BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
10TCN TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 8752006
QUY TRÌNH KIỂM TRA, GIÁM SÁT VỆ SINH
THÚ Y CƠ SỞ CHĂN NUÔI GIA CẦM THỊT
BẢO ĐẢM VỆ SINH THỰC PHẨM
10 TCN 8752006
Năm – 2006
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 8752006
QUY TRÌNH KIỂM TRA, GIÁM SÁT VỆ SINH THÚ Y
CƠ SỞ CHĂN NUÔI GIA CẦM THỊT BẢO ĐẢM VỆ SINH THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐBNNKHCN
ngày tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
1. Phạm vi áp dụng
Quy trình này áp dụng cho việc kiểm tra giám sát vệ sinh thú y trại chăn nuôi gia
cầm thịt tập trung quy mô từ 30.000 con.
2. Trong quy trình này những thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau
2.1. Điều kiện vệ sinh thú y trại chăn nuôi gia cầm: là những tiêu chuẩn vệ sinh về
chuồng trại, môi trường, thức ăn, nước uống …. mà những tiêu chuẩn đó phù hợp với sự
sinh trưởng và phát triển bình thường của gia cầm.
2.2. Vệ sinh tiêu độc: các biện pháp vật lý hoá học được dùng để làm sạch, vệ sinh, khử
trùng loại bỏ các tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, ký sinh trùng và các bệnh lây giữa
người và vật
2.3. An toàn sinh học trong chăn nuôi: là việc áp dụng các biện pháp tổng hợp nhằm bảo
vệ đàn gia cầm, hạn chế sự tấn công của các loại mầm bệnh trong quá trình chăn nuôi.
3. Nội dung và phương pháp kiểm tra
Quy trình kiểm tra gồm 8 nội dung, mỗi nội dung được đặt ra dưới dạng câu hỏi
theo yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở chăn nuôi gia cầm.
3.1. Kiểm tra tổng quát về cơ sở hạ tầng
Theo yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở chăn nuôi gia cầm (mục 3.1 10 TCN 681 –
2006)
3.2. Kiểm tra vệ sinh không khí chuồng nuôi
Theo yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở chăn nuôi gia cầm (mục 3.2 10 TCN 681 –
2006)
3.3. Kiểm tra nguồn nước
Theo yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở chăn nuôi gia cầm (mục 3.3 10 TCN 681 –
2006)
3.4. Kiểm tra thức ăn chăn nuôi
2
10 TCN 8752006
Theo yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở chăn nuôi gia cầm (mục 3.3 của 10 TCN 681 –
2006)
3.5. Kiểm tra việc kiểm soát dịch bệnh trong cơ sở chăn nuôi
Theo các câu hỏi từ 1 đến 13 trong mục V
3.6. Kiểm tra việc thực hiện vệ sinh công nhân
Theo các câu hỏi trong mục VI.
3.7. Kiểm tra việc vệ sinh tiêu độc
Theo các câu hỏi trong mục VII
3.8. Kiểm tra việc quản lý chất thải chăn nuôi
Theo các câu hỏi trong mục VIII
Stt
I
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
Thang
điểm
CƠ SỞ HẠ TẦNG
20 đ
Trại có giấy phép thành Kiểm tra giấy chứng
1đ
lập hay quyết định do cơ nhận
quan có thẩm quyền cấp
Cơ sở được công nhận Kiểm tra giấy chứng
1đ
không có mầm bệnh cúm nhận và các kết quả xét
gia cầm, phó thương hàn, nghiệm liên quan
bạch lỵ
Trại có đăng ký xây dựng Kiểm tra giấy của cơ
1đ
cơ sở ATD với cơ quan quan chức năng cấp cho
chức năng
trại
Mật độ nuôi nhốt gia cầm Kiểm tra sổ sách và hồ
2đ
phù hợp
sơ thiết kế của trại,
kiểm tra thực tế
Thiết kế khu chăn nuôi Kiểm tra quy trình chăn
2đ
theo một chiều cùng vào nuôi của trại và kiểm tra
cùng ra
thực tế
Khu đốt xác và xử lý bệnh
Kiểm tra thực tế
2đ
phẩm
Khu nuôi cách li gia cầm
Kiểm tra thực tế
2đ
Tường bao và cổng ra vào
Kiểm tra thực tế
2đ
Diện tích khu vực chứa Kiểm tra thực tế và hồ
1đ
chất thải và điều kiện xử
sơ thiết kế trại
lý chất thải chăn nuôi theo
quy định
Kho chứa thức ăn và dụng
Kiểm tra thực tế
1đ
cụ chăn nuôi riêng biệt
Phòng làm việc của cán bộ
Kiểm tra thực tế
1đ
thú y
Nội dung kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
3
Số
điểm
10 TCN 8752006
12.
13.
II
1.
III
1.
2.
3.
IV
1.
2.
3.
4
V
1.
Nơi mổ khám lâm sàng và
Kiểm tra thực tế
lấy mẫu bệnh phẩm
Phòng thay đồ, khử trùng
Kiểm tra thực tế
trước khi vào khu chăn
nuôi
KHÔNG KHÍ CHUỒNG NUÔI
Chất lượng không khí
Đánh giá theo Bảng 1
chuồng nuôi tốt nếu kết mục 3.4 trong 10 TCN
quả kiểm tra không đạt 6792006
trừ 1 điểm/ chỉ tiêu
NƯỚC SỬ DỤNG
Vị trí của nguồn cung cấp Kiểm tra thực tế
nước theo quy định trong
10 TCN 6802006
Kế hoạch theo dõi và giám Các sổ sách, kết quả xét
sát chất lượng nước sử nghiệm liên quan và
dụng định kỳ và thường kiểm tra thực tế
xuyên theo quy định trong
10 TCN 6802006
Chất lượng nước tốt được Căn cứ theo 10 TCN
6 điểm nếu kết quả xét 6802006
nghiệm mẫu nước dùng
của cơ sở không đạt trừ
0,5 điểm/chỉ tiêu
THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Thức ăn chăn nuôi được Kiểm tra kho chứa thức
cung cấp bởi nhà sản xuất ăn và các giấy tờ liên
đã đăng ký chất lượng
quan
Kho chứa thức ăn có được Kiểm tra theo 10 TCN
xây dựng theo quy định 679 2006
của ngành
Định kỳ kiểm tra vệ sinh Xem phiếu xét nghiệm
thức ăn chăn nuôi theo quy lưu
định của ngành
Chất lượng thức ăn tốt Căn cứ theo TCVN
được 5 điểm nếu kết quả 22651994
xét nghiệm mẫu thức ăn
của cơ sở không đạt trừ
0,5 điểm/chỉ tiêu
KIỂM SOÁT DỊCH BỆNH TRONG CƠ SỞ
CHĂN NUÔI
Khoảng cách giữa các dãy Xây dựng theo TCN 679
chuồng có theo quy định 2006
của ngành thú y 1,5 –2 lần
chiều cao chuồng
4
2đ
2đ
5
5đ
10
1 đ
3đ
6 đ
10
1đ
2đ
2đ
5đ
20
1đ
10 TCN 8752006
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
VI
1.
2.
Có biện pháp kiểm soát
côn trùng và động vật gặm
nhấm
Chuồng có lưới ngăn chặn
sự xâm nhậm của chim
hoang và động vật bay
khác
Kiểm dịch gia cầm mới
nhập đàn được thực hiện
theo quy định
Nguồn gốc gia cầm giống
được nhập về từ cơ sở an
toàn dịch bệnh theo quy
định
Việc nuôi cách ly gia cầm
mới nhập đàn được thực
hiện theo quy định
Sổ sách ghi chép việc
nhập, xuất gia cầm
Kiểm tra thực tế việc
thực hiện của trang trại
1đ
Kiểm tra thực tế
1đ
Kiểm tra giấy kiểm
dịch của gia cầm do cơ
quan chức năng cấp
Kiểm tra giấy xuất
nhập, nguồn gốc của
gia cầm
1đ
Kiểm tra quy trình chăn
nuôi của trang trại
2đ
Kiểm tra sổ sách ghi
chép việc xuất nhập gia
cầm của trại
Sổ sách ghi chép diễn biến Kiểm tra sổ sách ghi
tình hình dịch bệnh
chép của trại
Sổ lưu các kết quả xét Kiểm tra sổ sách
nghiệm
Lịch tiêm phòng vaccine Kiểm tra lịch tiêm
theo quy định cho gia cầm phòng, các kết quả
của trang trại
kiểm tra xét nghiệm của
trại
Sổ sách ghi chép việc Kiểm tra sổ sách, kiểm
nhập vaccine và nơi bảo tra thực tế
quản vaccine
Quy trình sử dụng thuốc Kiểm tra quy trình sử
thú y và các chế phẩm sinh dụng được viết thành
học, chất hoá học khác để văn bản, xem xét sổ
phòng và trị bệnh cho gia sách liên quan
cầm
Thực hiện việc ngưng sử Kiểm tra quy trình sử
dụng thuốc trước khi xuất dụng thuốc và các hoá
chuồng
chất khác của trại
VỆ SINH CÔNG NHÂN CHĂN NUÔI
Trang bị bảo hộ lao động
Kiểm tra thực tế
cho công nhân đầy đủ theo
quy định
Khám sức khoẻ định kỳ Kiểm tra hồ sơ, kết quả
cho công nhân chăn nuôi
khám bệnh của công
1đ
5
1đ
3đ
1đ
3đ
1đ
1đ
3đ
5
2đ
3đ
10 TCN 8752006
nhân
VII
1.
VỆ SINH TIÊU ĐỘC
Có vệ sinh tiêu độc hàng
ngày đối với dụng cụ chăn
nuôi
Có vệ sinh tiêu độc hàng
ngày đối với chuồng trại
Kiểm tra thực tế và
nhật ký hoặc lịch làm
vệ sinh
2.
Kiểm tra thực tế và
nhật ký hoặc lịch làm
vệ sinh
3.
Có vệ sinh tiêu độc định Kiểm tra thực tế và
kỳ đối với chuồng trại và nhật ký hoặc lịch làm
dụng cụ chăn nuôi
vệ sinh
4.
Có tẩy uế, sát trùng đối
Kiểm tra thực tế
với phương tiện vận
chuyển
5.
Có tẩy uế, sát trùng đối
Kiểm tra thực tế
với người ra vào trại
6.
Có tẩy uế, sát trùng đối
Kiểm tra thực tế
với vật dụng ra vào trại
7.
Hố sát trùng tại cổng trại,
Kiểm tra thực tế
và cửa chuồng nuôi
8.
Quy trình xử lý chuồng Kiểm tra quy trình được
trại sau khi xuất bán gia
viết thành văn bản
cầm
9.
Quy trình sử dụng các chất Kiểm tra sổ sách liên
sát trùng
quan
VIII XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ NƯỚC THẢI
1.
Có xử lý chất độn chuồng, Kiểm tra quy trình xử lý
chất thải trước và sau khi
sử dụng trong chuồng nuôi
2.
Có xử lý xác gia cầm chết Phương pháp xử lý của
trại, kết hợp kiểm tra
thực tế
3
Phiếu thẩm định môi Xem xét phiếu thẩm
trường của cơ quan chức định gần nhất do cơ
năng
quan chức năng cấp
TỔNG CỘNG SỐ ĐIỂM
15
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
3đ
3đ
3đ
15
6đ
8đ
1đ
100
4. Đánh giá và xếp hạng:
Nếu câu trả lời Có và mô tả công việc được trọn số điểm
Nếu trả lời Có nhưng không mô tả công việc được 50% số điểm
Nếu trả lời Không: không có điểm
6
10 TCN 8752006
Xếp hạng
Tốt: nếu tổng số điểm từ 90100 và tất cả các mục I, III, IV, V, VII, VIII
đạt số điểm 80%
Khá: nếu tổng số điểm từ 7089 và tất cả các mục I, III, IV, V, VII, VIII
đạt số điểm 50%.
Trung bình (mức có thể chấp nhận)
Nếu tổng số điểm >70, nhưng có 1 trong các mục I, III, IV, V, VII, VIII có
số điểm 50% .
Hoặc tổng số điểm từ 5069 và tất cả các mục I, III, IV, V, VII, VIII đạt số
điểm 50%.
Kém: (mức vi phạm có thể sữa chữa. Đề nghị khắc phục những điểm chưa
hoàn thiện và tái kiểm tra sau 30 ngày)
Nếu tổng số điểm > 50 nhưng có 1 trong các mục I, III, IV, V, VII, VIII
có số điểm 50%
Nếu tổng số điểm từ 4049
Rất kém: (không phù hợp): Nếu tổng số điểm <40.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lâm Minh Thuận, Đại học Nông Lâm Tp.HCM, Giáo trình chăn nuôi gia cầm, năm
2.
3.
4.
5.
6.
7.
2004
Simon M.Shane, Trường đại học Thú Y LOUISIANA Baton Rouge, LA, Sổ tay
bệnh gia cầm
Nguyễn Thị Hoa Lý, Hồ Thị Kim Hoa, Khoa Chăn Nuôi Thú Y Trường Đại Học
Nông Lâm Tp.HCM, Môi trường sức khoẻ vật nuôi
Quyết định số 15/2006/QĐBNN, ngày 08 tháng 03 năm 2006 về việc Ban hành
Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm
tra vệ sinh thú y
Quyết định số 63/2005/QĐBNN, ngày 13 tháng 10 năm 2005 V/v Ban hành Quy
định về việc tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm
Quyết định số 62/2002/QĐBNN, ngày 11 tháng 7 năm 2002 V/v Ban hành Quy
định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
TCVN 22651994: Thức ăn hỗn hợp cho gà
7
10 TCN 8752006
8. TCVN 5376–91. Quy trình kiểm tra vệ sinh thú y trại chăn nuôi
9. 10 TCN 681 – 2006: Quy trình kiểm tra vệ sinh thú y cơ sở chăn nuôi.
10. 10 TCN 679 – 2006: Tiêu chuẩn điều kiện vệ sinh thú y cơ sở chăn nuôi gia cầm.
11. 10 TCN 680 – 2006: tiêu chuẩn vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi.
12. TCVN 53761991: Trại chăn nuôi – Phương pháp kiểm tra vệ sinh.
13. Pháp lệnh thú y NXB Nông nghiệp 2004
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
8