Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GAL2 TUAN 5 - CHUAN KT-KN (TAN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.05 KB, 27 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2D
TUẦN 5
Thứ
ngày
Môn Tiết Bài dạy ĐDDH
HAI
14/9
2009
C.CỜ 5 Sinh hoạt đầu tuần.
TOÁN 21 38 + 25. Que tính, bảng phụ
M.THUẬT 5 TNTD: Nặn hoặc xé dán …
TẬP ĐỌC 13 Chiếc bút mực (Tiết 1) Tranh, bảng phụ
TẬP ĐỌC 14 Chiếc bút mực (Tiết 2) Tranh, bảng phụ
BA
15/9
2009
THỂ DỤC 9 Chuyển ĐH hàng dọc thành ĐH vòng tròn …
TOÁN 22 Luyện tập Que tính, bảng phụ
C.TẢ 9 Tập chép: Chiếc bút mực. Bảng phụ, …
Đ. ĐỨC 5 Gọn gàng, ngăn nắp. (Tiết 1) Phiếu học tập.

16/9
2009
TẬP ĐỌC 15 Mục lục sách. Tranh, bảng phụ
TOÁN 23 Hình chữ nhật. Hình tứ giác. Bảng phụ
TN - XH 5 Cơ quan tiêu hóa. Hìng trong SGK.
LTVC 5 Tên riêng. Câu kiểu Ai là gì? Bảng phụ, …
T.VIẾT 5 Chữ hoa D Chữ mẫu, …
NĂM
17/9
2009


THỂ DỤC 10 Động tác bụng. Chuyển ĐH hàng ngang
thành …
TOÁN 24 Bài toán về nhiều hơn. Que tính, bảng phụ
Â.NHẠC 5 Ôn tập bài hát :Xòe hoa .
C.TẢ 10 Nghe-viết : Cái trống trường em. Bảng phụ, …
SÁU
18/9
2009
TOÁN 25 Luyện tập. Que tính, bảng phụ
TLVĂN 5 TLCH. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục
lục sách
Bảng phụ, …
T. CÔNG 5 Gấp máy bay đuôi rời.(Tiết 1) Giấy màu, quy trình
K.CHUYỆN 5 Chiếc bút mực. Tranh, bảng phụ
SHCN 5 Sinh hoạt cuối tuần.
1
Thứ hai, ngày 14 tháng 9 năm 2009
Tiết 1 Chào cờ
PPCT: 5 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TIẾT 2 TOÁN
PPCT 21 38 + 25
I. MỤC TIÊU : - HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộngcác số đo có đơn vò dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
- BT cần làm: B1 (cột 1,2,3) ; B3 ; B4 (cột 1).
- Rèn HS yêu thích môn toán.
II. CHUẨN BỊ:Que tính – Bảng gài – Nội dung bài tập 2 viết sẵn lên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau:
• HS 1 đặt tính rồi tính: 48 + 5, 29 + 8.
• HS 2 giải bài toán: Có 28 hòn bi, thêm 5
hòn bi. Hỏi tất cả có bao nhiêu hòn bi?
- GV nhận xét chấm điểm.
3. Bài mới: 38 + 25
a/ GV gt, ghi tựa bài.
b/ Giới thiệu phép tính cộng 38 + 25
* Bước 1:
- Nêu bài toán: Có 38 que tính, thêm 25 que tính
nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
- Để biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm thế
nào?
* Bước 2 : Tìm kết quả.
- Thao tác trên que tính.
- Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Vậy 38 cộng với 25 bằng bao nhiêu?
* Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính, các HS khác
làm bài ra nháp.
- Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào?
- Nêu cách thực hiện phép tính?
- Yêu cầu HS khác nhắc lại cách đặt tính, thực
hiện phép tính 38 + 25.
 Nhận xét, tuyên dương.
- Trò chơi vận động
- 2 HS lên thực hiện.

- Hs nxét, sửa bài
- HS nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép cộng: 38 + 25.
- Có 63 que tính.
- Bằng 63.
+
38
25
63
- Viết 38 rồi viết 25 dưới 38 sau cho 5
thẳng cột với 8, 2 thẳng cột với 3.
- Viết 1 dấu cộng và kẻ vạch ngang.
- Tính từ phải sang trái. 8 Cộng 5 bằng 13,
viết 3 nhớ 1. 3 Cộng 2 bằng 5 thêm 1 là 6.
Vậy 38 cộng 25 bằng 63.
- 3 HS nhắc lại.
2
c/ Thực hành
* Bài 1/ 21: (Cột 1,2,3) Tính
- Yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con. Gọi 3
HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Gv nxét, sửa bài
* Bài 3/ 21: Y/c Hs làm vở
- Hd Hs làm bài
- Gv chấm, chữa bài
* Bài 4/ 21: ND ĐC cột 2
- Gv hd và y/c Hs làm phiếu cá nhân
- Gv nxét, sửa: 8+4 < 8+5 9+7 > 9+6
9+8 = 8+9

4/ Củng cố - dặn dò:
- Gv tổng kết bài - gdhs
- Dặn về làm vbt. Chuẩn bò bài: Luyện tập
- Nxét tiết học
* Bài 1:
- HS làm bài.
38 58 68 44

+
45
+
36
+
4
+
8
83 94 72 52
- HS nhận xét.
* Bài 3: Hs làm vở
Bài giải
Con kiến phải đi hết đoạn đường dài là:
28 + 34 = 62( dm)
Đáp số: 62 dm
* Bài 4: Hs làm bài
- Hs nxét, sửa
- Hs nghe
- Nxét tiết học
Tiết 3 MĨ THUẬT
PPCT: 5 TNTD: NẶN HOẶC XÉ DÁN …
GV chuyên trách dạy

……………………………………………………………………………
TIẾT 4;5 TẬP ĐỌC
PPCT: 13;14 CHIẾC BÚT MỰC ( 2 tiết )
I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn (trả lời được
các CH 2,3,4,5) ; HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 1.
- Giáo dục HS biết giúp đỡ bạn. Khuyến khích HS học tập đức tính của bạn Mai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, tranh, băng giấy ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ: Trên chiếc bè
- Gọi 2 Hs lên đọc bài và trả lời câu hỏi nd bài
- Gv nxét, ghi điểm
3. Bài mới: Chiếc bút mực
a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa
b/ Luyện đọc:
b.1/ Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Hát
- 2 HS lên đọc và trả lời câu hỏi GV đưa ra.
- Quan sát tranh và trả lời: trong lớp học, các
bạn đang ngồi viết, trước mỗi bạn có 1 lọ
mực.
3
- GV hd phân biệt lời kể với lời các nhân vật.
• Dẫn chuyện: thong thả, chậm rãi.
• Giọng Lan: buồn.
• Giọng Mai: dứt khoát nhưng có chút
nuối tiếc.

• Giọng cô giáo: dòu dàng, thân mật.
b.2/ Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghóa
từ
* Đọc từng câu:
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó: hồi
hộp, buồn, bút chì, bút mực.
- GV yêu cầu một số HS đọc lại.
- Gv theo dõi, sửa sai
* Đọc đoạn trước lớp:
- Hướng dẫn HS cách ngắt, nghỉ hơi và giọng
đọc:
• Hướng dẫn HS cách đọc câu dài.
“Ở lớp 1A, || HS | bắt đầu được viết bút
mực, | chỉ còn Mai và Lan | vẫn phải viết bút
chì.
Thế là trong lớp | chỉ còn mình em | viết
bút chì.” ||
- GV hướng dẫn HS đọc tiếp nối nhau từng
đoạn:
• Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- GV kết hợp giải nghóa các từ trong bài
* Đọc đoạn trong nhóm:
- Gv chia nhóm cho Hs luyện đọc
* Thi đọc giữa các nhóm
- Cho đại diện nhóm thi đọc.
- Gv nxét, ghi điểm
* Yêu cầu lớp đọc đồng thanh.
 Nhận xét, tuyên dương.
c/ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.

- Hỏi: Trong lớp bạn nào phải viết bút chì?
- Gọi 1 HS đọc đoạn 2 và hỏi:
Câu 1: Những từ ngữ nào cho biết Mai mong
được viết bút mực?
- Thế là trong lớp còn mấy bạn phải viết bút
chì?
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3
- Hs theo dõi
- Hs cả lớp nối tiếp nhau đọc từng câu đến
hết bài. Chú ý luyện đọc từ khó
- Hs đọc lại từ khó
- HS luyện đọc câu dài.
- HS đọc chú giải SGK.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Hs phát biểu
- Hs luyện đọc trong nhóm
- Hs nxét, sửa sai cho bạn.
- Đại diện 4 nhóm thi đọc.
- hs nxét, bình chọn
- Cả lớp đọc.
- Hoạt động lớp.
- Đọc bài.
- Bạn Lan và Mai.
- Câu1: Thấy Lan được cô gọi lên bàn cô lấy
mực. Mai hồi hộp nhìn cô, buồn lắm. (HS
KG)
- Một mình Mai.
4
+ Câu 2/ 41:
+ Câu 3/ 41:

- Cuối cùng Mai đã làm gì?
+ Câu 4/ 41:
+ Câu 5/41:
d/ Luyện đọc lại
- Cho các nhóm (4 em) tự phân vai đọc bài.
- Gv nxét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò:
- Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì?
- Gv tổng kết bài, gdhs
- Dặn chuẩn bò cho tiết kể chuyện
- Nxét tiết học
+ Câu 2: - Lan quên bút ở nhà gục đầu xuống
bàn khóc nức nở.
+ Câu 3: - Vì nửa muốn cho bạn mượn nửa
lại không muốn
- Đưa bút cho Lan mượn
+ Câu 4: - Mai thấy hơi tiết, nhưng rồi Mai
nói: “ Cứ để bạn Lan viết trước”
+ Câu 5: Vì Mai biết giúp đỡ bạn
- Các nhóm tự phân vai đọc lại bài
- Hs nxét bình chọn
- Hs phát biểu
- Hs n xét tiết học
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2009
TIẾT 1 THỂ DỤC
PPCT 9 CHUYỂN ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC THÀNH ĐỘI HÌNH VÒNG
TRÒN VÀ NGƯC LẠI. ÔN 4 ĐỘNG TÁC CỦA BTDPT
I. MỤC TIÊU : - Biết cách thực hiện 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn của bài TDPTC
(Chưa yêu cầu thuộc thứ tự từng động tác)
- Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn.

- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.
- Học cách chuyển đội hình hàng dọc thành vòng tròn và ngược lại. Yêu cầu thực hiện tương
đối chính xác, nhanh và trật tự.
NX 2( CC 1, 2); NX 3( CC 2, 3)TTCC: TỔ 1 + 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Còi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu:
- GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu cầu
giờ học.
- Giậm chân tại chỗ.
- Trò chơi Diệt các con vật có hại.
- Kiểm tra 4 động tác đã học.
2. Phần cơ bản:
5’
20’
- Theo đội hình 4 hàng dọc



GV
- Theo đội hình 4 hàng dọc.
- Theo đội hình 1 vòng tròn.

5
* Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình
vòng tròn và ngược lại.
- GV giải thích, hô khẩu lệnh, HS nắm tay
nhau di chuyển thành vòng tròn theo chiều
kim đồng hồ. Sau đó đứng lại và quay mặt

vào trong. GV cho HS tập động tác phát
triển chung
* Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân và lườn.
- Ôn trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.
3. Phần kết thúc:
- Cúi người thả lỏng, lắc người thả lỏng,
nhảy thả lỏng.
- GV nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà.
5’

- Hs thực hiện chuyển đội hình theo hd




GV
- Đội hình vòng tròn.
- Hs chơi vui vẻ, chủ động
- Hs thực hiện theo y/c.

- Hs nxét tiết học
TIẾT 2 TOÁN
PPCT 22 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng 8 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ tong phạm vi 100, dạng 28 +5 ; 38 + 25.
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3.
- HS yêu thích môn toán, làm đúng, cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:Đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ.Sách giáo khoa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.: Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ: 38 + 25
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
8 + 5 … 8 + 4 18 + 9 … 19 + 8
8 + 9 … 9 + 8 18 + 8 … 19 + 9
 Nhận xét và tuyên dương.
3. Bài mới: Luyện tập.
a/ Gtb: GV gt, ghi tựa bài.
b/ Thực hành:
* Bài 1/ Trang22:
- Nêu yêu cầu của bài 1
8 + 2 = 8 + 3 =
8 + 6 = 8 + 7 =
8 + 7 = 8 + 8 =
18 + 6 = 18 + 7 =
 Sửa bài – nhận xét.
* Bài 2/ Trang 22:
- Hát
- HS làm bài.
- Hs nxét
- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- Hoạt động cả lớp.
* Bài 1: Tính nhẩm.
- HS làm miệng
- Hs nxét, sửa
* Bài 2: Đặt tính rồi tính.
6
-Yêu cầu của bài 2.

- Yêu cầu HSlàm bảng con
- Gv nxét, sửa bài
* Bài 3/ Trang 24:
- Yêu cầu 1 HS nêu đề bài
- Nhìn vào bài tóm tắt hãy cho biết bài toán cho
biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- GV ghi tóm tắt ở bảng phụ.
 GV sửa bài, nhận xét.
* Bài 4/ 22: ND ĐC
4. Củng cố – Dặn dò :
- Về nhà làm BT5..
- Chuẩn bò: Hình chữ nhật – hình tứ giác.
- Nxét tiết học
- HS làm bài
- Hs nxét, sửa
* Bài 3: Hs làm vở
- Giải bài toán theo tóm tắt.
-Gói kẹo chanh: 28 cái
-Gói kẹo dừa: 26 cái
- Hỏi cả 2 gói kẹo :…cái?
Giải
Cả hai gói kẹo có là:
28 + 26 = 54 (cái kẹo)
Đáp số : 54 cái
- Hs theo dõi
- Nxét tiết học.
TIẾT 3 CHÍNH TẢ( tập chép)
PPCT 9 CHIẾC BÚT MỰC
I. MỤC TIÊU : - Chép chính xác , trình bày đúng bài CT (SGK).

- Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn tính cẩn thận cho Hs khi viết chính tả.
II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ viết nội dung đoạn viết, giấy khổ to viết nội dung bài tập 3b.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Kiểm tra bài cu õ : Trên chiếc bè
- 2 HS viết bảng lớn + bảng con: Dế Trũi,
ngao du, dỗ em, ăn giỗ, dòng sông, ròng rã,
vần thơ, vầng trăng, dân làng, dâng lên.
- Gv nxét, sửa
3. Bài mới: Chiếâc bút mực
a/ Gtb: Gvgt,ghi tựa.
b/ Hd tập chép:
* GV treo bảng phụ đọc bài.
• Tại sao Lan khóc?
• Bài viết có mấy câu?
* Phát hiện những từ viết sai và viết từ khó.
- GV gạch chân những từ cần lưu ý..
- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết sai.
- Đọc những câu có dấu phẩy
- Y/c Hs viết bảng con
 Nhận xét.
- Hát
- Hs viết bảng con
- Hs nhận xét
- Hs nhắc lại

- 2 HS đọc.
- Vì Lan được cô cho phép viết bút mực nhưng

Lan lại quên không đem.
- Đề bài và 5 câu.
- Bút mực, lớp, quên, lấy, mượn, viết, oà, khóc,
Mai, Lan
- HS đọc 4 câu (4 HS đọc).
- HS viết bảng con: bút mực, lớp, quên, lấy,
mượn, Mai, Lan
7
* Y/c Hs viết bài vào vở
- GV giúp HS yếu chép cho kòp lớp.
- GV đọc toàn bộ bài.
- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.
c/ Hd làm bài tập:
* Bài 2: Hs làm bảng con
- Nhận xét, sửa: Tia nắng, đêm khuya, cây
mía
* Bài 3b(miệng)
-Gv nêu y/c Hs trả lời
 Nhận xét, chốt lại: Xẻng, đèn, khen
4. Củng cố – Dặn dò :
- Gv tổng kết bài, gdhs.
- Về sửa hết lỗi, xem trước bài Cái trống
trường em.
- Nhận xét tiết học,
- Nêu cách trình bày bài.
- Nhìn bảng phụ chép bài vào vở.
- HS soát lại.
- Đổi vở sửa lỗi (mở SGK).
* Bài 2: Bảng con
- Hs làm bài

* Bài 3b(miệng)
- 1 HS đọc y/c.
- Hs trả lời- nxét, sửa sai
- Hs theo dõi
- Nhận xét tiết học
Tiết 4 ĐẠO ĐỨC
PPCT 5 GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (tiết 1)
I. MỤC TIÊU: - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Yêu mến, đồng tình với những bạn sống gọn gàng, ngăn nắp.
*Lộng ghép GDBVMT (Liên hệ) : Sồng gọn gàng, ngăn nắp làm cho khuôn viên, nhà cửa
thêm gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ, gốp phần làm sạch đẹp MT, BVMT.
NX 4( CC 1, 3) TTCC: Tổ 1; 4
II. CHUẨN BỊ:Phiếu thảo luận cho hoạt động 3. Một số đồ dùng, sách vở của HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ: Biết nhận lỗi và sửa lỗi
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em điều gì?
- Hãy kể lại 1 tình huống em mắc lỗi, đã biết
nhận lỗi và sửa lỗi.
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới: Gọn gàng, ngăn nắp
- GV gt, ghi tựa.
* Hoạt động 1: Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu?
- Kòch bản: (Xem sách GV trang 28).
• GV chia nhóm và giao kòch bản để các
nhóm chuẩn bò.
- Câu hỏi thảo luận nhóm:
• Vì sao bạn Dương lại không tìm thấy

- Hát
- Mau tiến bộ và được mọi người quý mến.
- HS nêu.
- Hs nxét
-Hs nhắc lại
- Các nhóm thảo luận chuẩn bò đóng vai
- Đại diện mỗi nhóm chuẩn bò và lên diễn.
- Thảo luận sau khi xem hoạt cảnh (nhóm
8
cặp và sách vở?
• Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều gì?
- Kết luận: Tính bừa bãi của bạn Dương khiến
nhà cửa lộn xộn, mất thời gian tìm kiếm. Các
em nên rèn luyện thói quen gọn gàng, ngăn nắp
trong sinh hoạt.
* Hoạt động 2: Nhận xét nội dung tranh
- Y/c Hs quan sát 4 tranh trong vbt nxét về việc
làm của các bạn trong tranh
- Y/c các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- Gv nxét, chốt lại
 Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn
nắp chỗ học, chỗ chơi.
*Liên hệ GD BVMT (như ở MT)
*Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến
- Gv nêu tình huống: Bố mẹ sắp cho Nga một
góc học tập riêng nhưng mọi người trong nhà
thường để đồ dùng lên bàn học của Nga. Theo
em Nga cần làm gì để cho góc học tập luôn gọn
gàng, ngăn nắp.
- Y/c Hs bày tỏ ý kiến

- Gv nxét, kết luận:
4. Củng cố – Dặn dò :
- Gv tổng kết bài, gdhs
- Về làm vở bài tập. Chuẩn bò “Tiết 2”.
- Nhận xét tiết học.
đôi).
- HS nêu.
- Hs theo dõi
- HS quan sát tranh thảo luận.
- Đại diện lên trình bày.
- Hs nxét, bổ sung
- Hs nghe thảo luận ý kiến
-Hs trình bày: Nga nên nói với mọi người
để đồ dùng đúng nơi qui đònh..
- Hs nxét, bổ sung
- Hs nghe
- Nhận xét tiết học.
Thứ tư, ngày 17 tháng 9 năm 2008
TIẾT 1 TẬP ĐỌC
PPCT15 MỤC LỤC SÁCH
I. MỤC TIÊU: :- Đọc rành mạch văn bản có tính liệt kê.
- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (Trả lời được các CH 1,2,3,4)
- HS khá, giỏi trả lời được CH 5.
-HS yêu thích công việc tìm tòi những tác phẩm thiếu nhi..
II. CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ viết 1, 2 dòng trong mục lục để hướng dẫn HS luyện đọc.Sách giáo khoa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. KTBC: Chiếc bút mực

- Gọi HS lên bảng đọc bài + trả lời câu hỏi nd
bài
- Gv nxét, ghi điểm
- Hát.
- Hs đọc bài theo y/c
- Hs nxét
9
3. Bài mới: Mục lục sách
a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa
b/ Luyện đọc:
b.1/ Gv đọc mẫu toàn bài
b.2/ Luyện đọc, giải nghóa từ
* Đọc từng mục lục
- Hd đọc (đọc theo thứ tự trái sáng phải), ngắt
nghỉ hơi rõ:
• Một || Quang Dũng. || Mùa quả cọ || Trang 7
||
• Hai || Phạm đức. || Hương đồng cỏ nội ||
Trang 8 ||
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau theo thứ tự
từng mục cho đến hết bài.
- Gọi vài HS đọc cả bài.
* Yêu cầu HS đọc từng mục trong nhóm. (GV
theo dõi, hướng dẫn đọc đúng).
* Cho HS thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, ghi điểm
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài
- GV yêu cầu HS đọc thầm lại toàn bài.
- Hỏi:
• Tuyển tập này có những chuyện nào?

• Có tất cả bao nhiêu truyện?
• Truyện “Người học trò cũ” ở trang?
Nói tiếp: Trang 52 là trang bắt đầu truyện
“Người học trò cũ”. (Nếu có tuyển tập truyện
ngắn hay dành cho thiếu nhi tập 6, GV mở
cho HS xem).
• Truyện “Mùa quả cọ” của nhà văn
nào?
• Mục lục sách dùng để làm gì?
- GV nói: Đọc mục lục sách, chúng ta có thể
biết cuốn sách viết về cái gì? Có những phần
nào? … Để ta nhanh chóng tìm được những gì
cần đọc.
- GV nhận xét – Tuyên dương
* Hướng dẫn HS đọc, tập tra mục lục sách
Tiếng Việt 2 – Tập 1.
• Yêu cầu HS mở mục lục trong SGK
Tiếng Việt 2 tập 1. Tìm tuần 5.
- Hs nhắc lại
- Hs nghe, theo dõi
- Hs đọc cách ngắt nghỉ hơi
- Hs nối tiếp nhau đọc từng mục lục đến hết
bài
- 1 số Hs đọc cả bài
- Hs luyện đọc trong nhóm
- HS quan sát.
- Hs thi đọc
- Hs nxét, bình chọn
- HS đọc thầm.
- HS nêu tên từng truyện.

- Có 7 truyện.
- Trang 52.
- Quang Dũng.
- Tìm được truyện, bài học ở trang nào, của
tác giả nào?
- HS dò tìm.
- 1 HS đọc lại mục lục tuần 5 theo từng cột
hàng ngang (Tuần – chủ điểm – phân môn –
nội dung – trang).
Vd: Tuần 5, Chủ điểm: Trường học. Tập đọc:
Chiếc bút mực. Trang 40.
- Kể chuyện. Chiếc bút mực. T/ 41.
- Đại diện 2 dãy thi.
- A1: Bài tập đọc “Cái trống trường em” ở
trang nào?
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×