CHƯƠNG 3
LÝ THUYẾT SẢN
XUẤT VÀ CHI PHÍ
SẢN XUẤT
A. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
2
I. HÀM SAN XUÂ
̉
́T
Môt ha
̣ ̀m số mô tả mối quan hê gi
̣ ữa san l
̉ ượng và số
lượng các yếu tố sản xuất được sử dung.
̣
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
3
DANG TÔNG QUA
̣
̉
́T:
Q=f(X,Y,Z…)
Trong đó
Q: San l
̉ ượng
X,Y,Z…: Các yếu tố sản xuất được sử dung.
̣
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
4
Hà m sản xuất ngắ n han
̣
Là hàm sản xuất trong điều kiện có ít nhất
môt yê
̣ ́u tố sản xuất là cố đinh
̣
Q=f(X,Y,Z…)
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
5
Hà m sản xuất dà i han
̣
Là hàm sản xuất trong điều kiện tất ca ca
̉ ́c
yếu tố sản xuất đều có thể thay đổi.
Q=f(X,Y,Z…)
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
6
Công nghệ sản xuất
Có thể sử dụng các kỹ thuật sản xuất khác
nhau (phối hợp các yếu tố sản xuất khác
nhau) để sản xuất cùng một loại sản phẩm.
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
7
SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
II. NĂNG SUẤT BIÊN VÀ NĂNG SUẤT TRUNG
BÌNH
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
8
1. NĂNG SUẤT BIÊN (MP)
Là mức gia tăng cua s
̉ ản lượng khi tăng thêm
môt đ
̣ ơn vi yê
̣ ́u tố sản xuất được sử dung,
̣
trong khi vẫn giữ nguyên số lượng cua ca
̉
́c
yếu tố sản xuất khác.
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
9
CÔNG THỨC TÍNH
Cho hàm sản xuất Q=f(K, L)
MPK
Q
K
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
10
Về măt toa
̣
́n hoc, năng suâ
̣
́t biên là đao
̣
hàm cua ha
̉
̀m sản xuất.
Cho hàm sản xuất Q=f(K, L)
MPK
MPL
Q
K
Q
L
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
11
Năng suất biên được xem như là lợi ích mà
môt yê
̣ ́u tố sản xuất mang lai cho ng
̣
ười sản
xuất khi sử dung chu
̣
́ng.
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
12
K
L
Q
MPL
APL
10
0
0
-
-
10
1
10
10
10
10
2
30
20
15
10
3
60
30
20
10
4
80
20
20
10
5
95
15
19
10
6
105
10
17,5
10
7
110
5
15,7
10
8
110
0
13,7
10
9
107
-3
11,8
10
10
100
-7
10
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
13
QUY LUÂT NĂNG SUÂ
̣
́T BIÊN GIAM DÂ
̉
̀N
Nế u gia tăng sử dung môt yê
̣
̣
́ u tố sản
xuất, đồ ng thờ i giữ nguyên mứ c sử dung
̣
cá c yế u tố sản xuất khá c thì :
Thoat đâ
̣
̀u, sản lượng sẽ tăng với tốc đô ̣
tăng dần (MP tăng dần).
Tuy nhiên, đến môt m
̣ ức nào đó, sản lượng
sẽ tăng với tốc đô giam dâ
̣
̉
̀n (MP giam
̉
dần).
Nếu yếu tố sản xuất này được sử dung
̣
quá mức, sản lượng sẽ sut giam (MP<0).
̣
̉
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
14
.
Sản lượng
Q
Lao động
Năng suất
biên
Lao động
Kinh Tế Vi Mô- GV. Hồ Hữu Trí
MPL
15
2. NĂNG SUẤT TRUNG BÌNH (AP)
Được xác đinh bă
̣
̀ng cách lấy san l
̉ ượng chia cho
số lượng yếu tố sản xuất được sử dung.
̣
APL
Q
L
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
16
Khi gia tăng việc sử dung môt yê
̣
̣
́u tố sản
xuất, năng suất trung bình tăng dần đến
điêm c
̉ ực đai, sau đo
̣
́ giam dâ
̉
̀n.
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
17
SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
Đường đẳng lượng
Là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa hai
yếu tố sản xuất để tạo ra cùng một mức sản
lượng.
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
18
K
.
K1
A
K2
B
Đường đẳng lượng
L1
L
L2
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
19
SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
Tính chất của Đường đẳng lượng
Dốc xuống dưới về bên phải
Lồi về phía góc tọa độ
Không bao giờ cắt nhau.
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
20
SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
Đường đẳng phí
Là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa hai yếu tố
sản xuất mà xí nghiệp có thể thực hiện được với
giá cả các yếu tố sản xuất và chi phí cho trước.
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
21
K
.
TC/PK
Đường đẳng phí
L
TC/PL
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
22
III. TỐ I THIÊU HO
̉
́ A CHI PHÍ
Hàm sản xuất cua môt xi
̉
̣ ́ nghiêp co
̣
́ dang:
̣
Q=f(K,L)
Giá cua ca
̉
́c yếu tố sản xuất là PK và PL
Mức chi phí xí nghiêp co
̣
́ thê chi ra trong môt đ
̉
̣ ơn vi ̣
thời gian là C. Xí nghiêp phai s
̣
̉ ử dung bao nhiêu K,
̣
bao nhiêu L đê ̉ sản xuất ra môt
̣ mức san
̉ lượng lớn
nhất?
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
23
Đê ̉ tối đa hóa sản lượng (tối thiêu
̉ hóa chi phí cho môt
̣
đơn vi san phâm), xi
̣ ̉
̉
́ nghiêp phai s
̣
̉ ử dung ca
̣
́c yếu tố
sản xuất với số lượng thoa ma
̉
̃n các điều kiên sau:
̣
MPK
PK
MPL
PL
K .PK
L.PL
C
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
24
TỐI THIỂU HÓA CHI PHÍ TRONG DÀI HẠN
K
TC/PK
A
K1
L
L1
TC/PL
Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí
25