Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 13 - Tin học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.35 KB, 3 trang )

GIẠO ẠN TIN HC - 10 wwc1372543295.doc
Ngy soản: October 21 th, 2006
BI 4
§4. BI TOẠN V THÛT TOẠN
(Tiãút thỉï 4)
I. MỦC TIÃU:
1. Kiãún thỉïc :
 Cạc tênh cháút ca gii thût v mäüt säú gii thût cå bn.
2. K nàng:
 Hçnh thnh cạc gii thût âãø gii nhỉỵng bi toạn täøng quạt
(biãûn lûn nghiãûm)
 Cạc biãøu diãùn gii thût bàòng nhiãưu hçnh thỉïc khạc nhau.
3. Thại âäü:
 Hc sinh têch cỉûc ch âäüng, nghiãm tục, chênh xạc trong nghiãn
cỉïu khoa hc.
II. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY
 Thuút trçnh giåïi thiãûu v sỉí dủng giạo củ trỉûc quan kãút
håüp våïi váún âạp HS
III. CHØN BË GIẠO CỦ:
 Giạo viãn : Ti liãûu v giạo củ trỉûc quan (PC & projector)
 Hc sinh: Sạch, våí , bụt, thỉåïc, bụt läng, giáúy A0
IV. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY:
1. ÄØN ÂËNH LÅÏP-KIÃØM TRA SÉ SÄÚ:
2. KIÃØM TRA BI C:
1. Cạch thãø hiãûn thût toạn bàòng så âäư khäúi?
3. NÄÜI DUNG BI MÅÏI:
3.1. Âàût váún âãư:
 Cạc cạch thãø hiãûn thût toạn nhỉ thãú no?
3.2. Triãøn khai bi:
NÄÜI DUNG HOẢT ÂÄÜNG THÁƯY & TR
III. MÄÜT SÄÚ THÛT TOẠN THÄNG


DỦNG:
Bi toạn 2: Cho säú ngun dỉång N
hy xạc âënh tênh ngun täú ca N.

X¸c ®Þnh bµi to¸n
- Input:

N
lµ mét sè nguyªn d¬ng;
-
Output:
"
N
lµ sè nguyªn tè" hc "N
kh«ng lµ sè nguyªn tè".

ý tëng:
NÕu
N
= 1 th×
N
kh«ng lµ sè nguyªn
tè; NÕu
1 < N < 4
th×
N
lµ sè nguyªn tè;
- NÕu
N≥ 4
vµ kh«ng cã íc sè trong ph¹m

vi tõ 2 ®Õn phÇn nguyªn c¨n bËc hai cđa
N
th×
N
lµ sè nguyªn tè.
 Gii thût: SGK
 Mä phng:
* Hoảt âäüng 2:
GV: Nãu cáu hi váún âãư
HS: c sạch, tho lûn, trÂ
låìi
 Xạc âënh âải lỉåüng vo Input
v âải lỉåüng ra Output
 Nãu tỉåíng ca gii thût
bi toạn ny?  sỉí dủng
tênh cháút chia hãút tçm US
 Xạc âënh cạc thao tạc trong
thût gii?
Víi N = 29 (
29 5
 
=
 
)
Víi N = 45 (
45 6
 
=
 
)

i
2 3 4 5 6
i
2 3
CẠP XN TỤ Nàm hc 2006-2007
TIÃÚT
13
GIAẽO AẽN TIN HOĩC - 10 wwc1372543295.doc
N/i
29/2 29/3 29/4 29/5
N/i
45/2 45/3
N mod i =
0
Không Không Không Không
N mod i =
0
Không Chia hết
a) 29 là số nguyên tố b) 45 không là số nguyên tố
Baỡi toaùn 3:
. Tìm ớc chung lớn nhất (ƯCLN)
của hai số nguyên dơng M và N.
Xác định bài toán
-
Input:
Nhập

M, N;
-
Output:

ƯCLN(M, N).

ý tởng:

Giaới thuỏỷt: SGK
Mọ phoớng: M=10; N=25
M N M=N M>N Gaùn laỷi
10 25 F F N
10 15 F F N
10 5 F T M
5 5 T
* Hoaỷt õọỹng 3:
GV: Nóu cỏu hoới vỏỳn õóử
HS: oỹc saùch, thaớo luỏỷn, traớ
lồỡi
Sử dụng những điều đã biết sau:
- Nếu M = N thì giá trị chung đó là
ƯCLN của M và N;
- Nếu M < N thì ƯCLN(M, N) =
ƯCLN(N-M, M);
- Nếu M > N thì ƯCLN(M, N) =
ƯCLN(N, M -N).
CAẽP XUN TUẽ Nm hoỹc 2006-2007
Đúng
Nhập N
N = 1 ?
Thông báo N là số
nguyên tố rồi kết
thúc
i 2

i>?
i i + 1
N chia hết cho
i ?
N < 4 ?
Thông báo N không là số
nguyên tố rồi kết thúc
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
GIAẽO AẽN TIN HOĩC - 10 wwc1372543295.doc
4. CUNG C
Hai thuỏỷt toaùn õaợ hoỹc
5. DN DOè:
Baỡi tỏỷp vóử nhaỡ: saùch baỡi tỏỷp vaỡ sgk
CAẽP XUN TUẽ Nm hoỹc 2006-2007
Nhập M và N
M M N
N N M
Đúng
M = N ?
Sai
M > N ?
Sai
Đúng
Đưa ra M; Kết thúc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×