Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

TOÁN LỚP 5 T7 TINH GỌN THEOCKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.96 KB, 9 trang )

TUẦN 7
Ngày soạn :19-9-2009 Ngày dạy: Thứ hai ngày 21-9-2009
Tuần 7 Môn: Toán
Tiết 31 Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I-MỤC ĐÍCH U CẦU
-Biết:
-Mối quan hệ giữa: 1 và 1/10, 1/10 và 1/100 , 1/100 và 1/1000
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số
-Giải bài toán có liên quan đến số trung bình cộng.
-Làm các BT:Bài1-Bài2 -Bài 3
II-CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1-Ổn đònh:
2-Ktbc: HS làm BT 4
3-Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú
Giới thiệu bài
-Giới thiệu trực tiếp.
Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 :
-Hs đọc đề, phân tích đề, làm bài.
Bài 2 :
-Hs làm bài.
Bài 3 :
a) Gấp 10 lần .
b) Gấp 10 lần .
c) Gấp 10 lần .
a) x +
2


1
5
2
=
b) x -
7
2
5
2
=
x
5
2
2
1
−=
x
5
2
7
2
+=
x
10
1
=
x
35
24
=

c) y x
20
9
4
3
=
d) x :
14
7
1
=
x
4
3
:
20
9
=
x
7
1
14
×=
x
5
3
=
x
2
=

Trung bình mỗi giờ vòi nước chảy đc là :
-Hs đọc đề, làm bài.

6
1
2:
5
1
15
2
=






+
(bể nước)
Đáp số :
6
1
bể nươc
4-Củng cố: Gv tổng kết tiết học.
5-Dặn dò : Dặn hs về nhà xem bài tiết sau
**********
Điều chỉnh bổ sung

Ngày soạn :19-9-2009 Ngày dạy: Thứ ba ngày 22-9-2009
Tuần 7 Môn: Toán

Tiết 32 Bài: Khái niệm số thập phân
I-MỤC ĐÍCH U CẦU
-Biết đoc, biết viết số thập phân ở dạng đơn giản
-Làm các BT:Bài 1-Bài 2
II-CHUẨN BỊ
GV:Các bảng số a, b phần bài học, các tia số trong BT1
HS: Bảng nhóm
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1-Ổn đònh:
2-Ktbc: HS làm lại BT 3
3-Bài mới:
Hoạt động dạy của GV Hoạt động của HS Ghi chú
-Giới thiệu bài
-Trong toán học hay trong thực tế, có
những lúc nếu dùng số tự nhiên hay
phân số để ghi giá trò của một đại
lượng nào đó sẽ gặp khó khăn. Chính
vì thế người ta đã nghó ra số thập phân.
Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu khái
niệm về số thập phân.
2-2-Giới thiệu khái niệm ban đầu về
số thập phân
Ví dụ a
-Gv treo bảng phụ viết sẵn bảng số
BTa
-Đọc và cho cô biết có mấy mét, mấy
dm ?
-Giới thiệu : 1 dm hay
10
1

ta viết
thành 0,1m .
-Có 0m0dm1cm tức là có 1cm . 1cm
bằng mấy phần trăm của mét ?
-Giới thiệu : 1cm hay
100
1
m ta viết
thành 0,01m
-Tiến hành tương tự với :
1mm =
1000
1
m= 0,001m
-Gv nói : Số 0,1 đọc là không phẩy một
-0,1 bằng phân số thập phân nào ?
-Gv viết lên bảng 0,1 =
10
1
và yêu cầu
hs đọc .
-Hướng dẫn tương tự với các số : 0,01 ;
0,001 .
* Kết luận : Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001 là
phân số thập phân.
Ví dụ b
-Gv hướng dẫn như VD.
Luyện tập thực hành
Bài 1 :
-Có 0 mét và 1 dm.

-1cm =
100
1
m
-
10
1
-Hs làm việc theo hương dẫn của gv
để rút ra
0,5 =
10
5
; 0,07 =
100
7
; 0,009 =
1000
9
Các số 0,5 ; 0,07 ; 0,009 gọi là các
số thập phân .
-Hs đọc thành tiếng tia số có sẵn ở
bảng phụ .
-Hs đọc đề bài.
Bài 2 :
-Hs đọc đề, làm bài.
7dm =
10
7
m = 0,7m
5 dm =

10
5
m = 0,5 dm
2mm =
1000
2
m = 0,002m
4 g =
1000
4
kg = 0,004 kg
-Trò chơi “ Tiếp sức”
4-Củng cố:Gv tổng kết tiết học.
5-Dặn dò :Dặn hs về nhà xem bài tiết sau.
**********
Điều chỉnh bổ sung

Ngày soạn :19-9-2009 Ngày dạy: Thứ tư ngày 23-9-2009
Tuần 7 Môn: Toán
Tiết 33 Bài: Khái niệm số thập phân(T2)
I-MỤC ĐÍCH U CẦU
Biết:
-Đọc , viết các số thập phân( các dạng đơn giản thường gặp)
-Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân
-Làm các BT:Bài 1 -Bài 2
II-CHUẨN BỊ
GV:Bảng phụ kẻ sẵn nội dung của bảng số như trong SGK .
HS: Bảng nhóm
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1-Ổn đònh:

2-Ktbc: HS làm lại BT 2
3-Bài mới:
Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS Ghi chú
Giới thiệu bài
-Trong tiết học toán này, chúng ta
tiếp tục tìm hiểu về số thập phân.
Giới thiệu khái niệm về số thập
phân ( tiếp theo )
a)Ví dụ
-Gv treo bảng phụ viết sẵn nội dung
như SGK/38 .
-Em hãy viết 2m 7dm thành số đo có
1 đơn vò đo là m ?
-Giới thiệu : 2m7dm hay
10
7
m được
viết thành 2,7m. 2,7m đọc là hai phẩy
bảy mét .
-Hãy viết 8m5dm6cm dưới dạng số
đo có 1 đơn vò đo là m ?
-Giới thiệu : 8m56cm hay 8
100
56
m
được viết thành 8,56m ; 8,56 đọc là
tám phẩy năm mươi sáu.
-Tiến hành tương tự với : 0,195m.
-Kết luận : Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195
là các số thập phân.

b)Cấu tạo của số thập phân
-Các chữ số trong số thập phân 8,56
chia thành mấy phần ?
Luyện tập, thực hành
Bài 1
-Gv viết số thập phân lên bảng, yêu
cầu hs đọc.
-2
10
7
m
- 8
100
56
m
-2 phần và phân cách bởi dấu phẩy .
Những chữ số bên trái dấu phẩy là
phần nguyên, những chữ số bên phải
dấu phẩy là phần thập phân; 8 : phần
nguyên; 56 : phần thập phân.
5
10
9
= 5,9 ; 82
100
45
= 82,45
810
1000
225

= 810,225

×