Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

37 TS10 lao cai 1718 HDG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.13 KB, 5 trang )

STT 37. ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH LÀO CAI
NĂM HỌC 2017 - 2018
Câu 1.

(3,0 điểm)

9 1 

1)
2)





2

2 1 

16  5 .



2 3



2

 32 .






2

5 1
x
3 

3) Cho x  0 , chứng minh P  
không phụ thuộc vào x .



62 5
 x 3 x 3 x 
2

Câu 2.

(2,0 điểm)
1) Cho đường thẳng (d ) : y  4 x  m và điểm A(1;6) . Tìm m để (d ) không đi qua A .
2) Cho đường thẳng (d1 ) : y   x  2 , (d2 ) : y  2 x và parabol ( P) : y  ax 2 với (a  0) . Tìm
a để parabol ( P) đi qua giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) .

Câu 3.

(2,0 điểm)
1) Xác định phương trình ax2  bx  c  0 với a  0 ; b, c là các số và b  c  5 . Biết rằng


 x1  x2  4
phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 
.
 x1 x2  5
x  2
2) Cho hệ phương trình 
với m là tham số. Tìm m để x  y nhỏ nhất.
2
mx  y  m  3
Câu 4.

(1,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD , g i M và N n ư t à trung điể của BC và CD , g i E à giao
điể của AM và BN . Chứng inh tứ giác ADNE nội tiếp đường tr n.

Câu 5.

(2,0 điểm)
Cho ta giác nh n ABC nội tiếp đường tr n ( O ) ( AB  AC ).
i H à tr c t
ta giác
ABC , g i L à giao điể của AH với đường tr n O ). ấ điể F ất kì tr n cung nhỏ LC
không tr ng với L và C ). ấ điể K ao cho đường thẳng AC à trung tr c của FK .
1) Chứng

inh tứ giác AHCK nội tiếp đường tr n

2) ường thẳng HK c t AC t i điể
vuông góc với GI .


I đường thẳng AF c t HC t i G chứng

-----HẾT-----

inh AO


STT 37. LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH LÀO CAI
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1.

(3,0 điểm)

9 1 

1)
2)





16  5 .



2

2 1 


2 3



2

 32 .

x
3 

3) Cho x  0 , chứng minh P  


 x 3 x 3 x 

2






5 1

2

62 5


không phụ thuộc vào x .

Lời giải

9 1 

1)
2)





16  5  3  1  4  5  2  3  5



2

2 1 

2 3



2

 32 

2 1 


2  3  32

 2 1  3  2  2  3  1

x
3 

3) P  


 x 3 x 3 x 

2






5 1

2

62 5

2




x
3  5  2 5 1
P


 x x 3 3 x 
62 5







2


x
3  62 5
P  

 
x

3
3

x

 62 5

2

 x 3
P  
  1
 3 x 
P  12  1  0
Vậy với x  0 , P  0 không phụ thuộc giá trị của x .
Câu 2.

(2,0 điểm)
1) Cho đường thẳng (d ) : y  4 x  m và điểm A(1;6) . Tìm m để (d ) không đi qua A .
2) Cho đường thẳng (d1 ) : y   x  2 , (d2 ) : y  2 x và parabol ( P) : y  ax 2 với (a  0) . Tìm
a để parabol ( P) đi qua giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) .
Lời giải
1) ể (d ) không đi qua A thì t a độ điểm A không thỏa

6  4.1  m  m  2 .

ãn phương trình của (d ) , tức là:


2) Xét phương trình hđgđ của (d1 ) và (d 2 ) :  x  2  2 x  x  2  y  4
Vậ giao điểm I của (d1 ) và (d 2 ) có t a độ I (2; 4) .
ể để parabol ( P) đi qua I (2; 4) thì t a độ I phải thỏa

ãn phương trình của ( P) , tức là:

4  a.22  a  1 .


Câu 3.

(2,0 điểm)
1) Xác định phương trình ax2  bx  c  0 với a  0 ; b, c là các số và b  c  5 . Biết rằng
 x1  x2  4
phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 
.
 x1 x2  5

x  2
2) Cho hệ phương trình 
với m là tham số. Tìm m để x  y nhỏ nhất.
2
mx  y  m  3
Lời giải

b

 x1  x2  a  4
b  4a (1)

1) Theo định lý Vi-et ta có: 
c  5a (2)
 x x  c  5
1 2

a
Từ (1) và (2) thay vào b  c  5 ta đư c: 4a  5a  5  a  5
Suy ra b  20; c  25 .
Vậ phương trình đã cho có d ng: 5x2  20 x  25  0

Câu 4.

(1,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD , g i M và N n ư t à trung điể của BC và CD , g i E à giao
điể của AM và BN . Chứng inh tứ giác ADNE nội tiếp đường tr n.
Lời giải
N

D

C

M
E

1
1
A

Dễ thấy ABM CBN (hai c nh góc vuông)
Suy ra A1  B1 tương ứng)

2

B


Mà B1  B2  90  A1  B2  90
Suy ra ABE vuông t i E .
Xét tứ giác ADNE có D  E  90  90  180  ADNE nội tiếp đường tr n đường kính AN .

Câu 5.

(2,0 điểm)
Cho ta giác nh n ABC nội tiếp đường tr n ( O ) ( AB  AC ).
i H à tr c t
ta giác
ABC , g i L à giao điể của AH với đường tr n O ). ấ điể F ất kì tr n cung nhỏ LC
không tr ng với L và C ). ấ điể K ao cho đường thẳng AC à trung tr c của FK .
1) Chứng

inh tứ giác AHCK nội tiếp đường tr n

2) ường thẳng HK c t AC t i điể
vuông góc với GI .

I đường thẳng AF c t HC t i G chứng

A

x

M

K
I

E

H
G


B
L
1)

i

Tứ giác

C

D

và C

F

à a đường cao của ta

nội tiếp

 ABC  DHC
1
* ABC  AFC ( sd AC )
2
* AKC  AFC (trung truc)
 ABC  AKC  DHC




 AHC  AKC  1800 AHC  DHC  1800

u ra tứ giác AHCK nội tiếp
2)

tiếp tu ến Ax với

) ta có

xAB  ACB  AEM
 Ax / / EM  EM  AO 1



giác

C

inh AO


Xét tg AHGI có
IHG  IAK  IAG u ra

nội tiếp

 IGC  HAI  MBC  MEC
 EM / /GI  2 

Từ 1) và 2) u ra đi u phải chứng


inh .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×