SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TỈNH ĐẮK LẮK
NĂM HỌC 2017 – 2018
(Thời gian 120 phút không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.
(1,5 điểm)
1) Giải phương trình: 5x 18 3x 24 .
2) Rút gọn biểu thức
Câu 2.
Câu 3.
Ngày thi 7/6/2017
4 x 9 x 16 x với x 0 .
3) Tìm x để biểu thức A 5 3x có nghĩa.
(2,0 điểm)
x 2 2 y 2 3
1) Giải hệ phương trình:
.
2
3x y 2
2) Tính chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật. Biết rằng nếu tăng cả chiều dài và chiều
rộng lên 4 cm thì ta được hình chữ nhật có diện tích tăng thêm 80 cm 2 so với diện tích hình
chữ nhật ban đầu, còn nếu tằng chiều dài lên 5 cm và giảm chiều rộng xuống 2 cm thì ta được
một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật ban đầu.
(2,0 điểm)
1) Tìm m để phương trình x2 2 m 2 x 6m 2 0 có hai nghiệm mà nghiệm này gấp đôi
nghiệm kia.
2) Tìm tất cả các giá trị m là số nguyên khác 1 sao cho giao điểm của đồ thị hàm số
y m 2 x và y x m2 2 có tọa độ là các số nguyên.
Câu 4.
(3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R và một đường thẳng d cố định không giao nhau. Hạ OH
vuông góc với d . M là một điểm tùy ý trên d ( M không trùng với H ). Từ M kẻ hai tiếp tuyến
MP và MQ với đường tròn O; R ( P , Q là các tiếp điểm và tia MQ nằm giữa hai tia MH và
MO ). Dây cung PQ cắt OH và OM lần lượt tại I và K .
1) Chứng minh rằng tứ giác OMHQ nội tiếp.
Câu 5.
2) Chứng minh rằng OMH OIP .
3) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên đường thẳng d thì điểm I luôn cố định.
4) Biết OH R 2 , tính IP.IQ .
(1,0 điểm)
Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn xy 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3
M x2 y 2
x y 1
Câu 1.
(1,5 điểm)
1) Giải phương trình: 5x 18 3x 24 .
Lời giải
5x 18 3x 24 2 x 42 x 21 .
2) Rút gọn biểu thức
4 x 9 x 16 x với x 0 .
Lời giải
Với x 0 ta có:
4 x 9 x 16 x 2 x 3 x 4 x x .
3) Tìm x để biểu thức A 5 3x có nghĩa.
Lời giải
Câu 2.
5
Biểu thức A có nghĩa khi 5 3x 0 3x 5 x .
3
(2,0 điểm)
x 2 2 y 2 3
1) Giải hệ phương trình:
.
2
3x y 2
Lời giải
x 2 2 y 2 3 1
y2 2
. Từ phương trình 2 suy ra x
, thay vào phương trình 1 ta được:
2
3
3x y 2 2
y
2
2
9
2
y2 1
2 y 2 3 y 4 22 y 2 23 0 2
y 1 x 1 .
y 23 VN
Vậy hệ có nghiệm x; y 1;1 , 1; 1 .
2) Tính chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật. Biết rằng nếu tăng cả chiều dài và chiều
rộng lên 4 cm thì ta được hình chữ nhật có diện tích tăng thêm 80 cm 2 so với diện tích hình
chữ nhật ban đầu, còn nếu tằng chiều dài lên 5 cm và giảm chiều rộng xuống 2 cm thì ta được
một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật ban đầu.
Lời giải
Gọi x ; y (cm) lần lượt là chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ban đầu. ĐK: x y 2 .
Diện tích hình chữ nhật sau khi tăng hai kích thước là: x 4 y 4 cm 2 .
Diện tích hình chữ nhật sau khi tăng chiều dài và giảm chiều rộng là: x 5 y 2 cm 2 .
Câu 3.
x 10
x 4 y 4 xy 80 x y 16
Theo đề ta có hệ:
(Thỏa mãn ĐK).
2
x
5
y
10
y
6
x
5
y
2
xy
0
Vậy chiều dài và chiều rộng lần lượt là 10cm và 6cm .
(2,0 điểm)
1) Tìm m để phương trình x2 2 m 2 x 6m 2 0 có hai nghiệm mà nghiệm này gấp đôi
nghiệm kia.
Lời giải
Phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 0 .
m 2 6m 2 0 m2 2m 2 0 m 1 1 0 (luôn đúng với mọi m ).
2
2
x1 x2 2 m 2 1
Theo hệ thức Vi-et ta có:
.
x
x
6
m
2
2
1 2
Theo giả thiết, giả sử: x1 2 x2 3 .
4 m 2
x1
x x 2 m 2
3
Từ 1 và 3 ta có: 1 2
x1 2 x2
x 2 m 2
2
3
4 .
Thay 4 vào 2 ta được:
m 1
4 m 2 2 m 2
2
.
6m 2 4m 11m 7 0 4m 7 m 1 0
.
m 7
3
3
4
2) Tìm tất cả các giá trị m là số nguyên khác 1 sao cho giao điểm của đồ thị hai hàm số
y m 2 x và y x m2 2 có tọa độ là các số nguyên.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
m2 2
3
(với m 1 ).
m 1
m 2 x x m2 2 m 1 x m2 2 x
m 1
m 1
Do đó x 3 m 1 m 11; 3 m 4; 2;0;2 .
x 2
+) Với m 0 :
(Thỏa mãn).
y 4
x 6
+) Với m 2 :
(Thỏa mãn).
y 0
x 6
+) Với m 4 :
(Thỏa mãn).
y 12
x 2
+) Với m 2 :
(Thỏa mãn).
y 8
Vậy m4; 2;0;2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4.
(3,5 điểm)
Lời giải
1) Chứng minh rằng tứ giác OMHQ nội tiếp.
OHM 90 OH d ; OQM 90 ( MQ là tiếp tuyến của O tại Q ).
Vậy tứ giác OMHQ nội tiếp.
2) Chứng minh rằng OMH OIP .
OP OQ R ; MP MQ ( MP ; MQ là hai tiếp tuyến của O )
OM là trung trực của PQ .
OM PQ OKI 90 .
Do đó: OIP HOM 90 và OMH HOM 90 OMH OIP (đpcm).
3) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên đường thẳng d thì điểm I luôn cố định.
Xét OIK và OMH có: OIK OMH (cmt) và OKI OHM 90
OI
OK
OIK đồng dạng với OMH (g-g)
OI .OH OK .OM
OM OH
Mặt khác: OPM vuông tại P có PK OM OK .OM OP2 R2 2 .
1 .
Từ 1 và 2 suy ra OI .OH R2 (không đổi).
Mà O và d cố định nên OH không đổi OI không đổi. Vậy điểm I luôn cố định
I OH .
4) Biết OH R 2 , tính IP.IQ .
R2
R2
R
Ta có: OI .OH R OI
.
OH R 2
2
R
R
IH OH OI R 2
.
2
2
2
Lại có: OHM OQM OPM 90 (theo gt).
M ; P ; O ; Q và H cùng thuộc đường tròn đường kính OM .
Xét OIP và QIH có: OIP QIH (đối đỉnh) và OPI QHI (góc nội tiếp cùng chắnc ung
OQ ).
OIP đồng dạng với QIH (g-g)
Câu 5.
IP IH
R2
.
IP.IQ OI .IH
OI IQ
2
(1,0 điểm)
x; y 0
2
Với
ta có: x y 4 xy 4 x y 2 .
xy 1
Đặt t x y ; t 2 .
3
3
3
t 3 t 2 2t 1
2
2
Khi đó: M x y
.
x y 2 xy
t 2
x y 1
x y 1
t 1
t 1
2
2
t 2 t 2 3t 1 3 t 1 t 2 t 2 3t 1
t 1
t 1
3 3 (Vì t 2 ).
x y 2
Vậy min M 3 t 2
x y 1 .
xy 1