Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

29 TS10 hoa binh 1718 HDG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.98 KB, 5 trang )

STT 29. ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH HÒA BÌNH
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1:

(3,0 điểm)
1) a) Rút gọn: A

8

2.

b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: B

x2

2.

3x

2) Tìm x biết:
a) 2 x 3

b) x

0

3) Tìm m để đường thẳng d : y

3

2.



2 đi qua điểm M 1;3 . Khi đó hãy vẽ đường thẳng

mx

d trong mặt phẳng tọa độ Oxy .
Câu 2:

(3,0 điểm)
1) Giải phương trình:

x 1

4

2 x 1

2) Cho phương trình: x2 2 x m 1
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 2 x1 x2 7 .
3) Cho x
Câu 3:

2

3

0

.


0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai

, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P

x4

3x 2 4
.
x2 1

(1,0 điểm)
Một phòng họp có 240 ghế (mỗi ghế một chỗ ngồi) được xếp thành từng dãy, mỗi dãy có số
ghế bằng nhau. Trong một cuộc họp có 315 người tham dự nên ban tổ chức phải kê them 3 dãy
ghế và mỗi dãy tang them 1 gế so với ban đầu thì vừa đủ chỗ ngồi. Tính số ghế có trong phòng
họp lúc đầu, biết rằng số dãy ghế nhỏ hơn 50.

Câu 4:

(2,0 điểm)
Cho đường tròn O có đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn đó ( C khác A, B ). Lấy
điểm D thuộc dây BC ( D khác B, C ). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại điểm E , tia AC cắt tia
BE tại điểm F .
Chứng minh rằng: Tứ giác FCDE là tứ giác nội tiếp đường tròn.
Chứng minh rằng: DA.DE DB.DC .
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE , chứng minh rằng IC là tiếp tuyến của
đường tròn O .

Câu 5: (1,0 điểm)
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a
Chứng minh rằng:


b c

a

b

c

1 a

1 b

1 c

1.
2.


STT 29. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH HÒA BÌNH
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1:

(3,0 điểm)
1) a) Rút gọn: A
x2

b) Ta có B

x2


8

2

3x

2

x

2x

x x 1

2 2

2

2.

2

2 x 1

x 1 x 2 .
Vậy B

x 1 x 2 .


2) Tìm x :
a) 2 x 3 0
2x 3
3
.
x
2
3
Vậy x
.
2

b) x

3

2

x 3
x 3
x
x

2
2

1
5

Vậy x


1 hoặc x

3) Thay tọa độ điểm M 1;3 vào phương trình đường thẳng d : y

3
Vậy đường thẳng d là: y
Câu 2:

m

2

m

2.

x

(3,0 điểm)
1) Giải phương trình: x 1
Đặt t

4

2

x 1 , điều kiện: t

Phương trình trở thành: t 2


2 x 1

3
t

0
3t

t 1 t 3

Vậy x 1

2

3

3

0.
2t

t2

2

x

1


3

x

1

3

.

3

0

0

0.

1.

5.
mx

2 ta được:


Kết luận: tập nghiệm của phương trình là S
2) Phương trình: x2

2x


1

3; 1

2 m.

m 1

Để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 khi và chỉ khi

x1

Khi đó:

x2

x1 x2

Từ 2 x1

2

m 1

Thay vào x1 x2

x1

x2


2

2 x1

x2

7

3.

m 1

x4

3) Tìm GTNN của P

1

x1

1

2.

m

.

2 tm .


x2

2

3x 2 4
x2 1

x2

2
x

2

2

" xảy ra khi

x2

x

Vậy GTNN của P bằng 3 khi x

.

2

2


x2

2
x

2

2

2

0

2
2

3.

2
x
0

2

x

0.

0.


(1,0 điểm)
Gọi số dãy ghế ban đầu là x (dãy) x
Số ghế mỗi dãy ban đầu là:

240
(ghế).
x

*, x

2
2

2

2

2

2
2

2
2

x

x2


2

x2

x2

2

2

2

2

Câu 3:

3

x2

m 1

2

Dấu "

m

2 thì phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 2 x1


Vậy với m

Ta có: P

0

.

7 ta có

x2

3 .

0 ( m là tham số)

m 1
2

1

50 .

2
2

x2

7.



Trong cuộc họp:
Số dãy ghế có là: x
Số ghế mỗi dãy là:

3 (dãy)
240
x

1 (ghế).

Tổng số ghế có trong phòng họp là: x

3

240
x

1 (ghế).

Vì số ghế vừa đủ chỗ ngồi cho 315 người tham dự nên ta có:
x

240
x

3

x


720
x

x2

1

72

72 x

x

0

720

60 loai

x

315

12 tm

0

.

Vậy số dãy ghế có trong phòng họp lúc đầu là 12 (dãy).

Câu 4:

(2,0 điểm)
F

I
C
E

D

B
A

O

a) Ta có hai góc ACB  AEB  900 (hai góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
0
0
Xét tứ giác FCDE có FCD  FED  90  FCD  FED  180

Suy ra tứ giác FCDE nội tiếp đường tròn đường kính DF.


b) Xét hai tam giác vuông CDA và EDB có CDA  EDB (hai góc đối đỉnh).
Suy ra hai tam giác
Câu 5:

CDA và


EDB đồng dạng.

(1,0 điểm)

Ta có

a
b
c


2
1 a
1 b
1 c

a
b
c


2
abca
abcb
abcc



a
b

c


2
bc
ac
ab
2a
2b
2c



2
2 a b  c  2 b  a  c  2 c  a  b 




a
2 a b  c 



b
2 b a  c



c

2 c a  b

1

Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có

a
a


 2 a b  c  a  b  c
a   b  c   2 a  b  c 


b
b



b   a  c   2 b  a  c   

 2 b a  c a  b  c
c   a  b   2 c  a  b 

c
c


 2 c a  b a  b  c





a
2 a b  c 



b
2 b a  c



c
2 c a  b



abc
1
abc

a  b  c

Dấu “=” xảy ra khi b  c  a  a  b  c  0 ( vô lý vì a, b, c  0 ).
c  a  b


Vậy


a
b
c


 2.
1 a
1 b
1 c



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×