STT 50. ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH QUẢNG NINH
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1.
(2,5 điểm).
1. Rút gọn các biểu thức:
B 4 x x 9 x với x 0
A 10 9;
x y 1
2. Giải hệ phương trình
x y 3
3. Tìm các giá trị của a để đồ thị hàm số y ax 6 đi qua điểm M 1; 2 .
Câu 2.
(2,0 điểm).
Cho phương trình x2 2m 1 x m2 1 0 ( m là tham số).
1. Giải phương trình với m 5 .
2. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn:
x
2
1
2mx1 m 2 x2 1 1 .
Câu 3.
(2,0 điểm).
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 300m2 . Nếu giảm chiều dài đi 2m và tăng chiều
rộng thêm 3m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
Câu 4.
(3,0 điểm).
Cho đường tròn tâm O đường kính AB và điểm C ( C không trùng với A và B ). Lấy điểm
D thuộc đoạn AC ( D không trùng với A và C ). Tia BD cắt cung nhỏ AC tại điểm M , tia
BC cắt tia AM tại điểm N.
1. Chứng minh MNCD là tứ giác nối tiếp.
2. Chứng minh AM .BD AD.BC .
3 Gọi I là giao điểm thứ hai của hai đường tròn ngoại tiếp của tam giác ADM và tam giác
BDC . Chứng minh ba điểm N , D, I thằng hàng.
Câu 5.
(0,5 điểm)
Tính giá trị của biểu thức M a 2 b2 biết a, b thỏa mãn
3a 2 1
2 3 1
b
b
2
3b 2 1
a 2 a 3
STT 50. ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH QUẢNG NINH
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1.
(2,5 điểm).
1. Rút gọn các biểu thức:
B 4 x x 9 x với x 0
A 10 9;
x y 1
2. Giải hệ phương trình
x y 3
3. Tìm các giá trị của a để đồ thị hàm số y ax 6 đi qua điểm M 1; 2 .
Lời giải
1.
A 10 9 10 3 7
B 2 x x 3 x 0
Câu 2.
2.
x y 1
2 x 4
x 2
x y 3
2 y 2
y 1
3.
Đồ thị hàm số y ax 6 đi qua A 1; 2 khi và chỉ khi: a 6 2 a 4 .
(2,0 điểm).
Cho phương trình x2 2m 1 x m2 1 0 ( m là tham số).
1. Giải phương trình với m 5 .
2. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn:
x
2
1
2mx1 m 2 x2 1 1 .
1.
Lời giải
Với m 5 phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 3; x2 8
2.
Phương trình có hai nghiệm
0 2m 1 4 m2 1 0 4m 5 0 m
2
Với m
5
phương trình có hai nghiệm theo Vi_ét ta có:
4
Vì x1 là nghiệm của phương trình nên ta có:
x12 2m 1 x1 m2 1 0 x12 2m 1 x1 m2 1
Thay vào hệ thức x12 2m 1 x1 m2 1 0 ta có:
5
4
x1 x 2 2m 1
2
x1 x 2 m 1
x
2
1
2mx1 m 2 x2 1 1 x1 1 x2 1 1
x1 x2 x1 x2 1 1
m 0 (TM )
m 2 1 2m 1 1 1
m 2 ( KTM )
Câu 3.
(2,0 điểm).
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 300m2 . Nếu giảm chiều dài đi 2m và tăng chiều
rộng thêm 3m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
Lời giải
Gọi chiều dài là x m , chiều rộng là y m x, y 0 ta có hệ phương trình
xy 300
x 20
x 15
(TM ) hoặc
( KTM ) .
x 2 y 3 y 15
y 20
Câu 4.
(3,0 điểm).
Cho đường tròn tâm O đường kính AB và điểm C ( C không trùng với A và B ). Lấy điểm
D thuộc đoạn AC ( D không trùng với A và C ). Tia BD cắt cung nhỏ AC tại điểm M , tia
BC cắt tia AM tại điểm N.
1. Chứng minh MNCD là tứ giác nối tiếp.
2. Chứng minh AM .BD AD.BC .
3 Gọi I là giao điểm thứ hai của hai đường tròn ngoại tiếp của tam giác ADM và tam giác
BDC . Chứng minh ba điểm N , D, I thằng hàng.
Lời giải
N
C
M
D
H
A
K
I
O
1. Có AMB ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
B
Nên NMD NCD 90 suy ra NMD NCD 180 nên MNCD là tứ giác nội tiếp
AM AD
AM .BD AD.BC
BC BD
3. Chứng minh ba điểm N , D , I thẳng hàng.
2. Có AMD đồng dạng BCD (g-g) nên
Ta có DIB DIA 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
DI AB .
Theo chứng minh câu 1, MNCD là tứ giác nội tiếp nên ta có: MND MCD (2 góc nội tiếp
cùng chắn cung MD ).
(1)
Xét đường tròn tâm O có MCD MCA MBA (2 góc nội tiếp cùng chắn cung MA ). (2)
Từ (1) và (2), ta có: MND MBA .
Mặt khác, ta có:
Tam giác MND vuông tại M nên MND MDN 90 .
Tam giác MAB vuông tại M nên MBA MAB 90 .
Do đó, ta có: MND MDN MBA MAB .
Mà MND MBA (chứng minh trên), nên ta có: MDN MAB .
Do MAID là tứ giác nội tiếp nên ta có: MAI MDI 180 hay MAB MDI 180
Suy ra MDN MDI 180 IDN 180 .
Vậy, các điểm N , D , I thẳng hàng
Câu 5.
(0,5 điểm)
Tính giá trị của biểu thức M a 2 b2 biết a, b thỏa mãn
3a 2 1
2 3 1
b
b
2
3b 2 1
a 2 a 3
Lời giải
Điều kiện: a 0, b 0 .
2 1
2
3a b b
Từ giả thiết, ta có:
3b 2 2 a 2
a
1
2
3a 2 b 1 b3
3a 2 b b3 1
9a 4 b 2 6a 2 b 4 b6 1
2
2
4 2
3
3
2 4
6
3b a a 2
3b a 2 a
9b a 6b a a 4
a 6 3a 4 b 2 3a 2 b 4 b6 5
a 2 b2 5 a 2 b2 3 5
3
.