Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6377:1998

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.39 KB, 3 trang )

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6377 : 1998
CHI TIẾT LẮP XIẾT – BULÔNG VÀ VÍT CÓ ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA TỪ 1 ĐẾN 10 MM –
THỬ XOẮN VÀ MÔMEN XOẮN NHỎ NHẤT
Fasteners – Bolts and screws with nominal diameters 1 mm to 10 mm – Torsional test and
minimum torques
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phép thử xoắn để xác định mômen xoắn đứt của bu lông và vít có
đường kính danh nghĩa từ 1 đến 10 mm, cấp bền 8.8 đến 12.9.
2. Thử xoắn
2.1. Nguyên lý
Xác định mômen xoắn đứt bằng cách kẹp bu lông hoặc vít được thử vào dụng cụ thử
2.2. Dụng cụ
2.2.1. Dụng cụ để thử xoắn được nêu trên hình 1
2.2.2. Mômen xoắn kế có một thang đo không vượt quá năm lần mômen xoắn đứt nhỏ nhất
tương ứng. Sai lệch lớn nhất của mômen xoắn kế không vượt quá ± 7 % mômen xoắn nhỏ nhất
được thử.
2.3. Điều kiện thử
Bu lông hoặc vít chỉ chịu tác động của tải trọng để đạt được mômen xoắt đứt nhỏ nhất trước khi
xảy ra sự phá hủy. Kết quả thử không được chịu ảnh hưởng của ma sát ở đầu bu lông hoặc vít
hoặc ma sát ở ren.
2.4. Phương pháp thử
Kẹp bu lông hoặc vít trong dụng cụ thử với chiều dày kẹp tối thiểu tương ứng với hai vòng ren và
khoảng cách nhỏ nhất giữa đầu bu lông hoặc vít với đồ kẹp có ren bằng đường kính ren (xem
hình 1).
Mômen xoắn được tăng liên tục khi thử.
3. Mômen xoắn đứt nhỏ nhất.
Dùng công thức sau để xác định mômen xoắn đứt nhỏ nhất
MBmin =
với



Bmin

B min

Bmin

. Wp min

16

d 33 min

= XRm min

trong đó
MBmin : mômen xoắn đứt nhỏ nhất (xem bảng 2);
B

: độ bền xoắn;

Wp : mômen cản một cực;
d3min : trị số nhỏ nhất của đường kính trong của ren ngoài;
Rm : độ bền kéo;
X : tỷ số độ bền bằng

B

/Rm



(xem bảng 1)
Bảng 1 – Tỷ số độ bền X
Cấp độ bền

8.8

9.8

10.9

12.9

Tỷ số X

0,84

0,815

0,79

0,75

Bảng 2 – Mômen xoắn đứt nhỏ nhất
Ren

Mômen xoắt đứt nhỏ nhất 1), Nm

Bước ren


Cấp độ bền
mm

8,8

9,8

10,9

12,9

M1

0,25

0,033

0,036

0,040

0,045

M1,2

0,25

0,075

0,082


0,092

0,10

M1,4

0,3

0,12

0,13

0,14

0,16

M1,6

0,35

0,16

0,18

0,20

0,22

M2


0,4

0,37

0,40

0,45

0,50

M2,5

0,45

0,82

0,90

1,0

1,1

M3

0,5

1,5

1,7


1,9

2,1

M3,5

0,6

2,4

2,7

3,0

3,3

M4

0,7

3,6

3,9

4,4

4,9

M5


0,8

7,6

8,3

9,3

10

M6

1

13

14

16

17

M7

1

23

25


28

31

M8

1,25

33

36

40

44

M8 x1

-

38

42

48

52

M10


1,5

66

72

81

90

M10 x 1

-

84

92

102

114

M10 x 1,25

-

75

82


91

102

1) Các mômen xoắt đứt nhỏ nhất này ứng với bulông và vít có dung sai 6g, 6f và 6e.


Hình 1 - Ví dụ về dụng cụ để thử xoắn
4. Đánh giá thử xoắn
Bu lông hoặc vít được coi là đạt được yêu cầu thử xoắn nếu không phá hủy trước khi đạt tới
mômen xoắn đứt nhỏ nhất đã quy định trong bảng 2.
Chú thích – Các mômen xoắn đứt nhỏ nhất không có giá trị đối với các vít có lỗ đặt chìa vặn sáu
cạnh.



×