KIỂM TRA 1T-VẬT LÝ 12 NÂNG CAO
Họ tên……………………………………………………
Lớp…………….
(HS khoanh tròn vào lựa chọn đúng)
Câu 1: Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một
trục có mơmen qn tính đối với trục là I. Kết luận nào sau
đây là khơng đúng?
A. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần
và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì
mơmen qn tính tăng 8 lần.
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên
hai lần thì mơmen qn tính tăng 4 lần.
C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên
hai lần thì mơmen qn tính tăng 2 lần.
D. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì
mơmen qn tính tăng lên hai lần.
Câu 2: Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố
định với vận tốc góc ω. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ góc tăng 2 lần thì động năng tăng 4 lần
B. Mơmen qn tính tăng hai lần thì động năng tăng
2 lần
C. Tốc độ góc giảm hai lần thì động năng giảm 4
lần
D. Cả ba đáp án trên đều sai vì đều thiếu dữ kiện
Câu 3: Một mơmen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào
một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục bánh xe
là 2kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng
thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s
là:
A. E
đ
= 20,2 kJ; B. E
đ
= 22,5 kJ;
C. E
đ
= 24,6 kJ D. E
đ
= 18,3 kJ;
Câu 4: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5
m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn.
Momen qn tính của bàn đối với trục quay này là 2
kg.m
2
. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 4,1 rad/s
thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg
vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở
trục quay và sức cản của mơi trường. Tốc độ góc của
hệ (bàn và vật) bằng
A. 0,25 rad/s B. 4 rad/s
C. 2,05 rad/s. D. 2 rad/s.
Câu 5: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mơmen
qn tính đối với trục là I =10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc
đang đứng n, tác dụng vào ròng rọc một lực khơng
đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngồi của nó. Sau khi
vật chịu tác dụng lực được 3s thì tốc độ góc của nó là
A. 60 rad/s; B. 40 rad/s;
C. 30 rad/s; D. 20rad/s
Câu 6: Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối
lượng M = 6.10
24
kg, bán kính R = 6400 km. Mơmen
động lượng của trái đất trong sự quay quanh trục của
nó là
A. 5,18.10
30
kgm
2
/s; B. 5,83.10
31
kgm
2
/s;
C. 6,28.10
32
kgm
2
/s; D. 7,15.10
33
kgm
2
/s
Câu 7: Tác dụng một mơmen lực M = 0,32 Nm lên
một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm
chất điểm chuyển động với gia tốc góc khơng đổi bằng
2,5rad/s
2
. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng
của chất điểm là:
A. m = 0,8 kg; B. m = 0,6 kg
C. m = 1,2 kg; D. m = 1,5 kg;
Câu 8: Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu giờ là
A. 24; B. 1/12; C. 12; D. 1/24
Câu 9: Chọn phương án Đúng. Trong chuyển động
quay biến đổi đểu một điểm trên vật rắn, vectơ gia tốc
tồn phần (tổng vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia
tốc hướng tâm) của điểm ấy:
A. có độ lớn khơng đổi.
B. Có hướng khơng đổi.
C. có hướng và độ lớn khơng đổi.
D. Ln ln thay đổi.
Câu 10: Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt
phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung
điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có
khối lượng 2kg và 3kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là
5m/s. Mơmen động lượng của thanh là
A. L = 7,5 kgm
2
/s B. L = 15,0 kgm
2
/s
C. L = 12,5 kgm
2
/s. D. L = 10,0 kgm
2
/s.
Câu 11: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay
được xung quanh một trục đi qua tâm và vng góc
với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mơmen lực
960Nm khơng đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục
với gia tốc góc 3rad/s
2
. Mơmen qn tính của đĩa đối
với trục quay đó là
A. I = 240 kgm
2
; B. I = 320 kgm
2
C. I = 180 kgm
2
; D. I = 160 kgm
2
;
Câu 12: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục,
một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R
thì có
A. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R;
B. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R
C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R;
D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R
Câu 13: Một bánh xe quay nhanh dần đều khơng vận
tốc đầu. Sau 10 giây, nó đạt tốc độ góc 20 rad/s. Góc
mà bánh xe quay được trong giây thứ 10 là
A. 19 rad. B. 200 rad.
C. 100 rad. D. 2 rad
Câu 14: Chọn câu Sai. Đại lượng vật lí nào có thể tính
bằng kg.m
2
/s
2
?
A. Momen qn tính. B. Động năng.
C. Momen lực. D. Cơng.
Câu 15: Biết động năng quay của vật A gấp 4 lần động
năng quay của vật B, momem động lượng của vật A
bằng ½ momen động lượng của vật B. Nếu momem
qn tính của vật A bằng 1kgm
2
thì momen qn tính
của vật B là :
Trang 1/2-MĐ 1
A. 4 kgm
2
B. 8 kgm
2
C. 16 kgm
2
D. 0,5 kgm
2
Câu 16: Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh
một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu
quay thì góc mà vật quay được
A. tỉ lệ thuận với t. B. tỉ lệ thuận với t
2
.
C. tỉ lệ thuận với
t
. D. tỉ lệ nghịch với
t
.
Câu 17: Trái Đất xem gần đúng là một quả cầu quay
đều có bán kính 6370km. Gia tốc hướng tâm tại một
điểm M trên mặt đất ở vĩ độ 60
0
là:
A. 1,7 cm/s
2
B. 7,1 cm/s
2
C. 0,7 m/s
2
D. 1,7 m/s
2
Câu 18: Chọn phương án Đúng. Một bánh xe quay
nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ
góc 5rad/s. Sau 5s tốc độ góc của nó tăng lên 7rad/s.
Gia tốc góc của bánh xe là:
A. 0,2rad/s
2
. B. 0,8rad/s
2
.
C. 0,4rad/s
2
. D. 2,4rad/s
2
.
Câu 19: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen
quán tính đối với trục là I =10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc
đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không
đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc
góc của ròng rọc là
A. 20 rad/s
2
; B. 14 rad/s
2
;
C. 28 rad/s
2
; D. 35 rad/s
2
Câu 20: Một đĩa tròn lăn không trượt.Tại một thời
điểm nào đó động năng toìan phần của nó là 36J thì
động năng quay của nó là:
A. 12J B. 18J C. 9J D. 27J
Câu 21: Một bánh xe chịu t c dụng của momen l ực
không đổi bằng 30Nm.Trong 10s tốc độ góc của bánh
xe tăng từ 5 rad/s đến 25 rad/s.Trong suốt thời gian
quay momen lực ma sát không đổi.Cho biết momen
quán tính của bánh xe l à 10kg.m
2
. Đ ộ lớn của momen
lực ma sát l à:
A. 5 N.m B. 12 N.m
C. 15 N.m D. 10 N.m
Câu 22: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính
2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm
và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một
mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay
quanh trục với gia tốc góc 3rad/s
2
. Khối lượng của đĩa
là
A. m = 960 kg; B. m = 240 kg;
C. m = 160 kg; D. m = 80 kg
Câu 23: Một ròng rọc có dạng một đĩa tròn có trục
quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m.
Một sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể,
một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật
khối lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên
ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và
sức cản
của môi trường
.
Gia tốc của vật khi được thả
rơi là
A.
3
g
B.
2
g
C. g D.
3
2g
Câu 24: Chọn phương án đúng. Một vật có momen
quán tính 0,72kg.m
2
quay đều 10 vòng trong 1,8s.
Momen động lượng của vật có độ lớn bằng:
A. 4kgm
2
/s. B. 8kgm
2
/s.
C. 13kg.m
2
/s. D. 25kg.m
2
/s.
Câu 25: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia
tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, t
0
= 0 là lúc bánh xe bắt đầu
quay. Tại thời điểm t = 2s vận tốc góc của bánh xe là
A. 9,6 rad/s; B. 4 rad/s.
C. 16 rad/s D. 8 rad/s;
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị
trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục
quay
B. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục
quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay
quanh trục đó lớn
C. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho
vật quay nhanh dần
D. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc
độ quay của vật
Câu 27: Một cánh quạt có momen quán tính là 0,2
kg.m
2
, được tăng tốc từ tốc độ góc 50rad/s đến
100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một công là bao
nhiêu?
A. 1250J B. 750J
C. 250J D. 1000J
Câu 28: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào
một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe
là 2kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng
thái nghỉ thì tốc độ góc của bánh xe sau 1,2s là
A. ω = 18 rad/s; B. ω = 15 rad/s;
C. ω = 20 rad/s; D. ω = 23 rad/s
Câu 29: Một cánh quạt của một động cơ điện có tốc
độ góc không đổi là ω = 94rad/s, đường kính 40cm.
Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh bằng:
A. 23,5m/s; B. 18,8m/s;
C. 37,6m/s; D. 47m/s.
Câu 30: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục
quay của nó là 12kgm
2
. Đĩa chịu một mômen lực
không đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ
góc của đĩa là
A. 20rad/s; B. 36rad/s;
C. 44rad/s; D. 52rad/s
----------- HẾT ----------
Trang 2/2-MĐ 1