Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tìm TSLG bằng máy tính FX-500

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.66 KB, 4 trang )

Tuần: 5
Tiết: 9 Ngày dạy:
TÌM TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ GĨC BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
(CASINO FX-500,FX-570,FX-220)
I/. Mục tiêu cần đạt:
• Hiểu được chức năng của máy tính .
• Sử dụng thành thạo máy tính FX-500 để tìm TSLG và góc
II/.Phương tiện dạy học :
Máy tính FX-500 , FX-570 hay FX-220
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn đònh:
2)Kiểm tra bài cũ:
Cho hai góc phụ nhau
α

β
.Nêu các cách vẽ một tam giác vuông ABC có
B
ˆ
=
α

C
ˆ
=
β
.Nêu các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của
α

β


.
3) Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS GHI BẢNG
- Nêu cách cài đặt chế độ để tính
toán tỉ số lượng giác
- Dùng máy để tính:
a) sin 37°53’
b) cos 81°30’
c) tg 43°21’
d) cotg 56°44’
HĐ2: Hướng dẫn thao tác máy để
- 1 HS lên bảng trả bài
→ Cả lớp theo dõi và
nhận xét
- học sinh lắng nghe
và thực hiện theo yêu
cầu của Gv
- Cả lớp cùng làm
→ 2 HS đứng tại chỗ
trình bày cách bấm
phím và nêu kết quả
→ Cả lớp nhận xét
a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn cho trước:
* CASIO fx-500MS :
Vd: a) Tính sin 37°53’
Ấn :
3 7 5 3 =Sin ' '' ' ''

→ kết quả 0,614055638

Vậy sin 37°53’

0,6141
b) Tính cos 81°30’
Ấn :
8 1 3 0 =cos ' '' ' ''

→ kết quả 0,147809411
Vậy cos 81°30’

0,1438
c) tg 43°21’
Ấn :
4 3 2 1 =tg ' '' ' ''

→ kết quả 0,9440013
Vậy tg 43°21’

0,9440
d) cotg 56°44’
cotg 56°44’=tg43
0
16’
Ấn :
4 3 1 6 =tg ' '' ' ''

→ kết quả 0,94125452
Vậy cotg 56°44’

0,9412

IV) Tìm số đo của góc nhọn khi biết
tỉ số lượng giác của góc đó:
tìm số đo góc nhọn khi biết trước tỉ
số lượng giác
 Gv nêu ví dụ 4: (treo bảng phụ)
hướng dẫn học sinh ấn phím
 Chú ý: Phím
SHIFT
kết hợp
với các phím
1 1 1
sin , cos , tan
− − −
để
tìm số đo góc α khi biết sin α, cos
α, tg α
→ để tìm số đo góc khi biết cosin
và tang các em thực hiện tương tự
như ví dụ trên
 Gv nêu ví dụ 4 b,c để học sinh
thực hiện
- Trường hợp để tìm số đo góc
nhọn x khi biết tỉ số cotang x ta
phải chuyển thành bài toán: tìm
góc nhọn x khi biết tg x khi đótg x
được tính là:
tg x =
 Gv nêu ví dụ 5: (treo bảng phu )
hướng dẫn học sinh ấn phím để
tìm

 Chú ý: các phím
1SHIFT / x

hoặc
1
x

có ý nghóa là lấy nghòch
đảo số đã nhập phía trước, như vậy
từ giá trò của cotang x đã được
chuyển thành giá trò của tang x và
từ đó chúng ta tìm được số đo góc
nhọn x
 Gv cho thêm: Tìm góc nhọn x
(làm tròn đến phút) biết: cotg x =
1,465 để học sinh thao tác cho quen
HĐ3: Củng cố & luyện tập
 Làm bài tập 1
- học sinh thực hiện
theo yêu cầu của Gv
và báo cáo kết quả
- Học sinh cả lớp cùng
thao tác và trả lời các
phím dùng để nhập
cùng kết quả tìm được
→ cả lớp nhận xét
- kết quả x ≈ 34°19’
- Học sinh cả lớp cùng
làm → lần lượt từng
em nêu kết quả

→ cả lớp nhận xét
- HS thảo luận theo 8
nhóm → đại diện mỗi
nhóm trình bày một
câu → cả lớp nhận xét
* CASIO fx-500MS :
Ấn :
1
0 2 8 3 6SHIFT sin .


SHIFT
'''

=
°
→ kết quả x ≈ 16°28’30,66’’
b) cos x = 0,4444
x ≈ 63°36’54’’
c) tg x = 1,1111
x ≈ 48°0’45’’
2) Ví dụ 5: Tìm góc nhọn x (làm
tròn đến phút) biết: cotg x = 2,322
Ấn :
2 3 3 2 1, SHIFT / x

1
SHIFT tan SHIFT




- Màn hình hiện: 20°29’50,43’’
- Làm tròn đến phút: x ≈ 20°30’
* CASIO fx-500MS :
Ấn :
1 1
2 3 3 2SHIFT tan . x
− −
SHIFT
'''

=
°
- Màn hình hiện: 20°29’50,43’’
- Làm tròn đến phút: x ≈ 20°30’
CASINO FX -220
1) Ví dụ 4: Tìm góc nhọn x biết:
a) sin x = 0,2836
Ấn :
1
0 2 8 3 6. SHIFT sin


SHIFT ←
- Màn hình hiện: 16°28’30,66’’
- Làm tròn đến phút: x ≈ 16°29’
- Làm tròn đến độ: x ≈ 16°
VI) Áp dụng:
1) Tìm góc nhọn x (làm tròn đến
phút) biết:

a) sin x = 0,7342 b) cos x = 0,6453
c) tg x = 4,6789 d) cotg x =
2.843
Giải:
a) x ≈ 47°14’ b) x ≈ 49°49’
 Làm bài tập 2
 Làm bài tập 3
- Gv yêu cầu học sinh nêu cách
nhập phím và kết quả
c) x ≈ 77°56’ d) x ≈ 19°23’
2) Có góc x nào mà:
a) sin x = 1,0100
b) cos x = 1,1111
c) tg x = 1,0100
Giải:
a) Không (vì sin x ≤ 1)
b) Không (vì cos x ≤ 1)
c) x ≈ 45°17’6’’
3) Dùng máy để tính:
A =
A = 1,8914
4) Củng cố:Các BT 18trang 83, 84.
5) Hướng dẫn học tập ở nhà: BT 20 trang 84.
IV/.Rút kinh nghiệm:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×