trong đó:
MD: Cầu tiền
k, h: hệ số nhạy cảm của cầu tiền thực tế với thu nhập thực tế và lãi suất
thực tế
Y: Thu nhập thực tế
i: Lãi suất thực tế
Mối quan hệ giữa MD với Y và i?
Hoàng Thu Hƣơng - QUI
9
Cầu tiền (MD)
i
i1
MD2
MD1
M1
M2
Hoàng Thu Hƣơng - QUI
Mr
10
Cân bằng thị trƣờng tiền tệ
i
+ i E > iB
+ i E < iA
iA
E
iE
iB
MD1
M1
Hoàng Thu Hƣơng - QUI
Mr
11