Kinh tế lượng là gì ?
Là khoa học sử dụng công cụ của Thống kê toán để
khám phá các quy luật trong Kinh tế
CHÚ Ý:
Thống kê toán
Kinh tế lượng
Thống kê
Thống kê kinh tế
Thống kê toán trong Kinh tế = Kinh tế lượng (Kinh trắc)
Thống kê toán trong Sinh học = Sinh trắc
Thống kê toán trong Y học = Dịch tễ học
Thống kê toán trong Xã hội học = Dân số học (Nhân trắc)
Thống kê Toán học là gì ?
Khoa học khám phá quy luật của đám đông
Tìm bằng chứng số đông để trả lời câu hỏi:
Có gì khác không ?
Khác bao nhiêu ?
Khác ở đâu ?
Khác lúc nào ?
Cái gì gây ra sự khác nhau ? …
Thống kê Toán học là gì ?
Khoa học khám phá quy luật của đám đông
Đám đông Quần thể (population): Tổng thể
các đối tượng cần nghiên cứu
Toàn bộ dân cư của một nước
Toàn bộ các doanh nghiệp trong một khu vực
Các hộ gia đình trong một thành phố
Sản phẩm của một nhà máy, …
Tổng thể nghiên cứu (hệ thống): Tập hợp các đối
tượng liên quan trực tiếp đến mục tiêu nghiên cứu
Thí dụ: Thị hiếu sử dụng mỹ phẩm / dịch vụ làm đẹp
Mu
(sample)
Khi không thểrà soát cặ
n kẽ từng đ
ối tư ợ ng của quần thể,
ngư ời ta phải tiến hành nghiên cứu hạn chếtrên một
nhóm tư ơng đối nhỏ các đối tư ợ ng của quần thể. Nhóm
một số các đ
ối tư ợ ng đ
ư ợ c chọn một cách thích hợ p cho
mục tiêu nghiên cứu đ
ư ợ c gọi là mẫu.
Chọn mẫu
Mẫu
Quần thể (hệ thống)
ứơc lượng
QUY LUẬT
Kiểm định
Sốliệuthốngkê (Data):
Thông tin thu thập đượ c trên các đ
ối tư ợ ng
của mẫu rút ra từ tổng thểnghiên cứu.
PhântíchSốliệu(DataAnalysis):
Dù ng các phư ơng pháp khác nhau (thư ờng là các phư ơng
pháp thống kê toán học) đểtổng hợ p rút ra từ các thông
tin thu đ
ư ợ c trên mẫu những kết luận hợ p línhất về
quần thểcần nghiên cứu.
Mô hình kinh tế (MÔ HÌNH HỘP ĐEN)
Tác động 1
Tác động 2
Tác động 3
. H é p .
. ® e n .
Hiệu quả KT1
Hiệu quả KT2
Hiệu quả KT3
Mục tiêu nghiên cứu của kinh tế lượng:
- Ước lượng các mối quan hệ kinh tế: QH cung cầu của sản phẩm, dịch vụ;
QH giữa quảng cáo và doanh thu, lợi nhuận; QH giữa đầu tư cho phúc lợi xã
hội, an toàn lao động và năng suất lao động, v.v.
- Kiểm định tính phù hợp với thực tế của các quy luật phát hiện được qua
ước lượng
- Đưa ra các giả thuyết kinh tế để định hướng các hoạt động trong tương
lai
Quy trình nghiên cứu Kinh tế lượng
Đặt bài toán (nêu giả thuyế
t Kinh tế)
Thiết kế (lập mô hình)
Thu thập số liệu
Ước lượng tham số của mô hình
Kiểm định giả thuyế
t
Diễn giải k
ết quả
Dự báo
Ra quyết định và đề xuất chính sách
So sánh TKê KTế và Kinh tế lượng
TKê KTế
Mục tiêu
Đối tượng
Mô tả
Toàn bộ các đơn vị,
cá thể trong hệ thống
Số liệu
Số liệu báo cáo từ các
đơn vị
Công cụ PT Các chỉ số mô tả
Kết quả
Hình ảnh của hệ
thống trong quá khứ,
không suy rộng
KTế lượng
Khám phá quy luật
Các đơn vị, cá thể
được chọn vào mẫu
Số liệu thu thập, điều
tra từ mẫu
Các PP phân tích
Thống kê toán học
Các quy luật, có thể
suy rộng cho các hệ
thống tương tự hoặc
dự báo cho tương lai
1.Cá cthànhphầncủasốliệu.
a) Biếnsố:
các giá trịđượ c ghi nhận của:
- Cá ctínhchất
(giitớnh,quctch,loihỡnhkinhdoanh,v.v.)
ưPhépđo(chiều cao, câ
n nặ
ng, tuổi, thu nhập hàng tháng, doanhthu,lói, v.v.)
ưCâutrảlời (sở thích cỏnhõn; quan điểm riờngvmtchớnhsỏchkinht,
v.v.)
nh thức cá thể, tập thể, quốc doanh của một tổ
ưTrạ ngthá i,hìnhthức(hì
chức kinh tế; phngthckinhdoanh,v.v.)
b)Quansá t:(cá thể,mẫu,đơnvị)
giá trịcủa tất cả các biến thểhiện ở mỗi đối tư ợ ng, cỏth hay một
đ
ơn vịmẫu, v.v.
c)Tâpcá cgiá trịcủabiến:Tập hợ p tất cả các giá trịcó khả năng xuất hiện
ThÝdô: C¸ c biÕn Tª n, Tuæi, Gií i tÝnh, ChiÒu cao, C©n nÆng, Xem TV, Nhµ cöa
TGT(Tª n) = {A ,. . . , Ba , . . . , TiÕn , . . . , Y ªn , . . . , Xu©
n, . . . },
TGT(Tuæi) = { 1 , 2 , . . . , 100 , . . . } ,
TGT(Gií i tÝnh) = { Nam , N÷} ,
TGT(ChiÒu cao) = [ 0.6 m , 2.30 m ] ,
TGT(C©n nÆng) = [ 2 Kg , 150 Kg ] ,
TGT(Xem TV) ={Kh«ng xem bao giê, Ýt xem, xem th êng xuyªn} ,
TGT(Nhµ cöa) = {Kh«ng cã, cã nhµ l¸, nhµ gç, nhµ x©
y, . . . } .
2.Cá cloạ ibiến
a)Biếnđịnhlư ợ ng: (Thư ờng các số đo)
ư Biến thựcliê ntục. Thídụ: Câ
n nặ
ng, chiều cao, nồng đ
ộ của một chất trong nư ớ c,
ư Biến thựcrờirạ c. Thídụ: Mức lư ơng, Giá vétàu, ...
ư Biến nhận các giá trịnguyê n Thídụ: Tuổi, Số con, v.v.
b)Biếnđịnhtính: xác định một tính chất nào đó của đối tư ợ ng nghiên
cứu, thư ờng giá trịkhông phải là các số.
Thídụ: Giớ i tính, Lý do vay mư ợ n, Đ ịa điểm cư trú, Quan điểm vềnạo thai,
Đ i đến bệnh viện bằng phư ơng tiện gì
, v.v.
ưBiếnđịnhtínhcóthứtự:
Các giá trịcó thểcủa biến có khả năng sắ
p xếp theo một thứ tự nào
đó, biểu thịmức độ quan trọng khác nhau của chúng.
Thídụ: Nhà cửa, Nguồn nư ớ c sử dụng, Phư ơng tiện đi lại, v.v.
ưBiếnđịnhtínhkhôngcóthứtự: Giá trịcủa biến không có thứ tự hơn kém.
Thídụ: Dâ
n tộc, Tôn giáo, Lý do vay mư ợ n, v.v.
c trư ng mang tính chất nguyê nnhân,
c) Biếnđộclập: (biếnmôtả) - các đặ
tá cđộng vào quá trì
nh đ
ang đ
ư ợ c nghiên cứu..
d) Biếnphụthuộc: (biến đư ợ cmôtả)ư thểhiện kếtquả của hiện tư ợ ng
Y1
Y2
Ym
Binclp1
Binclp2
Binclp3
f1 X1 , X 2 ,..., X k ,
f 2 X1 , X 2 ,..., X k ,
.....
f m X1 , X 2 ,..., X k .
. H ộ p .
. đ e n .
Binphthuc1
Binphthuc2
Binphthuc3
Thídụ: - Kết quả kiểm tra các môn học là các biến phụ thuộc (phản ánh khả
năng tiếp thu).
- Tuổi, giớ i tính của học viên, phư ơng pháp dạy, trì
nh độ học vấn của giáo viên
là các biến độc lập
b)Kỹthuậtm hóa.
i) M hóabiếnđịnhlư ợ ng:
Giá trịcủa các biến định lư ợ ng thư ờng là các số đo
lấy các số đo làm mã của biến.
ii) M hóabiếnđịnhtính:
ư Biếnđịnhtínhcóthứtự:
cho tư ơng ứng các mức thấp cao của biến vớ i một số các số nguyên.
ư Biếnđịnhtínhkhôngcóthứtự:
+ Cách 1 :M hóanhư đốivớ ibiếnđịnhtínhcóthứtự,
cho tư ơng ứng các giá trịcủa biến vớ i dã y một số các số nguyên,
+ Cách 2 : Tá chbiếnnàythànhmộtloạ tnhữngbiếndẫnxuất vớ i mã
nhịnguyên (0ư1)
Thídụ:
a) Mã hóa biến đ
ịnh tính có thứ tự
Phư ơngtiệnđilạ i
~ Đ i bộ
~ Đ i bằng xe đạp
~ Đ i bằng xe máy
0
1
2
íkinvvicthuthunh
~Phảnđối
~Khôngcóýkiếngì
~Tá nthành
ư1
1
0
Sởhữunhàcửa
~Khôngcónhà
0
~Cónhàlá 1
~Nhàgỗlợ pngói
3
5
~Nhàxâygạ chlợ pngói
6
~Nhàxâylợ pngói,cótư ờngbao
b) Biến đ
ịnh tính không thứ tự
Lýdovaymư ợ n: Sản xuất, Mua sắ
m, Chữa bệnh, Học hành, Hiếu hỉ
Cách 1 :
~Sảnxuất1
~Muasắm2
~Chữabệnh3
~Họchành4
~Hiếuhỉ
5
Cách 2 : Tách thành 5 biến dẫn xuất nhịnguyên
Giá trịcủa Biến 1
Biến 2
Biến 3
Biến 4
Biến 5
biến chính Sản xuất Mua sắ
m Chữa bệnh Học hành Hiếu hỉ
0
0
0
0
Sảnxuất
1
Muasắm
0
1
0
0
0
Chữabệnh
0
0
1
0
0
Họchành
Hiếuhỉ
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
c)Tá im hóasốliệu.
i) Chuyểncá cbiếncógiá trịchuỗikítựthànhbiếncógiá trịsố:
Trong các số liệu đ
iều tra có thểgiá trịcủa biến là các chuỗi chữcái mà
một số kỹ thuật PTSL lại đ
òi hỏi biến phải có giá trịsố
Chuyển giá trịcủa biến từ các chuỗi chữcái thành các số.
Thídụ: Biến Học vấn có thểmang các giá trịMUCHU, CAP1,
CAP2, CAP3, TRUNGCAP và DAIHOC. Đ ểcó thểtiến hành một
số kỹ thuật PTSL cần mã lại thành biến Văn hóa vớ i các giá trịtư ơng ứng
là 0, 1, 2, 3, 4 và 5.
ii) § æi mét biÕn ®Þnh l î ng thµnh biÕn ®Þnh tÝnh:
Ph©n lí p c¸ c quan s¸ t qua gi¸ trÞ “ng ì ng” cña mét biÕn ®Þnh l î ng:
Thí dụ: “Thu nhập bình quân đầu người” của hộ gia đình là
một biến định lượng, được dùng để xếp hạng gia đình vào
diện “Nghèo” nếu có thu nhập < 300 000 đ/ tháng:
Thu nhập <= 300000
Thu nhập > 300000
Nghèo = 1
Nghèo = 0
Chia c¸ c quan s¸ t theo gi¸ trÞ cña mét biÕn ®Þnh l î ng thµnh k nhãm cã sè
l î ng b»ng nhau:
+ ThÝdô 1 : Nhãm QUINTILE chia thµnh 5 nhãm ®Òu nhau (nhãm
quintile “thu nhËp” (income), nhãm quintile “chi phÝ” (expenditure), v.v )
+ ThÝdô 2 : Chia thµnh nhiÒu nhãm: 4 nhãm “quartile”, 3 nhãm “trio”,
10 nhãm “decile”, v.v.
4.Tổchứcsốliệu.
Matrậnsốliệu:
Các cộttư ơng ứng vớ i các biến,
ư Các hàng tư ơng ứng vớ i các quan sát.
Thídụ: Số liệu điều tra xã hội:
Tên
Cá thể1
Cá thể2
...
Cá thể40
Cá thể41
Tuổi
Vân
Bư ờng
...
Việt
Canh
Giớ i Thu nhập Chiều cao Câ
n nặ
ng Xem TV Nhà cửa
tính
Nữ
650000 1m55
55Kg
Nhiều
Thuê
Nam 980000 1m68
67Kg
ítxem
Nhàxây
...
...
...
...
...
...
Nam 775000 1m73
58Kg
Nhiều
Nhàgỗ
Nữ
325000 1m49
46Kg
Không Nhàlá
27
46
...
31
77
1
VAN
27
2 BUONG 46
...
...
...
40 VIET
31
41 CANH 77
2
1
...
1
2
650
980
...
775
325
1.55
1.68
...
1.73
1.49
55
67
...
58
46
2
1
...
2
0
0
5
...
3
1