Tiết ppct: 34
§6 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ &
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARÍT (tiết 1)
I/ Mục tiêu:
1/ Về kiến thức: Nắm được cách giải các bpt
mũ, dạng cơ bản, đơn giản.Qua đó giải được
các bpt mũ, cơ bản , đơn giản.
2/Về kỉ năng: Vận dụng thành thạo tính đơn điệu
của hàm số mũ để giải các bpt mũ cơ bản, đơn
giản.
3/ Về tư duy và thái độ:- kỉ năng lôgic , biết tư
duy mỡ rộng bài toán.
học nghiêm túc, hoạt động tích cực
III/Phương pháp: Gợi mỡ vấn
đáp-hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ :
Trả lời: tính đơn điệu hàm số
Ch1: Nêu
mũ y = ax, ( a> 0, a≠1)
Hàm số có tập xác định R.
Hàm số y = ax, (1≠ a > 0)
Đồng biến khi a > 1
Nghịch biến khi 0 < a < 1.
Đồ thị của hàm số y = 2x
Ch2: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Hàm số có tập xác định R
a=2> 1, nên hàm số đồng biến trên R.
Giới hạn, tiệm cận: lim y = 0 , lim y = +∞
x →−∞
x →+∞
Tiệm cận ngang: y = 0
4
Điểm đặc biệt:
Đồ thị:
f(x)
2
x
-1
y ½
0
1
1
2
2
4
x
1 2
1. Bất phương trình mũ cơ bản
Từ đồ thị hàm số đã vẽ, em hãy tìm
các giá trị x sao cho 2x > 2?
HS: trả lời
Nhận thấy log22 =1
Để 2x > 2 thì x > 1
Hay bất pt: 2x > 2
Có tập nghiệm : (1; + ∞)
4
f(x)
2
x
1 2
Vậy em nào có thể nêu cách giải cho
bất phương trình ax > b, với a >1
TL:
Nếu b≤0, bất pt : ax > b có nghiệm với mọi x
Nếu b > 0, ax > b => x > logab
Tương tự: em nào có thể nêu cách giải cho bất pt :
ax > b , với 0
TL:
Nếu b≤0, bất pt : ax > b có nghiệm với mọi x
Nếu b > 0, ax > b => x < logab
Minh họa bằng đồ thị
a>1
0
y
y
b
y=b
b
1
0 log b
a
y=b
1
x
logab 0
x
Bảng tóm tắt tập nghiệm của bất
phương trình ax > b.
Tập nghiệm
ax > b
b≤0
b>0
a>1
¡
0
¡
( log a b; + ∞ ) ( −∞;log a b )
GV: Gọi hs chỉ tập nghiệm của các
bất phương trình sau:
a) 2x ≥ 3
x
1
b) ÷ < 4
2
TL: Tập nghiệm của bất pt a: (log23; +∞)
TL:Tập nghiệm của bất pt b: (- ∞; log1/24)
Tương tự , hs nêu cách giải cho
bất phương trình: ax ≥ b, ax
2. Bất phương trình mũ đơn giãn
Cùng cơ số : Dạng af(x) > ag(x) (1)
+ Nếu a > 1 , (1) trở thành f(x) > g(x)
+ Nếu 0 < a < 1, (1) trở thành f(x) < g(x)
a)
Ví dụ: Giải bất phương trình 3
Giải2
3
x −x
<9⇔3
x2 − x
x2 − x
<9
<3
2
Vì cơ số a = 3> 1, nên ta có: x2 – x < 2
x2 – x < 2 x2 – x - 2 < 0 -1 < x < 2
KL: Tập nghiệm của bất ptương trình là
khoảng (-1; 2).
Phát phiếu học tập số 1
Giải bất phương trình
( 0,3)
x2 − 2
≥1
Học sinh thực hiện trong 2phút, sau đó cho học
sinh nêu kết quả làm được.
b) Phương pháp đặt ẩn phụ
Ví dụ 2: Giải bất phương trình 4 x − 2.25 x < 10 x
GV: Hướng dẫn : Em hãy chia hai vế cho 10x.
x
x
2
5
Ta được: ÷ − 2. ÷ < 1
5
2
x
2
t = ÷ ,t > 0
Đặt
5
2
t2 − t − 2
<0
Ta có bất pt: t − < 1 ⇔
t
t
t −t −2
<0
t
2
Giải bất pt này với t>0, ta được 0
x
2
Ta có: 0 <
÷ < 2 ⇒ x > log 2 2
5
5
KL: Tập nghiệm của bất pt là: log 2 2; + ∞ ÷
5
Phiếu học tập số 2
Giải bất phương trình 64x – 8x+1 + 7 = 0
TG thực hiện : 3phút
Sau đó các nhóm lên bảng trình .
Cũng cố:
Ch1: Em hãy nhắc lại tập nghiệm của bất
phương trình ax > b.
Trả lời:
Tập nghiệm
ax > b
b≤0
b>0
a>1
¡
0
¡
( log a b; + ∞ ) ( −∞;log a b )
2. Các em cần nắm một số dạng bất
phương trình đơn giản.
3. Bài tập về nhà:
- Tổ 1: làm bài 1/sgk trang 89.
- Tổ 2: Làm các câu a, b,c,d bài 2.36 ( sách
bài tập)
- Tổ 3: làm các câu e, h,I bài 2.36 ( sách bài
tập)
- Tổ 4: Nghiên cứu cách giải cho các câu a,
b bài 2.38 ( sách bài tập).