DÃY SỐ THỜI GIAN
(TIME SERIES)
Dãy số thời gian là một dãy các giá trò
của hiện tượng nghiên cứu được sắp xếp
theo thứ tự thời gian.
Năm
2000 2001 2002 … 2009
Sản lượng
XK(tr.tấ n)
X
X
X
…
X
DÃY SỐ THỜI KỲ
Thờ i điểm 1/1/2009
1/4
1/7
Giá trò
hàng hóa
tồn kho
(tỷ đồ ng)
X
X
X
DÃY SỐ THỜI ĐIỂM
1/10 1/1/2010
X
X
Mục tiêu chính của phân tích dãy số
thời gian là chỉ ra và tách biệt các yếu
tố đã ảnh hưởng đến dãy số.
Nghiên cứu, dự đoán qui luật biến
động của hiện tượng.
CÁC THÀNH PHẦÀN CỦA DÃY SỐ THỜI GIAN
1. Xu hướng: T (Trend component)
2. Thời vụ: S (Seasonal component)
3. Chu kỳ: C (Cyclical component)
4. Ngẫu nhiên: I (Irregular component)
MÔ HÌNH NHÂN
(Multiplicative Structure)
Yi= Ti . Si . Ci . Ii
Ti: yếu tố xu hướng ở thời điểm i
Si: yếu tố thời vụ ở thời điểm i
Ci: yếu tố chu kỳ ở thời điểm i
Ii: yếu tố ngẫu nhiên ở thời điểm i
CÁC KHÁI NIỆM MÔ TẢ DÃY SỐ THỜI GIAN
1. Mức độ trung bình theo thời gian
Y1 , Y2 , …, Yn : Giá trò của dãy số thời gian
Y : Mức độ trung bình
• Dãy số thời kỳ:
n
Y
Y1 Y2 ... Yn i 1
Y
n
n
i
• Dãy số thời điểm: Y Y1 Yn
2
+ Khoảng cách thời gian giữa các thời điểm
bằng nhau:
1
1
Y1 Y2 ... Yn 1 Yn
2
Y2
n 1
+ Khoảng cách thời gian giữa các thời điểm
không bằng nhau:
Yt
Y
t
i i
i
Yi: mức độ thứ i
ti: độ dài thời gian co
mức độ Yi
2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
+ Từng kỳ (liên hoàn):
i Yi Yi 1
(i = 2, …, n)
+ Định gốc:
*
i
(i = 2, …, n)
Yi Y1
n
*
n
i
i2
+ Trung bình:
n
n
Vì
i 2
i
*
n
*
n
i
i2
n 1
Yn Y1
n 1 n 1
3. Tốc độ phát triển
+ Từng kỳ (liên hoàn):
Yi
ti
Yi 1
(i = 2,3,…,n)
+ Đònh gốc:
Yi
t
Y1
*
i
(i = 2,3,…,n)
Y1: kỳ được chọn làm gốc
t 2 .t3 ...t n t
*
i
*
i 1
t
t
ti
*
n
+ Trung bình:
t
Vì
n 1
t 2 .t3 ...t n
t 2 .t3 ...t n t
*
n
Y
n
n 1 *
t tn n1
Y1
4. Tốc độ tăng (giảm)
+ Từng kỳ (liên hoàn):
ai
i
Yi 1
Yi Yi 1
Yi 1
ai ti 1
+Đònh gốc:
*
i
*
i
a t 1
+Trung bình:
a t 1
Tốc độ tăng (giảm) = Tốc độ phát triển - 1
5. Giá trò tuyệt đối của 1% tăng (giảm)
i 1
i
gi
i (100)
ai (100)
Yi 1
100
Yi 1
Biến động so với năm trước
Năm
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
Giá trò sản xuất
(tỷ đồng)
102
Lượng tăng
Tốc độ
tuyệt đối phát triển
(tỷ đồng)
(%)
8.5
109.09
Giá trò tuyệt đối
Tốc độ tăng
của 1% tăng
(giảm)
(%)
(giảm)
(tỷ đồng)
9.09
0.935
110.262
8.262
108.1
8.1
1.02
119.562
9.3
108.43
8.43
1.10262
-19.562
83.63
-16.37
1.19562
104.6
4.6
104.6
4.6
1
98.2
-6.4
93.88
-6.12
1.046
103.4
5.2
105.3
5.3
0.982
100
Năm 2000, đòa phương X đạt giá trò sản lượng công nghiệp
là 10000 tỉ đồng. Theo kế hoạch thì đến năm 2010 giá trò
sản lượng công nghiệp của đòa phương sẽ đạt gấp hai lần
so với năm 2000. Năm 2006, giá trò sản lượng công nghiệp
trên đòa bàn đòa phương X đã đạt được là 14670 tỉ đồng.
a. Để đến năm 2010 đòa phương này thực hiện vượt mức
kế hoạch đã đònh 5.5% thì trong những năm còn lại của kế
hoạch 10 năm nói trên, tốc độ tăng trung bình năm của giá
trò sản lượng công nghiệp phải là bao nhiêu?
b. Nếu các năm còn lại của kế hoạch 10 năm đạt tốc độ
tăng liên hoàn là 9%, 9,5%, 10%, và 10%, thì năm 2010
đòa phương này sẽ thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế
hoạch đã đònh?
CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN
XU HƯỚNG BIẾN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP SỐ TRUNG BÌNH DI ĐỘNG
(TRUNG BÌNH TRƯT - MOVING AVERAGES)
PHƯƠNG PHÁP THỂ HIỆN XU HƯỚNG
BẰNG HÀM SỐ
Naờm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
SL thửù c teỏ
(tr. taỏn)
7,4
6,8
6,4
6,6
7,1
6
7,3
6,7
8,2
7,8
SL trung bỡnh di
ủoọng (tr.taỏn)
6,87
6,60
6,70
6,57
6,80
6,67
7,40
7,57
PHƯƠNG PHÁP THỂ HIỆN
XU HƯỚNG BẰNG HÀM SỐ
Hàm số tuyến tính (hàm số đường thẳng)
yˆ t a0 a1t
Hệ phương trình chuẩn:
n
n
y
i
i 1
n
na0 a1 ti
n
yt
i i
i 1
i 1
n
a0 ti a1 t
i 1
i 1
a0 và a1
2
i
NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỘNG THỜI VỤ
Yi Ti .S i .Ci .I i
S
I
i i
*
Yi
Ti .Ci
Si
Nă m
2003
2004
2005
2006
2007
Quý
I
II
III
IV
I
II
III
IV
I
II
III
IV
I
II
III
IV
I
II
III
IV
Doanh
số
(tỷ
đồ n g)
76
93
108
128
196
175
141
236
256
190
227
299
403
282
288
387
484
384
330
497
TBDĐ
4 mức
độ
101.25
131.25
151.75
160
187
202
205.75
227.25
243
279.75
302.75
318
340
360.25
385.75
396.25
423.75
TBDĐ
2 mức độ
116.25
141.5
155.875
173.5
194.5
203.875
216.5
235.125
261.375
291.25
310.375
329
350.125
373
391
410
I SI (%)
(Yi / Yi * )
92.90
90.46
125.74
100.86
72.49
115.76
118.24
80.81
86.85
102.66
129.84
85.71
82.26
103.75
123.79
93.66
I
III
IV
92.90 90.45
125.74 100.86 72.49 115.75
118.24 80.80 86.84 102.66
129.84 85.71 82.25 103.75
123.78 93.65
2003
2004
2005
2006
2007
II
Chổ soỏ thụứ i vuù (%)
IS (%)
124.40 90.26 83.62 103.15
IS ủieu chổnh(%) 123.96 89.94 83.32 102.78
150
123.96
100
89.94
83.32
102.78
50
0
1
2
3
Quyự
4
Doanh số (tỷ đồng)
Doanh số thự c
tế
Dsố TBDĐ 4
mức độ
Dsố TBDĐ 2
mức độ
Thời gian (t)
CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ ĐOÁN
1.Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm)
tuyệt đối trung bình
Yˆn l Yn l ( )
2. Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển trung bình
l
ˆ
Yn l Yn (t )