02/04/2010
Chương 3
KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ
Phân tích, ước lượng sản lượng
và chi phí sản xuất
(Managerial Economics)
GiẢNG VIÊN: THS. PHAN THẾ CÔNG
1
2
Nội dung chương 3
Sản xuất và chi phí sản xuất
trong ngắn hạn
Sản xuất và chi phí sản xuất trong ngắn hạn
Sản xuất và chi phí sản xuất trong dài hạn
Ước lượng sản lượng và chi phí sản xuất
3
Một số khái niệm cơ bản
4
Một số khái niệm cơ bản
Sản xuất là sự tạo thành các hàng hoá và dịch vụ
từ các yếu tố đầu vào hoặc các nguồn lực
Hàm sản xuất là một biểu (hoặc phương trình
toán học) biểu diễn lượng sản lượng tối đa có thể
sản xuất được từ những yếu tố đầu vào đã được
định rõ, với trình độ công nghệ hoặc thủ công
hiện có
Q = f (X1, X2,…, Xn)
Q = f (L, K)
5
Hiệu quả kỹ thuật đạt được khi tối đa hoá được
năng lực sản xuất với tập hợp các yếu tố đầu vào
nhất định
Hiệu quả kinh tế đạt được khi doanh nghiệp sản
xuất được lượng sản phẩm nhất định với mức chi
phí thấp nhất có thể
6
1
02/04/2010
Một số khái niệm cơ bản
Ngắn hạn:
Sản xuất trong ngắn hạn
Khoảng thời gian có ít nhất một yếu tố đầu vào cố định
Mọi thay đổi trong sản lượng đạt được do thay đổi các
yếu tố đầu vào biến đổi
Trong ngắn hạn, thông thường vốn cố định
Sản lượng thay đổi là do yếu tố đầu vào lao động thay
đổi
Hàm sản xuất ngắn hạn
Dài hạn:
Q = f ( L,K ) = f ( L )
Tất cả yếu tố đầu vào đều biến đổi
Sản lượng thay đổi do sự thay đổi của tất cả các đầu
vào
7
Mối quan hệ giữa APL và MPL
Sản phẩm trung bình và sản phẩm
cận biên
Sản phẩm trung bình của lao động
APL =
Giữa APL và MPL có mối quan hệ như sau:
Q
L
Sản phẩm cận biên của lao động
MPL =
8
∆Q
∆L
Nếu MPL > APL thì khi tăng sản lượng sẽ làm cho APL
tăng lên
Nếu MPL < APL thì khi tăng sản lượng sẽ làm cho APL
giảm dần
Khi MPL = APL thì APL đạt giá trị lớn nhất
9
Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần
Còn được gọi là quy luật hiệu suất sử dụng các
yếu tố đầu vào có xu hướng giảm dần
Nội dung quy luật:
10
Ví dụ minh họa
Number of
workers (L)
Total product (Q)
0
0
K cố định
Average product
(AP=Q/L)
--
khi gia tăng liên tiếp những đơn vị của một đầu vào
biến đổi trong khi cố định các đầu vào khác thì số
lượng sản phẩm đầu ra sẽ tăng dần, tuy nhiên tốc độ
tăng sẽ ngày càng giảm (khi đó MP sẽ giảm), đạt đến
một điểm nào đó số lượng sản phẩm đầu ra sẽ đạt cực
đại (MP = 0) rồi sau đó giảm xuống (khi đó MP âm)
11
1
52
2
112
3
170
4
220
5
258
6
286
7
304
8
314
9
318
10
314
Marginal product
(MP=Q/L)
--
52
52
56
60
56.7
58
55
50
51.6
38
47.7
28
43.4
39.3
18
10
35.3
4
31.4
-4
12
2
02/04/2010
Đồ thị Q, MPL và APL
Đồ thị Q, MPL và APL
Q2
Q1
Tổng
sản phẩm
Đồ thị A
Q0
L0
L2
L1
Đồ thị B
APL
L0
L2
L1
MPL
13
Chi phí sản xuất ngắn hạn
Output (Q)
Tổng giá trị bằng tiền trả cho các đầu vào biến đổi
TVC tăng khi sản lượng tăng
Tổng chi phí cố định (TFC)
Chi phí sản xuất ngắn hạn
Tổng chi phí biến đổi (TVC)
14
Tổng giá trị bằng tiền trả cho đầu vào cố định
Không thay đổi khi sản lượng thay đổi
Tổng chi phí (TC)
TC = TVC + TFC
Total fixed cost
(TFC)
Total variable cost
(TVC)
$
Total Cost
(TC=TFC+TVC)
0
$6,000
6,000
4,000
10,000
200
6,000
6,000
12,000
300
6,000
9,000
400
6,000
500
6,000
14,000
22,000
28,000
600
6,000
34,000
40,000
15
Đồ thị các đường tổng chi phí
$ 6,000
0
100
15,000
20,000
16
Chi phí bình quân
Chi phí biến đổi bình quân (AVC)
TVC
AVC =
Q
Chi phí cố định bình quân (AFC)
TFC
Q
Tổng chi phí bình quân (ATC)
AFC =
ATC =
17
TC
= AVC + AFC
Q
18
3
02/04/2010
Chi phí cận biên ngắn hạn
Chi phí cận biên ngắn hạn (SMC) đo lường sự
thay đổi trong tổng chi phí ngắn hạn khi sản xuất
thêm một đơn vị sản phẩm
SMC =
Output
(Q)
∆TC ∆TVC
=
∆Q
∆Q
Average
Average
fixed cost
variable cost
(AFC=TFC/Q) (AVC=TVC/Q)
--
0
Đồ thị chi phí trung bình và chi phí
cận biên
100
$60
$40
200
30
30
300
20
400
15
500
12
10
600
19
--
30
35
44
56.7
Average total
cost
(ATC=TC/Q=
AFC+AVC)
--
Short-run
marginal cost
(SMC=TC/Q)
--
$100
$40
50
20
30
60
Bảng chi phí trung bình và chi phí
cận biên
50
56
66.7
50
80
120
Đồ thị chi phí trung bình và chi phí
cận biên
22
21
Mối quan hệ giữa các đường chi phí
trong ngắn hạn
Bằng khoảng cách theo chiều dọc giữa hai đường ATC
và AVC
Bằng SMC tại điểm cực tiểu của AVC
ATC có dạng hình chữ U
SMC có dạng hình chữ U
AVC có dạng hình chữ U
Mối quan hệ giữa các đường chi phí
trong ngắn hạn
AFC giảm khi sản lượng tăng
20
Cắt các đường ATC và AVC tại điểm cực tiểu của các
đường này
Nằm dưới đường ATC và AVC khi các đường này
đang đi xuống
Nằm trên đường ATC và AVC khi các đường này đang
đi lên
Bằng SMC tại điểm cực tiểu của ATC
23
24
4
02/04/2010
Mối quan hệ giữa chi phí và sản xuất
trong ngắn hạn
Mối quan hệ giữa chi phí và sản xuất
trong ngắn hạn
Nếu chỉ có một yếu tố biến đổi (ví dụ lao động),
giữa chi phí sản xuất và sản xuất trong ngắn hạn
có mối quan hệ được thể hiện như sau:
26
25
Đường đồng lượng
Sản xuất và chi phí sản xuất
trong dài hạn
Là đường phản ánh tất cả tập hợp các yếu tố đầu
vào có thể sản xuất ra một mức sản lượng đầu ra
Đường đồng lượng có độ dốc âm.
Phản ánh khi số lao động được sử dụng tăng lên thì số
lượng vốn cần cho sản xuất để tạo ra lượng sản phẩm
như cũ giảm đi.
27
Đồ thị đường đồng lượng
28
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS):
Là trị tuyệt đối độ dốc đường đồng lượng
Đo lường tỷ lệ mà hai yếu tố đầu vào có thể thay thế
cho nhau trong khi giữ mức sản lượng đầu ra không đổi
MRTS = −
29
∆K
∆L
30
5
02/04/2010
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên
MRTS được tính thông qua tỷ lệ sản phẩm cận
biên của hai yếu tố đầu vào:
MRTS =
Đường đồng phí
MPL
MPK
Khi lao động thay thế cho vốn, MPL giảm và MPK
tăng lên MRTS giảm dần
Cho biết các tập hợp khác nhau về các yếu tố đầu
vào có thể mua được với cùng một mức chi phí
trong điều kiện giá cả của các yếu tố đầu vào là
cho trước
K=
C w
− L
r r
Đường đồng phí có độ dốc âm và bằng tỷ lệ giá
của hai yếu tố đầu vào –w/r
31
Đồ thị đường đồng phí
32
Tập hợp đầu vào tối thiểu hóa chi phí
Được xác định tại điểm tiếp xúc giữa đường đồng
lượng với đường đồng phí gần gốc tọa độ nhất có
thể.
Tại đây, độ dốc hai đường bằng nhau
sản phẩm cận biên trên mỗi đơn vị tiền tệ dùng để
chi cho đơn vị sản phẩm đầu vào cuối cùng đối với vốn
và lao động là như nhau
MPL w
=
MPK
r
or
MPL MPK
=
w
r
33
Tập hợp đầu vào tối thiểu hóa chi phí
34
Đường mở rộng
Đường mở rộng cho biết các tập hợp đầu vào hiệu
quả (có chi phí thấp nhất) đối với từng mức sản
lượng
35
Đường mở rộng được vẽ với tỷ lệ giá các yếu tố đầu
vào là cố định
Dọc theo đường mở rộng, tỷ lệ giá hai yếu tố đầu vào
là cố định và bằng với tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên
36
6
02/04/2010
Đường mở rộng
Hiệu suất theo quy mô
Hiệu suất tăng theo quy mô
Hiệu suất giảm theo quy mô
Hiệu suất không đổi theo quy mô
37
Chi phí sản xuất dài hạn
38
Chi phí sản xuất dài hạn
Chi phí dài hạn ở mỗi mức sản lượng được xác
định bởi phương trình
LTC = wL* + rK*
Trong đó:
(L*,K*) là tập hợp đầu vào tối ưu được xác định trên
đường mở rộng sản xuất ra mức sản lượng đó với chi
phí thấp nhất.
LAC (chi phí trung bình dài hạn) đo lường mức
chi phí bình quân trên mỗi đơn vị sản phẩm khi
sản xuất có thể điều chỉnh sao cho ở mỗi mức sản
lượng đều sử dụng tập hợp đầu vào tối ưu để tối
thiểu hóa chi phí
LAC có dạng hình chữ U
Khi LAC giảm thể hiện hiệu suất tăng theo quy mô
Khi LAC tăng, thể hiện hiệu suất giảm theo quy mô
LAC =
LTC
Q
39
Chi phí sản xuất dài hạn
40
Các đường chi phí dài hạn
Chi phí cận biên dài hạn (LMC) là sự thay đổi
trong tổng chi phí dài hạn khi sản lượng thay đổi
dọc theo đường mở rộng.
LMC có dạng hình chữ U
LMC nằm dưới đường LAC khi LAC đang giảm
LMC nằm trên đường LAC khi LAC đang tăng
LMC = LAC tại điểm cực tiểu của LAC
LMC =
∆LTC
∆Q
41
42
7
02/04/2010
Các dạng của đường LAC
Tính kinh tế theo phạm vi
Xảy ra đối với một hãng sản xuất nhiều sản phẩm
Khi chi phí chung để sản xuất hai hay nhiều hàng hóa
thấp hơn tổng của từng chi phí để sản xuất từng hàng
hóa trong số hai hay nhiều hàng hóa đó
Đối với hai loại hàng hóa X và Y, tính kinh tế
theo phạm vi được xác định bằng
SC =
C ( X ) + C (Y ) − C ( X ,Y )
C ( X ,Y )
Nếu SC > 0: tính kinh tế theo phạm vi
Nếu SC < 0: tính phi kinh tế theo phạm vi
43
Mối quan hệ giữa chi phí ngắn hạn và
chi phí dài hạn
44
Mối quan hệ giữa chi phí ngắn hạn và
chi phí dài hạn
Dài hạn (giai đoạn lập kế hoạch) là tập hợp tất cả
các tình huống ngắn hạn
Đường chi phí bình quân dài hạn là đường bao
của các đường chi phí bình quân trong ngắn hạn
Điểm tiếp xúc giữa đường LAC và ATC phản ánh
chi phí ngắn hạn thấp nhất tại mức sản lượng đó.
Tại mức sản lượng ở điểm tiếp xúc này, SMC = LMC
45
Cơ cấu lại chi phí ngắn hạn
46
Cơ cấu lại chi phí ngắn hạn
Do các nhà quản lý có khả năng linh hoạt lớn nhất
để lựa chọn các yếu tố đầu vào trong dài hạn, chi
phí trong dài hạn thấp hơn trong ngắn hạn đối với
tất cả các mức sản lượng trừ mức sản lượng mà
tại đó yếu tố đầu vào cố định đang ở mức tối ưu.
Chi phí ngắn hạn của hãng nhìn chung có thể được
giảm bằng việc điều chỉnh các yếu tố đầu vào cố định
tới mức tối ưu trong dài hạn khi có cơ hội để điều chỉnh
đầu vào cố định trong dài hạn tăng lên
47
48
8
02/04/2010
Xác định hàm sản xuất ngắn hạn
Ước lượng sản lượng và
chi phí sản xuất
Dạng hàm thích hợp dùng để ước lượng hàm sản
xuất ngắn hạn hay dài hạn là hàm sản xuất bậc ba
Q = aK 3 L3 + bK 2 L2
Xác định hàm sản xuất ngắn hạn
Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn
Ước lượng hàm chi phí trong ngắn hạn
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí
thực nghiệm
Cả hai yếu tố lao động và vốn đều phải được sử dụng
đồng thời
Q(0,K) = Q(L,0) = 0
Hàm này có đường đồng lượng lồi MRTS giảm dần
phù hợp với lý thuyết
49
50
Xác định hàm sản xuất ngắn hạn
Xác định hàm sản xuất ngắn hạn
Q = aK 3 L3 + bK 2 L2
Đặt A = aK 3 và B = bK 2
Khi đó, hàm sản xuất ngắn hạn có dạng:
Q = AL + BL
3
Sản phẩm trung bình của lao động
AP = Q L = AL2 + BL
Sản phẩm cận biên của lao động:
MP = ∆Q ∆L = 3 AL2 + 2BL
Yêu cầu về dấu của các hệ số:
2
A < 0 và B > 0
51
52
Xác định hàm sản xuất ngắn hạn
Xác định hàm sản xuất ngắn hạn
Q = AL3 + BL2
Với hàm sản xuất có dạng
Q = A L3 + B L2
Sản phẩm cận biên của lao động bắt đầu giảm từ đơn vị
lao động thứ Lm
Sản phẩm trung bình của lao động bắt đầu giảm từ đơn
vị lao động thứ La
Lm = −
B
3A
and La = −
B
2A
53
54
9
02/04/2010
Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn
Ví dụ minh họa
Với hàm sản xuất
Q = A L3 + B L2
DEPENDENT Q
Đặt X = L3 và W = L2, ta có
Q = AX + BW
Chú ý rằng đường hồi quy được ước lượng phải đi
qua gốc tọa độ
R-SQUARE
F-RATIO
F
0.9837
1148.83
0.0001
VARIABLE:
OBSERVATIONS: 40
VARIABLE
PARAMETER STANDARD
ESTIMATE
Khi chạy kết quả phải yêu cầu máy tính rằng hệ số
chặn không tồn tại
T-RATIO
P-VALUE
ERROR
L3
-0.0047
0.0006
-7.833
0.0001
L2
0.2731
0.0182
15.005
0.0001
55
Ước lượng chi phí sản xuất ngắn hạn
Để ước lượng các hàm chi phí, số liệu cần phải có
là mức độ sử dụng của một (hay nhiều) đầu vào
cố định
Sử dụng dữ liệu chuỗi thời gian
Dữ liệu thu thập được thường không phù hợp do
chi phí kế toán không phải ánh được toàn bộ chi
phí cơ hội
Khi thu thập dữ liệu về chi phí cần loại bỏ ảnh
hưởng của lạm phát
56
Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
Hàm chi phí ngắn hạn đặc trưng:
Chi phí biến đổi bình quân và chi phí cận biên có dạng
chữ U
Xác định hàm chi phí biến đổi:
TVC = aQ + bQ 2 + cQ 3
Khi đó, hàm chi phí biến đổi bình quân và chi phí
cận biên lần lượt là:
AVC = a + bQ + cQ 2
SMC = a + 2bQ + 3cQ 2
57
Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
Khi chi phí biến đổi có dạng:
TVC = aQ + bQ 2 + cQ 3
58
Chi phí biến đổi bình quân sẽ đạt giá trị nhỏ nhất khi
mức sản lượng bằng
Qm = − b 2c
Khi hàm chi phí biến đổi được xác định có dạng
bậc ba (hình chữ S) thì hàm AVC và SMC có
dạng hình chữ U.
Cả ba đường chi phí này đều có các tham số
giống nhau
Để phù hợp với lý thuyết, các tham số phải thỏa
mãn điều kiện
a > 0, b < 0 và c > 0
Trong ngắn hạn, giá đầu vào được giả định là cố
định
59
Chỉ cần ước lượng một trong các hàm này sẽ thu được
ước lượng của các hàm khác
Không là biến giải thích trong phương trình chi phí
60
10
02/04/2010
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
Vào tháng 10 năm 2003, nhà quản lý của tập đoàn
Rockford quyết định ước lượng hàm tổng chi phí
biến đổi, hàm chi phí biến đổi cận biên và hàm
chi phí cận biên cho tập đoàn. Lượng vốn tại
Rockford tiếp tục không đổi từ quý 3 năm 2001.
Nhà quản lý thu thập quan sát hàng quý về chi phí
và sản lượng của tập đoàn trong suốt quãng thời
gian này và kết quả là dữ liệu như sau:
Quý
Sản lượng
Chi phí biến đổi bình quân
2001 (3)
300
39,86
2001 (4)
100
40,86
2002 (1)
150
29,85
2002 (2)
250
29,71
2002 (3)
400
49,95
2002 (4)
200
34,87
2003 (1)
350
47,27
2003 (2)
450
61,84
2003 (3)
500
69,53
61
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
Quý
Sản lượng
AVC đã điều chỉnh
2001 (3)
300
36,26
2001 (4)
100
37,33
2002 (1)
150
27,10
2002 (2)
250
26,89
2002 (3)
400
45,10
2002 (4)
200
31,34
2003 (1)
350
42,24
2003 (2)
2003 (3)
450
500
62
DEPENDENT AVC
R-SQUARE F-RATIO
F
VARIABLE:
OBSERVATION 9
0.9382
45.527
0.0002
S:
VARIABLE
PARAMETER
ESTIMATE
55,13
61,73
STANDAR
T-RATIO P-VALUE
D ERROR
Intercept
44.473
6.487
6.856
0.0005
Q
-0.143
0.0482
-2.967
0.0254
Q2
0.000362
0.000079
4.582
0.0037
63
Tóm tắt - hàm sản xuất thực nghiệm
64
Tóm tắt – hàm chi phí thực nghiệm
Hàm sản xuất ngắn hạn
bậc ba
Hàm sản xuất
ngắn hạn
Tổng sản phẩm
Q = AL3 + BL2
Sản phẩm trung bình của lao động
AP = AL2 + BL
Sản phẩm cận biên của lao động
MP = 3 AL2 + 2 BL
Sản phẩm cận biên giảm
begin at Lm = −
Yêu cầu đối với các tham số
Tổng chi phí biến đổi
Chi phí biến đổi bình quân
Chi phí cận biên
Chi phí biến đổi bình quân đạt
giá trị cực tiểu tại
B
3A
A < 0 and B > 0
Yêu cầu đối với các tham số
65
TVC = aQ + bQ 2 + cQ 3
AVC = a + bQ + cQ 2
SMC = a + 2bQ + 3cQ 2
Qm = −
b
2c
a > 0, b < 0, c > 0
66
11
02/04/2010
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi
phí thực nghiệm
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi
phí thực nghiệm
Hàm sản xuất bậc ba
Hàm sản xuất bậc ba
Hàm sản xuất bậc ba có dạng
Q = aK3L3 + bK2L2
Dạng hàm này thích hợp cho việc phân tích sản xuất
trong ngắn hạn hơn là dài hạn
Sử dụng đầu vào lao động:
Để sản xuất ra sản phẩm, cần phải có một số dương
lượng lao động
Q = A(0)3 + B(0)2 = 0
3
2
Q = aK L3 + bK L2
= AL3 + BL2
67
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi
phí thực nghiệm
68
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi
phí thực nghiệm
Hàm sản xuất bậc ba
Hàm sản xuất bậc ba
Sản phẩm cận biên
Hàm sản phẩm cận biên của lao động là
dQ/dL = QL = 3AL2 + 2BL
Độ dốc của đường sản phẩm cận biên là
d2Q/dL2 = QLL = 6AL + 2B
Sản phậm cận biên ban đầu tăng rồi sau đó giảm nên
A < 0 và B > 0
Sản phậm cận biên đạt giá trị cực đại tại Lm
Lm = -B/3A
Sản phẩm bình quân
AP = Q/L = AL2 + BL
AP đạt giá trị cực đại tại La
La = -B/2A
69
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi
phí thực nghiệm
70
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi
phí thực nghiệm
Hàm chi phí bậc ba
Hàm chi phí bậc ba
Hàm chi phí bậc ba có dạng:
TVC = aQ + bQ2 + cQ3
Khi đó:
AVC = a + bQ + cQ2
Độ dốc đường AVC
dAVC/dQ = b + 2cQ
Điều kiện về dấu a > 0, b < 0 và c > 0
Hàm chi phí cận biên
SMC =
71
dTVC
= a + 2bQ + 3cQ 2
dQ
72
12
02/04/2010
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi
phí thực nghiệm
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi
phí thực nghiệm
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn
Dạng hàm:
Sản phẩm cận biên:
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn
Q = K L
Khi MP > 0 α và β phải dương
Tính đạo hàm cấp hai
∂ 2Q
= QKK = ( − 1) K − 2 L
∂K 2
∂Q
Q
= QK = K −1 L = .
∂K
K
∂ 2Q
= QLL = ( − 1) K L − 2
∂L2
Nếu MP giảm thì α và β phải nhỏ hơn 1
∂Q
Q
= QL = K L −1 = .
∂L
L
73
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi
phí thực nghiệm
74
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi
phí thực nghiệm
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên:
Q
K
MRTS = L = .
QK L
Độ co dãn của sản lượng:
MRTS không thay đổi theo sản lượng
∂MRTS
=0
∂Q
EK =
∂Q K
K
. = QK .
∂K Q
Q
Q K
EK = . =
K Q
EL =
∂Q L
L
. = QL .
∂L Q
Q
Q L
EL = . =
L Q
MRTS giảm khi thay thế vốn bằng lao động đường
đồng lượng có dạng lồi.
75
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi
phí thực nghiệm
76
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi
phí thực nghiệm
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn
Hệ số của phương trình:
Hàm sản xuất Q = f(K,L), hai yếu tố đầu vào tăng cùng
tỷ lệ Q = Q(λK, λL), hệ số của phương trình:
dQ / Q
d /
Đối với hàm Cobb-Douglas ta có
Ước lượng hàm sản xuất trong dài hạn
Biến đổi theo loga tự nhiên, ta có:
ln Q = ln + ln K + ln L
=
= QK
K
L
+ QL = EK + EL
Q
Q
= +
77
78
13
02/04/2010
HẾT CHƯƠNG 3
79
14