Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 740-2006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.27 KB, 11 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
__________________

 10TCN                           TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 740­2006

QUY TRÌNH CHĂN NUÔI LỢN AN TOÀN

Hà Nội  ­ 2006


                                                                                                                        10 TCN 740­2006
TIÊU CHUẨN NGÀNH                                                                               10 TCN 740­2006

QUY TRÌNH CHĂN NUÔI LỢN AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số              QĐ/BNN­KHCN
ngày         tháng  6  năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Muc I. Nh
̣
ưng quy đinh chung
̃
̣
I. Pham vi ap dung:
̣
́
̣
Quy trinh nay đ
̀
̀ ược ap dung đôi v
́ ̣


́ ới cac c
́ ơ sở chăn nuôi lợn đực giông, l
́ ợn naí 
sinh san v
̉ ơi quy mô t
́
ừ 50 con trở lên; lợn thit v
̣ ơi quy mô t
́
ừ  100 con trở lên.
Quy trinh nay phu h
̀
̀
̀ ợp vơi cac quy đinh vê sinh thu y trong th
́ ́
̣
̣
́
ương mai quôc tê
̣
́ ́ 
đôi v
́ ơi đông vât, san phâm đông vât.
́ ̣
̣
̉
̉
̣
̣
II. Đinh nghia

̣
̃
Trong quy trinh nay cac thuât ng
̀
̀ ́
̣
ữ dưới đây được hiêu nh
̉
ư sau:
2.1. Cơ sở  chăn nuôi lợn la n
̀ ơi chăn nuôi lợn giông, l
́ ợn thit bao gôm cac c
̣
̀
́ ơ  sở  
chăn nuôi cua hô gia đinh, ca nhân, cac doanh nghiêp nha n
̉
̣
̀
́
́
̣
̀ ươc, t
́ ư  nhân, cac c
́ ơ  sở 
nghiên cưu.
́
2.2. Chăn nuôi lợn an toan la bao đam đu tiêu chuân vê sinh thu y va an toan dich
̀ ̀ ̉
̉

̉
̉
̣
́
̀
̀ ̣  
bênh trong qua trinh  chăn nuô
̣
́ ̀
i.
2.3. Đu tiêu chuân vê sinh thu y la đat cac chi tiêu ky thuât vê vê sinh phong bênh
̉
̉
̣
́ ̀ ̣ ́
̉
̃
̣ ̀ ̣
̀
̣  
đê bao vê va phat triên đông vât; han chê gây ô nhiêm môi tr
̉ ̉
̣ ̀ ́
̉
̣
̣
̣
́
̃
ường;  bao vê s

̉
̣ ức khoẻ  
con ngươi.
̀
2.4. Khu chăn nuôi la toan bô cac chuông nuôi l
̀ ̀ ̣ ́
̀
ợn va cac công trinh phuc vu chăn
̀ ́
̀
̣
̣
 
nuôi trong cung môt khu v
̀
̣
ực.
2.5. Lợn đực giông la l
́
̀ ợn đực nuôi đê lây tinh phôi cho l
̉ ́
́
ợn nai.
́
2.6. Lợn nai sinh san la l
́
̉ ̀ ợn nuôi đê san xuât ra l
̉ ̉
́ ợn giông va l
́

̀ ợn con nuôi thiṭ
2


                                                                                                                        10 TCN 740­2006

2.7. Lợn con la l
̀ ợn tư  s
̀ ơ sinh đên khi cai s
́
ưã

2.8. Lợn  nuôi thit la l
̣ ̀ ợn từ  khi cai sưa đên khi xuât chuông.
̃ ́
́
̀
Muc II. Vê sinh thu y trong chăn nuôi l
̣
̣
́
ợn an toan
̀
III. Điêu kiên vê sinh thu y đôi v
̀
̣
̣
́
́ ới cơ sở chăn nuôi
3.1.


Đia điêm c
̣
̉ ơ sở: 

3.1.1. Phai đ
̉ ược câp co thâm quyên cho phep, theo quy hoach cua chinh quyên đia
́ ́ ̉
̀
́
̣
̉
́
̀ ̣  
phương; 
3.1.2. Cach khu dân c
́
ư, bênh viên, tr
̣
̣
ương hoc, đ
̀
̣
ường giao thông chinh va cac
́
̀ ́ 
công trinh công công khac theo quy đinh sau đây:
̀
̣
́

̣
­ Cơ sở co quy mô t
́
ư  50­200 con cach tôi thiêu 200 m;
̀
́
́
̉
­ Cơ sở co quy mô t
́
ư trên 200 đên 1000 con, cach tôi thiêu 500m;
̀
́
́
́
̉
­ Cơ sở co quy mô t
́
ư trên 1000 con cach tôi thiêu 1000m. 
̀
́
́
̉
3.1.3.  ở  vi tri cao rao, nên chuông cach măt n
̣ ́
́
̀
̀
́
̣ ước ngâm tôi thiêu 2m va tranh

̀
́
̉
̀ ́  
được cac nguôn gây ô nhiêm.
́
̀
̃
3.1.4. Phai co đu n
̉ ́ ̉ ước dung cho chăn nuôi. Nguôn n
̀
̀ ước, đât không bi ô nhiêm.
́
̣
̃
3.1.5. Co đu diên tich, điêu kiên x
́ ̉ ̣ ́
̀
̣ ử ly chât thai răn, n
́ ́ ̉ ́ ước thai.
̉
3.2. Bô tri c
́ ́ ơ sở chăn nuôi:
3.2.1. Co t
́ ương bao quanh c
̀
ơ  sở  chăn nuôi. Tương phai đu cao đê ngăn chăn
̀
̉
̉

̉
̣  
ngươi, đông vât xâm nhâp vao c
̀ ̣
̣
̣
̀ ơ sở.
3.2.2. Co t
́ ương ngăn cach khu hanh chinh v
̀
́
̀
́ ới khu chăn nuôi.
3.2.3. Co đ
́ ường nôi bô đê vân chuyên l
̣
̣ ̉ ̣
̉ ợn, thưc ăn, chât thai.
́
́ ̉
3.2.4. Khu chê biên, kho ch
́ ́
ứa thức ăn chăn nuôi:
­ Khu chê biên th
́ ́ ưc ăn chăn nuôi va cac kho ch
́
̀ ́
ưa nguyên liêu, th
́
̣

ức ăn chăn nuôi  
thanh phâm đ
̀
̉
ược bô tri cach biêt v
́ ́ ́
̣ ơi khu chăn nuôi, n
́
ơi đê cac hoa chât đôc hai, chât
̉ ́
́ ́ ̣
̣
́ 
gây chay nô.
́ ̉
­ Kho chưa phai khô rao, thoang mat, co biên phap diêt chuôt, môi mot.
́
̉
́
́
́ ́ ̣
́
̣
̣
́ ̣
3


                                                                                                                        10 TCN 740­2006


­ Cac bao th
́
ưc ăn phai đ
́
̉ ược xêp trên gia gon gang, đê riêng th
́
́ ̣
̀
̉
ức ăn cho từng loaị  

lợn.  
3.2.5. Khu chăn nuôi phai đam bao cac yêu câu sau đây:
̉ ̉
̉
́
̀
­ Lôi ra vao c
́
̀ ơ sở va khu chăn nuôi co hô tiêu đôc ch
̀
́ ́
̣
ứa hoa chât sat trung co hiêu
́ ́ ́ ̀
́ ̣  
lực tiêt trung cho ng
̣
̀
ươi va ph

̀ ̀ ương tiên vân chuyên đi qua. 
̣
̣
̉
­ Khu chăn nuôi được chia thanh cac khu v
̀
́
ực riêng cho tưng loai l
̀
̣ ợn. Thứ tự cać  
khu như  sau: Lợn nai đe, l
́ ̉ ợn nai mang thai, l
́
ợn con sau cai sưa, l
̃ ợn thit, l
̣ ợn  đực 
giông, l
́ ợn hâu bi. Chuông nai đe bô tri 
̣
̣
̀
́ ̉ ́ ́ở đâu h
̀ ướng gio.́
­ Khoang cach gi
̉
́
ưa cac dây chuông tôi thiêu băng 2 ­ 2,5 lân chiêu cao chuông
̃ ́ ̃
̀
́

̉
̀
̀
̀
̀  
nuôi.
­ Co khu nuôi cach ly l
́
́
ợn mơi nhâp t
́
̣ ừ nơi khac vê đê theo doi kiêm dich tr
́ ̀ ̉
̃ ̉
̣
ước  
khi cho nhâp đan. 
̣
̀
­ Co khu nhôt riêng l
́
́
ợn ôm đê ch
́
̉ ữa tri, trong khu nay bô tri n
̣
̀
́ ́ ơi mô kham, lây
̉
́

́ 
mâu xet nghiêm, chân đoan bênh.
̃ ́
̣
̉
́ ̣
­ Co n
́ ơi tiêu huy l
̉ ợn chêt. N
́ ơi nay phai cach xa khu chăn nuôi va 
̀
̉
́
̀ở  phia cuôi
́
́ 
nguôn n
̀ ước, cuôi h
́ ướng gio.́
­ Co kho ch
́
ưa vât dung dung trong chăn nuôi
́ ̣
̣
̀
.
­ Co n
́ ơi vê sinh, kh
̣
ử trung tiêu đôc dung cu chăn nuôi, ph

̀
̣
̣
̣
ương tiên vân chuyên.
̣
̣
̉
­ Co khu x
́
ử ly chât thai: tât ca cac chât thai răn, chât thai long đêu phai đ
́ ́ ̉
́ ̉ ́
́ ̉ ́
́ ̉ ̉
̀
̉ ược đưa 
vê khu v
̀
ực nay đê x
̀ ̉ ử ly tr
́ ước khi đưa ra khoi c
̉ ơ sở chăn nuôi.
3.2.6. Xử  ly phân, n
́
ươc thai:
́
̉
­ Khu xử ly chât thai bô tri 
́ ́ ̉

́ ́ở phia cuôi, n
́
́ ơi thâp nhât cua khu chăn nuôi.
́
́ ̉
­ Khu chưa phân phai đu dung tich, đ
́
̉
̉
́
ược chia thanh nhiêu ngăn. Phân phai đ
̀
̀
̉ ược 
xử  ly băng ph
́ ̀
ương phap u nhiêt sinh hoc hoăc công nghê biogas trong qua trinh bao
́ ̉
̣
̣
̣
̣
́ ̀
̉  
quan va chi đ
̉
̀ ̉ ược chuyên đi sau khi đa x
̉
̃ ử ly.́
­ Nước thai tr

̉ ươc khi thai ra môi tr
́
̉
ương bên ngoai phai đ
̀
̀
̉ ược xử  ly, 
́  đat tiêu
̣
 
chuân nganh. N
̉
̀
ươc thai đ
́
̉ ược xử  ly băng hô sinh hoc hoăc bê yêm khi theo mô hinh
́ ̀
̀
̣
̣
̉ ́
́
̀  
dươi đây:
́
4


                                                                                                                        10 TCN 740­2006


Nươc thai 
́
̉   lươi chăn rac  
́
́ ́   Bê lăng  
̉ ́
  Bê yêm khi  ( 3 ngăn)
̉ ́
́
Thai ra ngoai
̉
̀

3.3. Chuông nuôi:
̀
3.3.1. Yêu câu vê sinh thu y đôi v
̀ ̣
́
́ ới chuông nuôi:
̀
­ Được xây dựng băng cac nguyên vât liêu co đô bên cao, dê th
̀
́
̣
̣
́ ̣ ̀
̃ ực hiên vê sinh,
̣
̣
 

tiêu đôc kh
̣
ử trung.
̀
­ Co đu diên tich, bô tri mât đô nuôi phu h
́ ̉ ̣ ́
́ ́ ̣
̣
̀ ợp với tưng loai l
̀
̣ ợn.
­ Môi trương chăn nuôi phai đat tiêu chuân nganh do Bô Nông nghiêp va Phat
̀
̉
̣
̉
̀
̣
̣
̀
́ 
triên nông thôn ban hanh.
̉
̀
­ Co hô ch
́ ́ ứa hoa chât sat trung 
́ ́ ́ ̀ ở  cửa ra vao môi dây chuông nuôi, hoa chât sat
̀
̃ ̃
̀

́ ́ ́ 
trung đ
̀ ược thay thương xuyên.
̀
­ Ngăn chăn chim va cac loai gâm nhâm xâm nhâp băng cac tâm l
̣
̀ ́
̀ ̣
́
̣
̀
́ ́ ưới thep che
́
 
cửa. 
­ Không nuôi cac loai đông vât khac trong khu chăn nuôi.
́
̀ ̣
̣
́
3.3.2. Chuông l
̀ ợn nai đe:
́ ̉
­ Chuông nuôi l
̀
ợn nai đe ngoai cac yêu câu nêu tai muc 3.3.1, phai thuân tiên cho
́ ̉
̀ ́
̀
̣

̣
̉
̣
̣
 
lợn nai, l
́ ợn con mơi đe. Duy tri nhiêt đô 3
́ ̉
̀
̣
̣ 2­34oC, không khi khô, sach.
́
̣
­  Co khu v
́
ực riêng cho lợn con khi không bu me.
́ ̣
­  Măt san chuông phai phăng nh
̣ ̀
̀
̉
̉
ưng không trơn trượt; dê vê sinh, kh
̃ ̣
ử trung tiêu
̀
 
đôc. 
̣
­ Được vê sinh, kh

̣
ử  trung tiêu đôc va đê trông chuông t
̀
̣
̀ ̉
́
̀ ừ 5­7 ngay tr
̀ ươc khi
́
 
chuyên l
̉ ợn nai ch
́ ửa đên ch
́ ờ sinh.
­ Co n
́ ơi đê dung cu, tu thuôc, sô sach theo doi, ghi chep.
̉ ̣
̣ ̉
́ ̉ ́
̃
́
3.3.3. Chuông nuôi nai ch
̀
́ ửa va đ
̀ ực giông:
́

5



                                                                                                                        10 TCN 740­2006

Chuông nuôi nai ch
̀
́ ửa va đ
̀ ực giông ngoai cac yêu câu nêu tai muc 3.3.1, phai co
́
̀ ́
̀
̣
̣
̉
́ 

khu riêng đê khai thac, pha chê, bao quan tinh dich, đ
̉
́
́ ̉
̉
̣
ược bô tri tranh cac nguôn gây ô
́ ́ ́
́
̀
 
nhiêm.
̃
3.4. Thiêt bi, dung cu dung trong chăn nuôi: 
́ ̣ ̣
̣ ̀

3.4.1. Thiêt bi, dung cu san xuât, ch
́ ̣
̣
̣ ̉
́ ưa đ
́ ựng thưc ăn chăn nuôi, mang ăn, mang
́
́
́  
uông, num uông phai đ
́
́
́
̉ ược vê sinh hang ngay va đinh ky kh
̣
̀
̀ ̀ ̣
̀ ử  trung tiêu đôc theo quy
̀
̣
 
đinh cua c
̣
̉ ơ sở chăn nuôi.
3.4.2. Bô tri riêng biêt dung cu chăn nuôi cho t
́ ́
̣
̣
̣
ừng khu chuông nuôi.

̀
3.4.3. Dung cu thu tinh nhân tao phai đ
̣
̣
̣
̣
̉ ược vê sinh theo đung quy trinh ky thuât.
̣
́
̀
̃
̣
3.4.4. Phương tiên vân chuyên dung trong nôi bô c
̣
̣
̉
̀
̣
̣ ơ sở phai đ
̉ ược bô tri riêng biêt
́ ́
̣ 
cho khu chăn nuôi va cac khu khac.
̀ ́
́
3.5. Trang bi bao hô lao đông:
̣ ̉
̣
̣
3.5.1. Can bô, nhân viên, khach tham quan (trong tr

́ ̣
́
ương h
̀ ợp đăc biêt) phai đ
̣
̣
̉ ược 
tăm băng n
́
̀ ươc kh
́ ử trung, măc quân ao, mang mu, khâu trang, ung nylon hoăc ung cao
̀
̣
̀ ́
̃
̉
̉
̣ ̉
 
su đa đ
̃ ược tiêt trung tr
̣
̀
ươc khi vao khu chăn nuôi.
́
̀
 3.5.2. Công nhân chăn nuôi va can bô thu y khi lam viêc trong khu chăn nuôi phai
̀ ́ ̣
́
̀

̣
̉ 
măc quân ao bao hô lao đông, đôi mu, đeo khâu trang, đi ung. Trang bi bao hô lao đông
̣
̀ ́ ̉
̣
̣
̣
̃
̉
̉
̣ ̉
̣
̣  
phai đ
̉ ược vê sinh sach se va kh
̣
̣
̃ ̀ ử trung tiêu đôc sau môi lân s
̀
̣
̃ ̀ ử dung.
̣
IV. Điêu kiên vê sinh thu y đôi v
̀
̣
̣
́
́ ới thưc ăn, n
́

ươc uông cho l
́
́
ợn va môi tr
̀
ường 
chăn nuôi.
4.1. Thưc ăn, n
́
ước uông cho l
́
ợn:
­ Thưc ăn cho l
́
ợn   phai đat tiêu chuân chât l
̉
̣
̉
́ ượng theo Tiêu chuân Viêt Nam
̉
̣
 
(TCVN) hoăc tiêu chuân nganh (TCN) quy đinh đôi v
̣
̉
̀
̣
́ ơi th
́ ưc ăn chăn nuôi; không
́

 
chưa cac loai khang sinh, hoa chât câm s
́ ́
̣
́
́ ́ ́ ử dung trong th
̣
ưc ăn chăn nuôi ban hanh kem
́
̀
̀  
theo Quyêt đinh sô 54/2002/QĐ­BNN ngay 20/6/2002 cua Bô tr
́ ̣
́
̀
̉
̣ ưởng Bô Nông nghiêp
̣
̣  
va Phat triên nông thôn. Bao bi, m
̀ ́
̉
̀ ực dâu in trên bao bi không đ
́
̀
ược gây hai cho l
̣
ợn. 

6



                                                                                                                        10 TCN 740­2006

­ Không sử dung loai th
̣
̣ ưc ăn hôn h
́
̃ ợp, thưc ăn premix khoang vi l
́
́
ượng, vitamin  

qua han s
́ ̣ ử dung.
̣
­ Ghi chep đây đu sô l
́ ̀ ̉ ́ ượng thuôc thu y đ
́
́ ược bô sung vao th
̉
̀ ức ăn.
­ Nước sử  dung trong chăn nuôi l
̣
ợn, chê biên th
́ ́ ưc ăn chăn nuôi phai đat tiêu
́
̉
̣
 

chuân vê sinh thu y do Bô Nông nghiêp va Phat triên nông thôn ban hanh.
̉
̣
́
̣
̣
̀ ́
̉
̀
4.2. Vê sinh môi tr
̣
ương chăn nuôi:
̀
4.2.1. Chê đô vê sinh thu y đôi v
́ ̣ ̣
́
́ ới môi trường:
­ Hang ngay vê sinh chuông nuôi, hanh lang, don chât thai, r
̀
̀ ̣
̀
̀
̣
́
̉ ửa mang ăn, mang
́
́  
uông, num uông.
́
́

́
­ Đinh ky vê sinh, tiêu đôc chuông trai:
̣
̀ ̣
̣
̀
̣
+ Phun hoa chât sat trung: 1 tuân/lân;
́ ́ ́ ̀
̀ ̀
+ Vê sinh công ranh: 1 tuân/lân;
̣
́
̃
̀ ̀
+ Vê sinh kho ch
̣
ưa nguyên liêu, th
́
̣
ức ăn thanh phâm: 2 tuân/lân
̀
̉
̀ ̀
+ Quet vôi: 1 thang/lân;
́
́
̀
+ Vê sinh bê n
̣

̉ ươc: 1 thang/lân;
́
́
̀
­ Chi đ
̉ ược sử  dung hoa chât không anh h
̣
́ ́
̉
ưởng đên s
́ ưc khoe cua l
́
̉
̉ ợn  đê phun
̉
 
trong chuông đang nuôi l
̀
ợn.
­ Khi xây ra dich bênh hoăc bi dich uy hiêp phai th
̉
̣
̣
̣
̣ ̣
́
̉ ực hiên quy trinh vê sinh, kh
̣
̀
̣

ử  
trung tiêu đôc, hoa chât sat trung theo h
̀
̣
́ ́ ́ ̀
ương dân cua c
́
̃
̉ ơ  quan quan ly nha n
̉
́
̀ ươć  
chuyên nganh vê thu y.  
̀
̀ ́
4.2.2. Chê đô vê sinh thu y đôi v
́ ̣ ̣
́
́ ới chuông trai:
̀
̣
Sau khi xuât l
́ ợn phai thao bo dung cu chăn nuôi, co r
̉
́ ̉ ̣
̣
̣ ửa băng c
̀ ơ hoc. Sau đo kh
̣
́ ử  

trung tiêu đôc băng hoa chât thich h
̀
̣
̀
́ ́ ́ ợp va đê trông chuông tôi thiêu trong 2 tuân.
̀ ̉ ́
̀
́
̉
̀
4.2.3. Cac biên phap chông loai găm nhâm, chim, côn trung, nhân tô trung gian
́
̣
́
́
̀ ̣
́
̀
́
 
truyên bênh:
̀ ̣
­ Thương xuyên diêt chuôt băng bây hoăc thuôc diêt chuôt.
̀
̣
̣ ̀
̃
̣
́
̣

̣
7


                                                                                                                        10 TCN 740­2006

­ Lam l
̀ ươi che c
́
ửa sô, s
̉ ử dung quat thông gio;
̣
̣
́

­ Đinh ky dung hoa chât hoăc ap dung ph
̣
̀ ̀
́ ́
̣ ́ ̣
ương phap sinh hoc đê diêt côn trung.
́
̣
̉ ̣
̀

Muc III. Giam sat, nuôi d
̣
́
́

ưỡng, chăm soc s
́ ức khoe đan l
̉ ̀ ợn

V. Yêu câu va nuôi d
̀ ̀
ưỡng lợn giông
́
5.1. Đôi v
́ ơi l
́ ợn đực giông:
́
­ Phai đam bao tiêu chuân chât l
̉
̉
̉
̉
́ ượng giông, chê đô quan ly, chăm soc, nuôi
́
́ ̣
̉
́
́
 
dương, khai thac theo quy đinh cua Phap lênh Giông vât nuôi ngay 24/3/2004 va cac
̃
́
̣
̉
́ ̣

́
̣
̀
̀ ́ 
Văn ban h
̉ ương dân thi ha
́
̃
̀nh.
­ Khi cân nhâp l
̀
̣ ợn đực giông phai chon t
́
̉
̣ ừ cơ  sở  không co bênh va phai cach ly
́ ̣
̀ ̉ ́
 
theo doi tôi thiêu 45 ngay tr
̃ ́
̉
̀ ươc khi cho nhâp đan.  Trong 15 ngay đâu cua th
́
̣
̀
̀ ̀ ̉
ời gian  
cach ly phai kiêm tra chât l
́
̉

̉
́ ượng giông, cac bênh truyên nhiêm va tiêm phong cac bênh
́
́ ̣
̀
̃
̀
̀
́ ̣  
theo quy đinh; tăm ghe rân, tây ky sinh trung; cho ăn th
̣
́
̉ ̣
̉
́
̀
ức ăn không trôn thuôc khang
̣
́
́  
sinh; theo doi vê lâm sang.
̃ ̀
̀
5.2. Đôi v
́ ơi l
́ ợn nai:
́
­ Phai đam bao tiêu chuân chât l
̉
̉

̉
̉
́ ượng giông, chê đô quan ly, chăm soc, nuôi
́
́ ̣
̉
́
́
 
dương, khai thac theo quy đinh cua Phap lênh Giông vât nuôi ngay 24/3/2004 va cac
̃
́
̣
̉
́ ̣
́
̣
̀
̀ ́ 
Văn ban h
̉ ương dân thi hanh.
́
̃
̀
­ Khi mua lợn nai hâu bi phai chon t
́ ̣
̣
̉
̣ ừ cơ sở an toan dich bênh, đ
̀ ̣

̣
ưa vê tr
̀ ước phôí 
giông 45­60 ngay. Tr
́
̀
ươc khi cho nhâp đan phai nuôi cach ly 45 ngay. Trong th
́
̣
̀
̉
́
̀
ơi gian
̀
 
theo doi cach ly tiên hanh kiêm tra cac bênh truyên nhiêm, tiêm phong cac bênh theo
̃ ́
́ ̀
̉
́ ̣
̀
̃
̀
́ ̣
 
quy đinh, tây ky sinh trung. Chi cho nhâp đan nh
̣
̉
́

̀
̉
̣
̀ ững con khoe manh, không co bênh.
̉ ̣
́ ̣
­ Tây giun, san 2 lân vao luc 3 tuân va 1 tuân tr
̉
́
̀ ̀ ́
̀ ̀
̀ ước khi đe.̉
­ Theo doi khi l
̃
ợn đe trong vong 30 phut đên 5 gi
̉
̀
́ ́
ờ (tuy theo t
̀
ưng con), can thiêp
̀
̣  
kip th
̣
ơi khi cân thiêt.
̀
̀
́
5.3. Đôi v

́ ơi l
́ ợn con:
8


                                                                                                                        10 TCN 740­2006

­ Cho lợn mơi đe bu ngay đê đ
́ ̉ ́
̉ ược tiêp nhân khang thê t
́
̣
́
̉ ừ  sữa me.̣

­ Trong 24 giờ sau khi đe, l
̉ ợn sơ sinh phai đ
̉ ược căt rôn, bâm răng nanh, bâm sô
́ ́
́
́
́ 
tai.
­ Tiêm dung dich săt cho l
̣
́
ợn con 3­4 ngay tuôi. Liêu l
̀
̉
̀ ượng theo hương dân cua

́
̃ ̉  
nha san xuât. 
̀ ̉
́
­ Cho lợn con ăn thưc ăn dê tiêu, co nhiêt l
́
̃
́
̣ ượng cao, hợp khâu vi. L
̉
̣ ợn con được  
7­10 ngay thi cho tâp ăn đê đ
̀ ̀
̣
̉ ược 3 tuân thi cai s
̀ ̀
ữa.
­ Thiên l
́ ợn đực con khi được 10 ngay tuôi.
̀
̉
­ Khi mua lợn con phai chon t
̉
̣ ừ cơ  sở  không co bênh, khoe manh.. L
́ ̣
̉
̣
ợn đực đã 
được thiên, vêt thiên đa lanh va đa đ

́
́
́ ̃ ̀
̀ ̃ ược căt đuôi. Theo doi l
́
̃ ợn mới nhâp 2 lân/ngay
̣
̀
̀ 
trong 2 tuân đâu, sau đo 1 lân/ ngay. Hêt th
̀ ̀
́
̀
̀
́ ời gian cach ly, l
́
ợn con khoe manh  m
̉
̣
ơí 
cho nhâp đan.
̣
̀
VI. Chăm soc s
́ ưc khoe đan l
́
̉ ̀ ợn
6.1. Yêu câu chung vê thu y
̀
̀ ́

Phai co can bô thu y chuyên trach lam nhiêm vu:
̉ ́ ́ ̣
́
́
̀
̣
̣
­ Theo doi th
̃ ương xuyên s
̀
ưc khoe đan l
́
̉ ̀ ợn. Phat hiên nhanh l
́ ̣
ợn ôm, cach ly, điêu tri kip
́
́
̀ ̣ ̣  
thơi. 
̀
­ Kiêm tra chê đô dinh d
̉
́ ̣
ương đê nâng cao s
̃
̉
ưc đê khang va kich thich s
́ ̀ ́
̀ ́
́ ự  tăng trưởng  

cua đan l
̉ ̀ ợn.
­ Thực hiên triêt đê viêc cach ly l
̣
̣ ̉ ̣ ́
ợn mơi mua vê đê tiên hanh kiêm tra bênh  va ap dung
́
̀ ̉ ́ ̀
̉
̣
̀́ ̣  
chê đô vê sinh th
́ ̣ ̣
ương xuyên  va  đinh ky. 
̀
̀ ̣
̀
­ Kiêm soat chăt che cac ph
̉
́ ̣
̃ ́ ương tiên vân chuyên, ng
̣
̣
̉
ươi ra vao c
̀
̀ ơ sở chăn nuôi. 
­ Bao cao c
́ ́ ơ quan thu y khi nghi ng
́

ơ co bênh truyên nhiêm nguy hiêm hoăc l
̀ ́ ̣
̀
̃
̉
̣ ợn  chêt́ 
nhiêu  ma ch
̀
̀ ưa xac đinh đ
́ ̣
ược nguyên  nhân.
­ Tô ch
̉ ưc th
́ ực hiên tiêm văc­xin phong bênh theo quy đinh va  khi co dich bênh.
̣
̀
̣
̣
̀
́ ̣
̣
6.2. Chê đô kiêm tra bênh truyên nhiêm, ky sinh trung l
́ ̣ ̉
̣
̀
̃
́
̀ ưu hanh trong đan l
̀
̀ ợn taị  

cơ sở.
9


                                                                                                                        10 TCN 740­2006

­ Chân đoan đinh ky cac bênh đôi v
̉
́ ̣
̀ ́ ̣
́ ơi t
́ ưng loai l
̀
̣ ợn theo quy đinh cua Bô Nông nghiêp va
̣
̉
̣
̣
̀ 

PTNT va ap dung cac biên phap phong bênh băt buôc khac phu h
̀́ ̣
́ ̣
́
̀
̣
́
̣
́
̀ ợp  đôi v

́ ơi t
́ ưng bênh.
̀
̣
­ Mô kham tât ca l
̉
́ ́ ̉ ợn bi chêt nghi do bênh đê chân đoan lâm sang. Trong tr
̣
́
̣
̉
̉
́
̀
ương h
̀ ợp câǹ  
thiêt lây mâu bênh phâm g
́ ́ ̃ ̣
̉ ửi tơi cac c
́ ́ ơ sở chân đoan va đê ra cac biên phap phong, tri kip th
̉
́ ̀ ̀
́ ̣
́
̀
̣ ̣ ơi.̀
­ Đinh ky kiêm tra phân đê xac đinh ch
̣
̀ ̉
̉ ́ ̣

ương trinh tây ky sinh trung cho đan l
̀
̉
́
̀
̀ ợn.
­ Kêt h
́ ợp vơi lo mô đê xac đinh c
́ ̀ ̉ ̉ ́ ̣
ường đô nhiêm ky sinh trung trong đan l
̣
̃
́
̀
̀ ợn cơ 
sở va đanh gia hiêu qua cua ch
̀ ́
́ ̣
̉ ̉
ương trinh tây ky sinh trung.
̀
̉
́
̀
­ Kiêm tra ngoai ky sinh trung đê phun thuôc diêt ky sinh trung.
̉
̣
́
̀
̉

́
̣
́
̀
6.3. Chê đô tiêm phong:
́ ̣
̀
­ Phai tiêm phong đat ty lê 100% đôi v
̉
̀
̣ ̉ ̣
́ ơi cac bênh L
́ ́ ̣
ở  môm long mong, Dich ta,
̀
́
̣
̉ 
Tu huyêt trung la cac bênh thuôc Danh muc cac bênh phai tiêm phong băt buôc đ
̣
́ ̀
̀ ́ ̣
̣
̣
́ ̣
̉
̀
́
̣ ược 
ban hanh kem theo Quyêt đinh sô 64/2005/QĐ­BNN ngay 13/10/2005 cua Bô tr

̀
̀
́ ̣
́
̀
̉
̣ ưởng  
Bô Nông nghiêp va Phat triên nông thôn.
̣
̣
̀ ́
̉
­ Ngoai cac bênh phai tiêm phong băt buôc theo quy đinh, căn c
̀ ́ ̣
̉
̀
́
̣
̣
ứ vao tinh hinh
̀ ̀
̀  
dich bênh cua c
̣
̣
̉ ơ sở đê ra lich va tô ch
̀
̣
̀ ̉ ức tiêm phong cac bênh cân thiêt khac cho đan
̀

́ ̣
̀
́
́
̀ 
lợn.
6.4. Chưa bênh:
̃ ̣
­ Lợn măc bênh, nghi ng
́ ̣
ờ măc bênh phai đ
́ ̣
̉ ược cach ly ngay, câp sô theo doi va
́
́ ̉
̃ ̀ 
chưa tri kip th
̃ ̣ ̣
ơi. Thuôc dung ch
̀
́ ̀
ưa bênh cho l
̃ ̣
ợn phai co trong Danh muc Thuôc thu y
̉
́
̣
́
́  
được phep l

́ ưu hanh tai Viêt Nam do Bô Nông nghiêp va PTNT ban hanh. Liêu l
̀
̣
̣
̣
̣
̀
̀
̀ ượng,  
thơi gian ng
̀
ưng s
̀ ử dung thuôc phai theo đung h
̣
́
̉
́ ướng dân cua nha san xuât.
̃ ̉
̀ ̉
́
­ Lợn sau khi được điêu tri khoi bênh phai đ
̀ ̣
̉ ̣
̉ ược kiêm tra không mang mâm bênh
̉
̀
̣  
mơi đ
́ ược đưa vê đan hoăc chuyên muc đich nuôi.
̀ ̀

̣
̉
̣ ́
­ Đinh ky tây cac loai giun, san theo quy đinh đôi v
̣
̀ ̉
́
̣
́
̣
́ ới từng loai l
̣ ợn.  
­ Ghi chep đây đu moi can thiêp vê thu y. 
́ ̀ ̉
̣
̣
̀ ́
6.5. Xử ly l
́ ợn măc bênh, chêt: 
́ ̣
́

10


                                                                                                                        10 TCN 740­2006

Lợn măc bênh, chêt sau khi đa mô kham, lây bênh phâm phai tiêu huy băng cach
́ ̣
́

̃ ̉
́
́ ̣
̉
̉
̉ ̀
́  

chôn hoăc đôt. Viêc tiêu huy phai theo đung h
̣
́
̣
̉
̉
́ ương dân cua c
́
̃ ̉ ơ quan thu y, không lam
́
̀  
ô nhiêm môi tr
̃
ương, nguôn n
̀
̀ ước.
6.6. Kiêm tra l
̉
ợn trươc khi xuât ban:
́
́ ́
Phai tiên hanh kiêm tra lâm sang 20% sô l

̉
́ ̀
̉
̀
́ ợn được xuât ban đôi v
́ ́ ́ ới môt sô bênh
̣ ́ ̣  
truyên nhiêm nguy hiêm, bênh viêm kh
̀
̃
̉
̣
ơp, ky sinh trung, ghe, cac vêt th
́
́
̀
̉ ́ ́ ương  ở  chân 
đê đanh gia kêt qua th
̉ ́
́ ́
̉ ực hiên vê sinh thu y phong bênh tai c
̣
̣
́
̀
̣
̣ ơ  sở  va đê ra biên phap
̀ ̀
̣
́ 

khăc phuc.
́
̣

       KT. BỘ TRƯỞNG
          THỨ TRƯỞNG

                                                                                                     Bùi Bá Bổng

11



×