Bộ Kế hoạch v Đầu t
Tổng cục Thống kê
Những hệ số cơ bản
của Hệ thống ti khoản quốc gia
năm 2007
Tập 2:
Một số chỉ tiêu chủ yếu của hệ thống ti khoản
quốc gia chi tiết cho từng thnh phần kinh tế
v 88 ngnh kinh tế cấp 2
Nh xuất bản thống kê
1
2
Lêi giíi thiÖu
Tiếp tục thực hiện chủ trương hoàn thiện Hệ thống Tài khoản quốc gia ở Việt
Nam; nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin tính toán và phân tích các chỉ tiêu tài khoản
quốc gia trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thay cho các
thông tin trong cuốn sách “Những hệ số cơ bản của Hệ thống Tài khoản quốc gia
(SNA) năm 1997” hiện không còn phù hợp, ngày 20 tháng 2 năm 2008, Tổng cục
trưởng TCTK đã ra Quyết định số 121/QĐ-TCTK về điều tra thu thập thông tin lập
bảng Cân đối liên ngành (I/O) và biên soạn hệ số chi phí trung gian năm 2007 để
lập hệ số TKQG năm 2007.
Đối tượng cuộc điều tra này là các Bộ, ban ngành tổng hợp; các cơ sở kinh tế
bao gồm các loại hình doanh nghiệp (kể cả các tập đoàn kinh tế, tổng công ty 91),
các cơ sở kinh tế sản xuất kinh doanh cá thể thuộc các ngành kinh tế do địa
phương và trung ương quản lý; các cơ quan hành chính sự nghiệp; các tổ chức
chính trị, chính trị - xã hội; các tổ chức xã hội nghề nghiệp; các hộ gia đình.
Nội dung điều tra thu thập thông tin lập bảng Cân đối liên ngành (I/O) và
biên soạn hệ số chi phí trung gian năm 2007 gồm những chỉ tiêu kinh tế chủ yếu
phản ánh về lao động, vốn sản xuất, chi phí và kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của các đơn vị đã thực hiện trong năm 2007.
Cuộc điều tra này được tiến hành với hơn 75.000 phiếu điều tra, thu thập từ
27.300 đơn vị sản xuất kinh doanh. Trong đó, có 11.000 doanh nghiệp, 2800 đơn vị
hành chính sự nghiệp và 13.500 hộ/cơ sở sản xuất kinh doanh. Đây là cuộc điều tra
được thực hiện trên phạm vi rộng, được chuẩn bị chu đáo, theo một phương án
thống nhất cho toàn bộ 36 tỉnh, thành phố được chọn mẫu, một số Bộ, ngành, các
tập đoàn và tổng công ty dưới sự hướng dẫn nghiệp vụ chuyên môn và giám sát
chặt chẽ của cán bộ Tổng cục Thống kê.
Số liệu thu thập từ cuộc điều tra cho phép tính các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp
chính của Hệ thống TKQG như: giá trị sản xuất, chi phí trung gian, giá trị tăng
thêm theo các ngành và thành phần kinh tế… Trên cơ sở thông tin thu thập từ điều
tra, Tổng cục Thống kê đã tính các hệ số cơ bản của Hệ thống TKQG. Các hệ số
này không chỉ giúp cho việc tính toán và phân tích nhiều chỉ tiêu kinh tế năm 2007
3
trên phạm vi cả nước cũng như từng vùng, từng ngành và từng thành phần kinh tế
mà còn là một trong những căn cứ quan trọng để tính các chỉ tiêu chủ yếu của Hệ
thống TKQG những năm tiếp theo.
Tài liệu điều tra còn đang được tiếp tục khai thác cho nhiều mục đích khác
nhau như lập bảng cân đối liên ngành (I/O) theo 152 ngành sản phẩm. Để phục vụ
kịp thời việc nghiên cứu và tính một số chỉ tiêu tổng hợp theo hệ thống TKQG cho
các cấp, các ngành và các địa phương, Tổng cục Thống kê biên soạn cuốn “Những
hệ số cơ bản của Hệ thống tài khoản quốc gia năm 2007” gồm 2 tập: Tập 1 bao
gồm các tỷ lệ chi phí trung gian trong giá trị sản xuất phân theo 88 ngành kinh tế
cấp 2 và theo thành phần kinh tế; tập 2 gồm một số chỉ tiêu chủ yếu của hệ thống
tài khoản quốc gia chi tiết cho từng thành phần kinh tế và ngành kinh tế cấp 2.
Các hệ số trong cuốn sách được biên soạn cho cả nước và 8 Vùng kinh tế,
phân theo 88 ngành kinh tế cấp 2, theo ba khu vực kinh tế (khu vực kinh tế nhà
nước, khu vực kinh tế ngoài nhà nước và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
và theo 6 thành phần kinh tế. Trong biên soạn tài khoản quốc gia, các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương thuộc Vùng kinh tế nào sẽ sử dụng hệ số của Vùng đó.
Các hệ số trong cuốn “Những hệ số cơ bản của hệ thống Tài khoản quốc gia
năm 2007” sẽ thay thế các hệ số đã công bố và sử dụng trước đây. Do tình hình
kinh tế còn nhiều biến động, trong quá trình áp dụng những hệ số cơ bản này vào
việc tính toán những chỉ tiêu chủ yếu của Hệ thống TKQG cho những năm tiếp
theo, nếu Bộ, ngành, địa phương nào có điều kiện về kinh phí, nhân lực… có thể
tiến hành điều tra bổ sung để cập nhật cho phù hợp với Bộ, ngành, địa phương
mình. Tuy nhiên, trong soạn thảo phương án điều tra và thu thập thông tin cần có
sự thẩm định của Tổng cục Thống kê.
Hy vọng nội dung cuốn sách sẽ đáp ứng được nhu cầu của các đối tượng sử
dụng thông tin thống kê để tính các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phục vụ yêu cầu quản
lý và nghiên cứu kinh tế của các cấp lãnh đạo, cũng như cung cấp thông tin phục
vụ lập Hệ thống TKQG của cả nước
Tæng côc Thèng kª
4
PhÇn I
C¶ n−íc
5
6
Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
01 - Nông nghiệp v hoạt động dịch vụ có liên quan
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
Nh
nớc
Kinh tế ngoi nh nớc
Tập
thể
Cá
thể
Kinh tế
có vốn
đầu t
Doanh
nớc
nghiệp
ngoi
5
6
55,04
55,31
1
44,92
2
36,63
3
59,21
4
54,73
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
94,24
93,76
95,31
98,33
96,46
97,19
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
5,76
6,24
4,69
1,67
3,54
2,81
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
- Điện/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
- Chi phí bu điện
- Chi phí dịch vụ khác
5
45,27
44,96
44,69
100,00
100,00
100,00
80,20
41,80
80,97
96,82
90,78
97,35
1,50
3,82
2,93
2,09
4,73
1,22
18,30
54,38
16,10
1,09
4,49
1,43
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
7,73
7,62
5,60
13,08
7,85
16,35
11,23
12,13
7,72
12,69
17,21
15,41
81,04
80,25
86,68
74,23
74,94
68,24
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
72,47
87,17
68,31
93,19
72,16
81,60
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
12,03
10,48
8,92
4,53
10,09
7,40
4,55
0,13
7,25
0,38
3,38
2,33
10,95
2,22
15,52
1,90
14,37
8,67
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
70,54
75,11
76,83
10,37
75,76
55,93
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
10,54
13,67
1,21
0,00
7,83
0,86
1,29
1,96
0,04
0,00
0,79
0,00
17,63
9,26
21,92
89,63
15,62
43,21
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
66,31
18,29
74,67
1,15
13,57
0,39
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
33,69
81,71
25,33
98,85
86,43
99,61
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
8
40,79
100,00
100,00
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
7
63,37
100,00
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
6
55,08
100,00
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
90,29
86,58
91,13
0,00
65,40
97,93
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
8,90
9,65
8,56
99,92
34,12
0,00
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
0,81
3,77
0,31
0,08
0,48
2,07
7
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
02 - Lâm nghiệp v hoạt động dịch vụ có liên quan
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
Nh
nớc
Kinh tế ngoi nh nớc
Tập
thể
Cá
thể
Kinh tế
có vốn
đầu t
Doanh
nớc
nghiệp
ngoi
5
6
39,79
38,82
1
40,30
2
39,81
3
26,04
4
28,37
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
93,22
91,60
95,44
92,98
96,40
96,20
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
6,78
8,40
4,56
7,02
3,60
3,80
59,70
60,19
73,96
71,63
60,21
61,18
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
84,91
95,02
66,59
87,97
95,92
95,47
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
13,34
3,42
30,19
11,53
2,67
3,16
1,75
1,56
3,22
0,50
1,41
1,37
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Điện/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
4,34
3,51
0,00
60,53
9,09
14,40
- Chi phí bu điện
8,38
16,69
50,60
6,83
13,97
13,35
87,28
79,80
49,40
32,64
76,94
72,25
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
61,56
71,16
93,43
97,50
67,20
70,15
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
10,08
7,25
3,92
1,64
7,12
6,60
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
16,87
10,00
0,93
0,17
10,97
9,91
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
11,49
11,58
1,72
0,69
14,71
13,34
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
71,11
76,80
95,91
14,41
78,70
68,70
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
10,59
12,05
0,00
0,00
5,20
4,32
1,06
0,79
0,00
0,00
0,81
0,67
17,24
10,36
4,09
85,59
15,29
26,31
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
35,34
11,60
0,00
4,23
56,12
56,03
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
64,66
88,40
100,00
95,77
43,88
43,97
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
68,52
83,71
100,00
0,00
96,32
95,98
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
26,73
10,83
0,00
99,91
3,57
3,91
4,75
5,46
0,00
0,09
0,11
0,11
- Chi phí dịch vụ khác
5
6
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
7
8
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
8
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
03 - Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
Nh
nớc
Kinh tế ngoi nh nớc
Tập
thể
Cá
thể
Kinh tế
có vốn
đầu t
Doanh
nớc
nghiệp
ngoi
5
6
72,19
55,20
1
57,27
2
42,33
3
73,86
4
67,05
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
92,35
64,59
97,42
97,70
97,96
86,14
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
7,65
35,41
2,58
2,30
2,04
13,86
42,73
57,67
26,14
32,95
27,81
44,80
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
85,77
92,07
98,14
78,28
75,86
83,74
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
12,73
3,76
1,24
20,85
23,11
11,79
1,50
4,17
0,62
0,87
1,03
4,47
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Điện/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
17,74
3,56
2,56
2,71
28,72
34,48
9,16
7,56
9,69
11,25
13,72
24,17
73,10
88,88
87,75
86,04
57,56
41,35
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
67,64
69,63
55,96
88,80
60,29
59,09
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
17,00
23,79
13,54
5,72
14,79
11,26
1,17
0,39
4,57
1,00
0,92
2,49
14,19
6,19
25,93
4,48
24,00
27,16
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
71,26
76,32
69,11
24,36
78,30
79,75
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
11,49
13,36
19,27
0,00
1,48
11,24
0,73
1,29
0,00
0,00
0,06
0,23
16,52
9,03
11,62
75,64
20,16
8,78
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
5,37
1,80
1,57
4,74
43,90
60,35
94,63
98,20
98,43
95,26
56,10
39,65
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
21,05
22,19
92,87
0,00
84,91
96,60
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
77,09
75,31
7,02
92,22
14,21
3,30
1,86
2,50
0,11
7,78
0,88
0,10
- Chi phí bu điện
- Chi phí dịch vụ khác
5
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
6
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
7
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
8
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
9
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
05 - Khai thác than cứng v than non
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
1
64,10
Nh
nớc
2
Kinh tế ngoi nh nớc
Tập
thể
Cá
thể
3
66,40
4
64,22
Kinh tế
có vốn
đầu t
Doanh
nớc
nghiệp
ngoi
5
6
62,77
64,10
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
71,76
99,77
98,20
72,33
71,76
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
28,24
0,23
1,80
27,67
28,24
35,90
33,60
35,78
37,23
35,90
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
77,19
99,70
98,77
89,26
89,99
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
18,55
0,23
0,86
10,61
9,89
4,26
0,07
0,37
0,13
0,12
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Điện/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
58,91
0,00
0,00
63,99
63,83
0,46
45,24
17,25
0,75
0,84
40,63
54,76
82,75
35,26
35,33
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
60,85
83,27
94,47
56,69
60,85
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
18,39
7,92
1,81
17,49
18,39
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
10,31
2,53
3,71
15,87
10,31
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
10,45
6,28
0,01
9,95
10,45
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
80,19
96,77
48,71
90,38
89,68
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
6,08
2,83
0,00
6,89
6,68
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
1,17
0,00
0,00
0,33
0,32
12,56
0,40
51,29
2,40
3,32
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
25,17
87,82
36,35
96,01
96,00
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
74,83
12,18
63,65
3,99
4,00
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
94,79
99,43
98,75
98,75
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
0,00
0,00
0,00
0,00
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
5,21
0,57
1,25
1,25
- Chi phí bu điện
- Chi phí dịch vụ khác
5
6
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
7
8
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
10
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
06 - Khai thác dầu thô v khí đốt tự nhiên
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
1
17,07
Kinh tế ngoi nh nớc
Nh
nớc
Tập
thể
Cá
thể
Doanh
nghiệp
2
3
4
5
Kinh tế
có vốn
đầu t
nớc
ngoi
6
13,71
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
95,49
90,26
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
4,51
9,74
82,93
86,29
100,00
100,00
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
67,78
44,85
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
23,37
53,67
8,85
1,48
100,00
100,00
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Điện/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
5
0,00
36,57
- Chi phí bu điện
28,53
5,35
- Chi phí dịch vụ khác
71,47
58,08
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
34,44
1,85
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
9,90
2,83
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
2,88
3,23
52,78
92,09
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
85,01
75,00
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
4,48
7,42
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
1,69
0,72
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
8,82
16,86
100,00
100,00
99,92
97,13
0,08
2,87
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
100,00
99,43
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
0,00
0,00
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
0,00
0,57
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
6
7
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
8
11
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
07 - Khai thác quặng kim loại
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
1
28,62
Nh
nớc
2
Kinh tế ngoi nh nớc
Tập
thể
Cá
thể
3
35,27
4
37,52
Kinh tế
có vốn
đầu t
Doanh
nớc
nghiệp
ngoi
5
6
41,54
41,54
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
77,53
97,30
95,76
80,77
80,77
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
22,47
2,70
4,24
19,23
19,23
71,38
64,73
62,48
58,46
58,46
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
53,33
83,43
96,19
46,26
29,41
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
27,16
12,80
2,96
39,78
47,04
- Điện/Chi phí vật chất
19,51
3,77
0,85
13,96
23,55
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
46,45
10,06
10,11
43,03
17,72
0,74
34,08
8,75
2,57
5,62
52,81
55,86
81,14
54,40
76,66
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
39,55
60,02
95,44
50,74
50,74
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
20,70
19,11
2,81
10,61
10,61
6,50
10,55
0,85
13,54
13,54
33,25
10,32
0,90
25,11
25,11
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
80,66
95,63
43,69
84,63
66,80
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
4,54
2,01
0,00
2,26
6,64
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
1,58
0,00
0,00
0,15
0,26
13,22
2,36
56,31
12,96
26,30
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
79,53
91,58
10,53
77,31
79,91
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
20,47
8,42
89,47
22,69
20,09
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
99,70
99,93
0,00
99,53
99,97
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
0,00
0,00
99,00
0,00
0,00
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
0,30
0,07
1,00
0,47
0,03
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
- Chi phí bu điện
- Chi phí dịch vụ khác
5
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
6
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
7
8
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
12
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
08 - Khai khoáng khác
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
1
49,35
Nh
nớc
2
Kinh tế ngoi nh nớc
Tập
thể
Cá
thể
3
54,71
4
47,85
Kinh tế
có vốn
đầu t
Doanh
nớc
nghiệp
ngoi
5
6
53,20
60,95
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
58,74
83,01
92,20
86,97
85,50
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
41,26
16,99
7,80
13,03
14,50
50,65
45,29
52,15
46,80
39,05
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
63,81
45,09
47,97
60,53
49,61
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
26,84
50,72
50,99
31,83
40,14
9,35
4,19
1,04
7,64
10,25
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
81,04
43,11
22,97
37,24
7,18
0,46
2,16
26,78
4,41
4,77
18,50
54,73
50,25
58,35
88,05
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
51,93
60,32
85,70
52,78
40,96
8,01
9,75
6,36
14,46
37,15
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
14,04
8,93
6,36
7,47
12,47
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
26,02
21,00
1,58
25,29
9,42
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
89,33
83,22
35,85
80,57
72,23
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
6,33
2,17
0,00
5,49
7,54
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
1,14
0,13
0,00
0,60
0,30
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
3,20
14,48
64,15
13,34
19,93
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
23,22
63,56
45,29
53,07
4,25
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
76,78
36,44
54,71
46,93
95,75
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
99,77
98,10
0,00
98,36
87,43
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
0,00
0,00
93,62
0,00
0,00
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
0,23
1,90
6,38
1,64
12,57
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Điện/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
- Chi phí bu điện
- Chi phí dịch vụ khác
5
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
6
7
8
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
13
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
09 - Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ v quặng
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
Tập
thể
Cá
thể
Kinh tế
có vốn
đầu t
Doanh
nớc
nghiệp
ngoi
5
6
78,00
76,14
2
68,80
3
68,80
4
68,80
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
83,60
82,20
82,20
95,12
92,76
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
16,40
17,80
17,80
4,88
7,24
31,20
31,20
31,20
22,00
23,86
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
33,66
97,73
97,73
97,73
94,68
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
62,91
2,17
2,17
2,17
5,06
3,43
0,10
0,10
0,10
0,26
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
1
Nh
nớc
Kinh tế ngoi nh nớc
- Điện/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
5
6
7
9,28
0,00
0,00
0,00
1,62
- Chi phí bu điện
15,35
1,55
1,55
1,55
3,95
- Chi phí dịch vụ khác
75,37
98,45
98,45
98,45
94,43
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
75,34
75,34
75,34
76,81
76,42
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
16,25
16,25
16,25
3,89
7,15
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
8,05
8,05
8,05
16,89
14,56
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
0,36
0,36
0,36
2,41
1,87
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
71,78
98,34
98,34
98,34
80,63
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
19,05
0,00
0,00
0,00
12,70
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
2,05
0,00
0,00
0,00
1,37
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
7,12
1,66
1,66
1,66
5,30
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
97,91
99,57
99,57
99,57
99,32
2,09
0,43
0,43
0,43
0,68
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
0,00
100,00
100,00
100,00
76,80
100,00
0,00
0,00
0,00
23,20
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
8
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
14
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
10 - Sản xuất chế biến thực phẩm
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
1
82,41
Nh
nớc
2
Kinh tế ngoi nh nớc
Tập
thể
Cá
thể
3
83,90
4
84,98
Kinh tế
có vốn
đầu t
Doanh
nớc
nghiệp
ngoi
5
6
80,32
81,13
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
98,69
99,48
99,44
96,27
96,05
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
1,31
0,52
0,56
3,73
3,95
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
17,59
16,10
15,02
19,68
18,87
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
96,96
99,56
98,50
97,69
96,37
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
1,04
0,16
0,64
1,14
2,19
- Điện/Chi phí vật chất
2,00
0,28
0,86
1,17
1,44
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
24,46
49,20
36,76
5,51
12,20
7,80
7,17
26,20
3,53
2,17
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
- Chi phí bu điện
- Chi phí dịch vụ khác
5
67,74
43,63
37,04
90,96
85,63
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
40,79
23,12
86,22
32,87
30,98
6,06
3,67
3,96
8,15
15,54
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
10,16
20,60
5,38
8,09
13,80
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
42,99
52,61
4,44
50,89
39,68
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
80,66
82,74
24,20
86,41
77,85
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
4,92
2,03
0,00
4,45
8,56
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
1,04
0,09
0,00
0,51
0,07
13,38
15,14
75,80
8,63
13,52
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
91,12
99,72
46,80
98,11
97,85
8,88
0,28
53,20
1,89
2,15
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
6
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
7
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
8
99,79
100,00
0,00
99,81
99,58
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
0,00
0,00
99,54
0,00
0,00
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
0,21
0,00
0,46
0,19
0,42
15
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
11 - Sản xuất đồ uống
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
1
50,17
Nh
nớc
2
Kinh tế ngoi nh nớc
Tập
thể
Cá
thể
3
56,13
4
61,12
5
52,64
Kinh tế
có vốn
đầu t
nớc
ngoi
6
48,11
Doanh
nghiệp
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
88,90
96,06
96,66
94,88
75,06
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
11,10
3,94
3,34
5,12
24,94
49,83
43,87
38,88
47,36
51,89
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
95,80
80,00
89,74
88,20
94,27
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
2,62
5,27
3,72
5,29
4,11
- Điện/Chi phí vật chất
1,58
14,73
6,54
6,51
1,62
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
2,15
1,93
10,01
2,09
2,81
- Chi phí bu điện
1,21
29,97
29,14
5,87
1,16
96,64
68,10
60,85
92,04
96,03
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
20,86
43,82
87,64
16,70
26,85
5,53
9,21
7,99
15,42
4,86
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
52,27
18,63
3,23
41,95
32,02
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
21,34
28,34
1,14
25,93
36,27
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
54,38
90,44
27,03
68,75
21,08
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
2,01
7,26
0,00
6,75
2,47
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
0,59
0,00
0,00
0,74
0,02
- Chi phí dịch vụ khác
5
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
6
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
7
43,02
2,30
72,97
23,76
76,43
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
98,49
74,81
38,22
98,94
98,87
1,51
25,19
61,78
1,06
1,13
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
99,69
99,29
0,00
98,78
99,00
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
0,00
0,00
84,57
0,00
0,00
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
0,31
0,71
15,43
1,22
1,00
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
8
16
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
12 - Sản xuất sản phẩm thuốc lá
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
1
48,13
Nh
nớc
2
Kinh tế ngoi nh nớc
Tập
thể
Cá
thể
3
50,58
4
45,11
Kinh tế
có vốn
đầu t
Doanh
nớc
nghiệp
ngoi
5
6
52,05
55,04
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
98,47
98,26
98,47
99,82
97,54
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
1,53
1,74
1,53
0,18
2,46
51,87
49,42
54,89
47,95
44,96
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
98,22
98,24
98,24
98,24
99,01
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
0,81
1,22
1,22
1,22
0,41
- Điện/Chi phí vật chất
0,97
0,54
0,54
0,54
0,58
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
9,02
0,00
0,00
0,00
26,46
- Chi phí bu điện
2,68
16,13
16,13
16,13
1,70
88,30
83,87
83,87
83,87
71,84
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
10,37
33,99
38,37
32,71
26,22
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
11,80
12,20
11,80
20,89
17,74
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
68,36
48,95
48,36
40,06
48,56
9,47
4,86
1,47
6,34
7,48
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
84,44
90,42
90,42
90,42
73,76
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
3,18
3,79
3,79
3,79
3,21
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
1,59
0,00
0,00
0,00
0,09
10,79
5,79
5,79
5,79
22,94
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
99,74
97,74
97,74
97,74
99,54
0,26
2,26
2,26
2,26
0,46
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
99,53
100,00
100,00
100,00
99,78
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
0,47
0,00
0,00
0,00
0,22
- Chi phí dịch vụ khác
5
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
6
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
7
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
8
17
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
13 - Dệt
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
1
73,80
Nh
nớc
2
Kinh tế ngoi nh nớc
Tập
thể
Cá
thể
3
67,75
4
76,51
Kinh tế
có vốn
đầu t
Doanh
nớc
nghiệp
ngoi
5
6
81,36
79,07
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
99,30
97,31
97,88
99,17
98,99
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
0,70
2,69
2,12
0,83
1,01
26,20
32,25
23,49
18,64
20,93
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
93,52
97,41
97,04
95,30
96,25
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
0,85
1,20
0,37
0,85
1,72
- Điện/Chi phí vật chất
5,63
1,39
2,59
3,85
2,03
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
16,34
13,28
13,31
15,33
22,02
6,59
20,79
18,61
7,53
7,08
77,07
65,93
68,08
77,14
70,90
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
44,32
72,66
89,25
39,51
28,06
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
20,36
1,76
6,57
18,57
31,07
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
16,81
7,53
2,80
9,90
17,07
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
18,51
18,05
1,38
32,02
23,80
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
76,34
95,30
41,22
76,67
81,44
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
9,60
0,99
0,00
6,74
8,80
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
1,18
0,03
0,00
0,52
0,50
12,88
3,68
58,78
16,07
9,26
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
89,73
94,95
34,99
95,66
97,19
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
10,27
5,05
65,01
4,34
2,81
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
99,94
100,00
0,00
99,37
99,75
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
0,00
0,00
98,96
0,00
0,00
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
0,06
0,00
1,04
0,63
0,25
- Chi phí bu điện
- Chi phí dịch vụ khác
5
6
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
7
8
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
18
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
14 - Sản xuất trang phục
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
1
78,67
Nh
nớc
2
Kinh tế ngoi nh nớc
Tập
thể
Cá
thể
3
65,75
4
61,94
Kinh tế
có vốn
đầu t
Doanh
nớc
nghiệp
ngoi
5
6
70,94
75,80
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
98,65
98,45
96,03
94,27
96,95
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
1,35
1,55
3,97
5,73
3,05
21,33
34,25
38,06
29,06
24,20
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
98,45
98,26
96,93
97,84
97,92
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
0,28
0,41
0,74
0,66
0,69
- Điện/Chi phí vật chất
1,27
1,33
2,33
1,50
1,39
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
8,44
5,31
3,72
8,39
36,28
- Chi phí bu điện
5,41
22,43
20,32
3,90
6,07
86,15
72,26
75,96
87,71
57,65
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
70,50
67,44
93,74
67,10
66,45
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
8,13
10,00
3,08
9,44
11,53
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
9,45
3,09
2,46
2,89
1,12
11,92
19,47
0,72
20,57
20,90
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
68,57
82,86
33,70
84,79
78,40
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
6,34
5,79
0,00
6,32
7,96
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
1,30
0,85
0,00
0,68
0,14
23,79
10,50
66,30
8,21
13,50
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
95,29
97,41
35,40
79,62
79,46
4,71
2,59
64,60
20,38
20,54
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
99,21
99,48
0,00
99,59
97,90
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
0,00
0,00
99,25
0,00
0,00
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
0,79
0,52
0,75
0,41
2,10
- Chi phí dịch vụ khác
5
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
6
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
7
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
8
19
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
15 - Sản xuất da v các sản phẩm có liên quan
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
1
68,37
Nh
nớc
2
Kinh tế ngoi nh nớc
Tập
thể
Cá
thể
3
64,33
4
66,19
Kinh tế
có vốn
đầu t
Doanh
nớc
nghiệp
ngoi
5
6
55,56
74,29
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
97,96
92,56
96,07
97,88
98,20
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
2,04
7,44
3,93
2,12
1,80
31,63
35,67
33,81
44,44
25,71
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
93,48
64,36
96,77
96,84
95,50
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
1,12
26,72
1,06
1,01
0,94
- Điện/Chi phí vật chất
5,40
8,92
2,17
2,15
3,56
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
4
5
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
16,23
0,90
10,59
27,46
35,79
- Chi phí bu điện
44,37
15,16
21,81
9,03
6,47
- Chi phí dịch vụ khác
39,40
83,94
67,60
63,51
57,74
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
78,66
78,12
89,27
43,32
65,58
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
5,88
1,86
4,12
4,13
16,46
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
2,68
11,45
4,71
34,16
0,52
12,78
8,57
1,90
18,39
17,44
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
85,59
93,92
30,39
81,99
82,59
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
6,07
0,74
0,00
5,21
10,49
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
1,83
0,22
0,00
0,31
0,04
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
6,51
5,12
69,61
12,49
6,88
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
62,47
87,23
40,07
99,68
71,20
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
37,53
12,77
59,93
0,32
28,80
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
94,64
100,00
0,00
99,93
98,90
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
0,00
0,00
98,23
0,00
0,00
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
5,36
0,00
1,77
0,07
1,10
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
6
7
8
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
20
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
16 - Chế biến gỗ v sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giờng, tủ, bn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ v
vật liệu tết bện
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
1
70,91
Nh
nớc
2
Kinh tế
có vốn
đầu t
Doanh
nớc
nghiệp
ngoi
5
6
73,50
75,55
Kinh tế ngoi nh nớc
Tập
thể
Cá
thể
3
69,56
4
70,24
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
97,82
94,67
98,79
98,00
96,86
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
2,18
5,33
1,21
2,00
3,14
29,09
30,44
29,76
26,50
24,45
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
95,89
96,64
97,05
95,42
97,29
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
1,59
2,18
1,01
2,73
1,36
- Điện/Chi phí vật chất
2,52
1,18
1,94
1,85
1,35
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Chi phí vận tải thuê ngoài
9,93
5,39
33,40
31,33
29,40
- Chi phí bu điện
4,63
9,42
31,45
13,55
5,22
85,44
85,19
35,15
55,12
65,38
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
59,89
10,93
13,61
83,94
2,81
3,48
92,80
3,42
2,76
51,14
6,33
13,05
52,72
10,33
2,21
15,57
100,00
9,77
100,00
1,02
100,00
29,48
100,00
34,74
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
76,91
9,17
0,99
95,41
1,48
0,03
43,06
0,00
0,00
73,70
3,87
0,38
78,59
7,74
0,19
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
12,93
3,08
56,94
22,05
13,48
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
54,67
45,33
91,50
8,50
46,11
53,89
89,40
10,60
84,29
15,71
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
99,72
99,91
0,00
99,64
99,07
0,00
0,28
0,00
0,09
99,55
0,45
0,00
0,36
0,00
0,93
- Chi phí dịch vụ khác
5
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
6
7
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
8
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
21
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
17 - Sản xuất giấy v sản phẩm từ giấy
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
1
74,34
Nh
nớc
2
Kinh tế ngoi nh nớc
Tập
thể
Cá
thể
3
81,65
4
69,59
Kinh tế
có vốn
đầu t
Doanh
nớc
nghiệp
ngoi
5
6
80,71
77,56
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
98,77
99,24
98,66
98,68
89,65
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
1,23
0,76
1,34
1,32
10,35
25,66
18,35
30,41
19,29
22,44
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
88,10
87,73
94,73
93,55
96,62
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
3,83
4,41
1,58
2,45
2,13
- Điện/Chi phí vật chất
8,07
7,86
3,69
4,00
1,25
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
4
5
6
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
17,07
14,21
9,82
19,15
4,68
- Chi phí bu điện
11,78
40,42
44,80
17,05
1,33
- Chi phí dịch vụ khác
71,15
45,37
45,38
63,80
93,99
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
36,10
41,15
88,76
42,03
41,32
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
35,05
21,25
6,75
15,78
13,39
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
13,34
17,16
3,34
15,09
8,04
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
15,51
20,44
1,15
27,09
37,25
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
81,34
4,20
1,40
92,90
3,76
0,25
30,85
0,00
0,00
82,38
6,35
0,67
76,87
9,32
0,15
Cơ cấu các yếu tố trong giá thu của ngời
lao động
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
7
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
8
Cơ cấu các yếu tố trong gái trị thặng d
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
13,06
3,09
69,15
10,60
13,66
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
89,95
97,25
42,76
91,70
93,98
10,05
100,00
2,75
100,00
57,24
100,00
8,30
100,00
6,02
100,00
99,30
0,00
0,70
98,08
0,00
1,92
0,00
99,07
0,93
99,22
0,00
0,78
99,63
0,00
0,37
22
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
18 - In, sao chép bản ghi các loại
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
Doanh
nghiệp
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
1
71,00
Nh
nớc
2
Kinh tế ngoi nh nớc
Tập
thể
Cá
thể
3
79,20
4
78,89
Kinh tế
có vốn
đầu t
Doanh
nớc
nghiệp
ngoi
5
6
69,43
73,16
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
98,75
99,38
98,78
96,27
95,87
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
1,25
0,62
1,22
3,73
4,13
29,00
20,80
21,11
30,57
26,84
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
96,35
98,61
99,03
96,64
98,29
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
1,11
0,85
0,30
0,97
0,41
- Điện/Chi phí vật chất
2,54
0,54
0,67
2,39
1,30
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
5
5,29
2,34
2,14
4,42
17,64
- Chi phí bu điện
11,43
24,27
26,26
16,91
7,74
- Chi phí dịch vụ khác
83,28
73,39
71,60
78,67
74,62
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
46,83
47,95
89,95
49,04
38,94
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
25,49
26,40
3,98
18,19
22,95
7,06
0,58
4,31
8,46
6,67
20,62
25,07
1,76
24,31
31,44
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
79,82
96,37
28,06
79,54
81,42
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
4,74
2,55
0,00
6,28
5,09
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
1,33
0,00
0,00
0,73
0,06
14,11
1,08
71,94
13,45
13,43
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
86,64
56,96
50,73
91,26
93,82
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
13,36
43,04
49,27
8,74
6,18
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
99,52
99,86
0,00
99,59
99,46
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
0,00
0,00
99,51
0,00
0,00
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
0,48
0,14
0,49
0,41
0,54
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
6
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
7
8
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
23
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
19 - Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
Kinh tế ngoi nh nớc
Doanh
nghiệp
Nh
nớc
Tập
thể
Cá
thể
Doanh
nghiệp
1
65,32
2
3
73,14
4
76,16
5
77,45
Kinh tế
có vốn
đầu t
nớc
ngoi
6
83,30
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
98,59
99,89
99,01
99,18
95,35
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
1,41
0,11
0,99
0,82
4,65
34,68
26,86
23,84
22,55
16,70
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
94,72
92,82
85,60
70,39
29,67
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
4,05
6,64
13,75
29,23
69,19
- Điện/Chi phí vật chất
1,23
0,54
0,65
0,38
1,14
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
5
0,00
0,00
0,29
9,65
2,54
- Chi phí bu điện
16,35
100,00
36,00
8,22
1,21
- Chi phí dịch vụ khác
83,65
0,00
63,71
82,13
96,25
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
66,99
58,56
93,28
38,58
43,05
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
3,79
4,39
3,93
3,33
9,99
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
5,03
2,54
2,05
35,01
1,59
24,19
34,51
0,74
23,08
45,37
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
78,72
100,00
22,08
87,31
68,10
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
18,15
0,00
0,00
5,90
11,10
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
2,13
0,00
0,00
0,90
0,20
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
1,00
0,00
77,92
5,89
20,60
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
89,51
76,44
22,28
99,10
99,89
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
10,49
23,56
77,72
0,90
0,11
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
100,00
100,00
15,81
99,88
99,82
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
0,00
0,00
75,79
0,00
0,00
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
0,00
0,00
8,40
0,12
0,18
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
6
7
8
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
24
(Tiếp theo) Tỷ lệ một số chỉ tiêu chủ yếu phân theo thnh phần kinh tế
Phần I: Cả nớc
20 - Sản xuất hoá chất v sản phẩm hoá chất
Đơn vị tính: %
Kinh tế nh nớc
A
1
B
Chi phí trung gian/Giá trị sản xuất
Kinh tế ngoi nh nớc
Doanh
nghiệp
Nh
nớc
Tập
thể
Cá
thể
Doanh
nghiệp
1
76,39
2
3
69,90
4
81,25
5
77,15
Kinh tế
có vốn
đầu t
nớc
ngoi
6
84,85
1.1 Chi phí vật chất/Chi phí trung gian
97,26
99,24
97,73
98,40
92,21
1.2 Chi phí dịch vụ/Chi phí trung gian
2,74
0,76
2,27
1,60
7,79
23,61
30,10
18,75
22,85
15,15
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
94,78
80,89
96,46
95,92
96,73
- Nhiên liệu/Chi phí vật chất
2,36
18,44
1,11
1,53
1,14
- Điện/Chi phí vật chất
2,86
0,67
2,43
2,55
2,13
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
21,83
9,38
32,86
14,80
10,12
2,13
39,83
9,98
9,69
1,12
76,04
50,79
57,16
75,51
88,76
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị tăng thêm
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Thu của ngời lao động/Giá trị tăng thêm
44,41
25,05
83,31
32,45
24,65
- Thuế sản xuất/Giá trị tăng thêm
12,58
3,91
5,72
13,83
15,10
- Khấu hao tài sản cố định/Giá trị tăng thêm
10,14
1,76
3,94
10,01
31,60
- Giá trị thặng d/Giá trị tăng thêm
32,87
69,28
7,03
43,71
28,65
Cơ cấu các yếu tố trong thu của ngời
lao động
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Tiền lơng/Thu của ngời lao động
86,51
91,38
26,46
78,56
79,25
- BHXH, BHYT/Thu của ngời lao động
3,46
2,41
0,00
5,75
6,80
- Kinh phí công đoàn/Thu của ngời lao động
1,09
0,21
0,00
0,57
0,04
- Thu nhập khác/Thu của ngời lao động
8,94
6,00
73,54
15,12
13,91
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
95,62
59,21
24,20
89,64
98,68
4,38
40,79
75,80
10,36
1,32
Cơ cấu các yếu tố trong giá trị thặng d
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất,
kinh doanh/Giá trị thặng d
99,12
100,00
0,00
98,94
98,81
- Trả lãi tiền vay/Giá trị thặng d
0,00
0,00
98,54
0,00
0,00
- Chi mua bảo hiểm/Giá trị thặng d
0,88
0,00
1,46
1,06
1,19
2
Giá trị tăng thêm/Giá trị sản xuất
3
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí vật chất
- Nguyên, vật liệu/Chi phí vật chất
4
Cơ cấu các yếu tố trong chi phí dịch vụ
- Chi phí vận tải thuê ngoài
- Chi phí bu điện
- Chi phí dịch vụ khác
5
6
7
Cơ cấu các yếu tố trong thuế sản xuất
- Thuế sản phẩm/Thuế sản xuất
- Thuế sản xuất khác/Thuế sản xuất
8
25