Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
FPS1.26. TÊN ĐƠN VỊ NĂNG LỰC: CHUẨN BI , CHẾ BIẾN VÀ HOÀN THIÊ N MÓN TRÁNG
MIÊ NG NÓNG VÀ LẠNH CƠ BẢN
MÔ TẢ CHUNG
Đơn vị năng lực này mô tả các năng lực cần thiết tr ng
nóng và lạnh cơ ản.
á trình ch
n ị v chế biến các
ón tráng
iệng
THÀNH PHẦN VÀ TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
E1. Lựa chọ
ệ
P1.
iể
tra ng
P2.
iể
tra các l ại ng
ụng cụ
n liệ
ể á ứng ược yêu cầu của
n liệ
ể ả
ả
ng
n liệ
ón ăn
cầ ch t lượng
P3.
Trình bày những việc cần làm hi ng
hông ạt
P4.
Lựa chọn và sử dụng các dụng cụ, thiết ị và kỹ thuật
cầ v
òi hỏi phải có phản ứng kịp thời
ng cách
E2. Chuẩn bị, chế biến các món tráng miệng nóng và lạnh
P5.
Ch
n ị các ng
n liệ th
ng hương há
P6.
Chế iến các ng
n liệ th
ng hương há
P7.
Đả
cầu
ả các
ón tráng
iệng l
ệ
P8.
P9.
P10.
n thiện
c, ết c
v h
n thiện
ng như
ảo quản các món tráng miệng nóng và lạnh
ón tráng
iệng á ứng
Trình bày món tráng miệng v
ả
ra ạt ược tiêu chu n về
ản món tráng miệng
ng như các ti
ảm bả
ch
n yêu cầu
ón ăn ược giữ ở nhiệt ộ
ng ể phục vụ và bảo quản
ược chế iến một cách an toàn và vệ sinh khi chưa ử ụng nga
YÊU CẦU KIẾN THỨC
K1.
Giải thích cách bảo quản nguyên liệ
K2.
Giải th ch cách iể
n liệ nhằ
á ứng
ng
K3.
Giải thích những việc cần làm nếu b t kỳ ng
n liệ n
có v n ề
K4.
Mô tả tầm quan trọng về thời gian và nhiệt ộ trong quá trình chu n bị, chế biến và hoàn thiện các món tráng
miệng nóng
K5.
Liệt kê những iểm cần lư ý về ch t lượng khi chu n bị làm món tráng miệng nóng và lạnh
K6.
Nêu ra ng các dụng cụ và thiết bị ể tiến hành chu n bị th các hương há a : thái mỏng, ánh ch
ượt như
, g p, cho vào khuôn, trộn ề , ưa th
hông h v hỗn hợ , ch hương liệu/ màu s c,
nghiền nhừ, kết hợ hương liệ , ánh ông, chia
t, làm lạnh
K7.
Liệt kê ng các dụng cụ và thiết bị ể tiến h nh các hương há chế biến sau: chần/ luộc, hầ , nướng lò,
hương há ết hợp, h p, rán, h p cách thủy
K8.
Giải thích vì sao việc sử dụng các trang thiết bị, dụng cụ và kỹ thuật
K9.
Giải thích cách tiến h nh
bày
K10.
Giải thích cách nhận biết hi n
thiện và ịnh lượng ng th
K11.
Liệt kê những v n ề có thể xảy ra trong quá trình chu n bị và chế biến món tráng miệng nóng và nguội và
cách thức xử lý các v n ề ó?
K12.
Giải thích cách trình bày món tráng miệng nóng và lạnh và cách bảo quản chúng ở nhiệt ộ phù hợ
vụ
K13.
Giải th ch cách ả
tra các ng
ản
ạng tươi trước khi chu n bị
ng các hương há h
ón tráng
cầu
ón tráng
cầ của
n thiện sau: ơ
ón ăn
ng cách l
an trọng
nhân, láng
iệng nóng v lạnh ạt ược tiêu chu n
ặt, ơ , trang trí/ trình
c, ết c u, hoàn
ể phục
iệng nóng và nguội một cách an toàn và vệ sinh khi chưa ử dụng ngay
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN VÀ CÁC YẾU TỐ T AY ĐỔI
1.
Món tráng miệng Âu:
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1
Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
2.
3.
4.
5.
Kem (Ice-cream)
Hỗn hợp kem nổi trộn các vị (Mousse/bavaroise)
Món tráng miệng làm từ trứng (Egg based)
Món tráng miệng làm từ bạt lỏng (Batter based)
Bánh từ bạt ga tô (Sponge based)
Món tráng miệng từ hoa quả (Fruit based)
Món tráng miệng Việt Nam
Chè ậu xanh (Green bean compote)
Bánh bông lan (Flan cake)
Bánh bột lọc (Dumpling)
Bánh chuối rán (Fried banana cake)
Phương há ch
n bị
Thái mỏng
Đánh ch
G p
Cho vào khuôn
Trộn ều
Đưa th
Ch hương liệu/ màu s c
Nghiền
Trộn ều
Chia su t
Bảo quản lạnh
ượt như
hông h v
hỗn hợp
ượt
Phương há l
ch n:
Chần/ luộc
Hầm
Nướng lò
Phương há hỗn hợp
H p
Om
H p cách thủy
Rán ngập dầu
Phương há trang tr
ơ , nhồi
Làm bóng
ơ
hỗn hợp ra (dùng túi)
Trang trí
ƯỚNG DẪN ĐÁN
GIÁ
Các bằng chứng thực hiện bao gồm:
1.
Làm ít nh t ba món tráng miệng
2.
Thực hiện ít nh t ăm hương há ch
n bị
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2
Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
3.
Thực hiện ít nh t hai hương há l
4.
Thực hiện ít nh t một hương há trang tr
P ƯƠNG P ÁP ĐÁN
GIÁ
Đánh giá vi n hải ánh giá các ti
Đối với ti
ch n
ch 2-10 dựa trên việc quan sát trực tiếp học viên thực hành.
ch 1, ánh giá vi n có ánh giá thông
a câ hỏi v n á v /h ặc qua báo cáo của người làm
chứng.
CÁC CHỨC DANH NGHỀ LIÊN QUAN
Nhân viên phụ bếp/ nhân viên bếp chính/ nhân viên bếp bánh ngọt/ nhân viên bếp bánh mỳ.
SỐ THAM CHIẾU VỚI TIÊU CHUẨN ASEAN
D1.HPA.Cl4.04
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
3