Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
FPS1.24. TÊN ĐƠN VỊ NĂNG LỰC: CHUÂ N BI , CHÊ BIÊ N VÀ TRÌNH BÀY CA C LOA I
BA NH MỲ CƠ BẢN VA CÁC LOẠI BA T BÁNH
MÔ TẢ CHUNG
Đơn vị năng lực này mô tả các năng lực cần thiết trong quá trình chu n ị, chế iến v trình
ánh mì cơ ản v các lo i t ánh
các lo i
THÀNH PHẦN VÀ TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
E1. Lựa chọ
ệ
P1.
iểm tra ngu
P2.
ựa chọn
ụng cụ
n liệu ể áp ứng
ng những
u cầu cụ thể của từng lo i bánh
ng dụng cụ v thiết ị ể tiến hành công việc
E2. Chuẩn bị và tiế
ại bạt bánh
P3.
Chu n ị v chế iến ngu
n liệu sao cho áp ứng
ng
u cầu của sản ph m
P4.
Đảm ảo ánh mì v các
t ánh có kết cấu và hoàn thiện
ng như
u cầu
E3. Trình bày và bảo quản bánh mì và các sản phẩm từ bạt bánh
P5.
Trình
các lo i ánh mì v
P6.
Đảm bảo ánh mì v
P7.
ảo quản ánh mì v
t ánh
ng theo
u cầu về tiêu chu n
t ánh l m ra ư c giữ ở nhiệt ộ phù h p khi phục vụ và bảo quản
t ánh l m ra một cách an toàn và vệ sinh khi chưa sử dụng
YÊU CẦU KIẾN THỨC
K1.
Giải thích cách thức kiểm tra các ngu
n liệu áp ứng
ng
u cầu của sản ph m
K2.
Liệt k những iểm cần lưu ý về mối quan hệ giữa chất lư ng của ngu
K3.
Giải thích những việc cần làm nếu ngu
K4.
Liệt kê
ng dụng cụ và thiết bị ể tiến h nh các ước sau: Cân/ o, râ
hình, nướng, rán
K5.
Giải thích cách thức áp dụng
ng các phương pháp chế biến ối với các sản ph m bánh: Cân/ o, râ
nhào trộn, ể nở, lật l i,t o hình,nướng, rán
K6.
Giải thích vì sao việc sử dụng các dụng cụ, thiết bị và kỹ thuật
K7.
Giải thích cách nhận biết khi n o ánh mì v
hoàn thiện ng như u cầu
K8.
Giải thích cách tiến h nh ng các phương pháp ho n thiện ánh sau â : phủ mặt ánh với trứng ha siro
ường, r c ường ột, ơm nhân ánh, trang tr
K9.
Đưa ra những nhiệt ộ
K10.
Giải th ch cách ảo quản ánh mì v
n liệu và sản ph m
n liệu có vấn ề
t ánh l m ra
ột, nhào trộn, ể nở, lật l i, t o
ột,
ng cách l quan trọng
t ư c tiêu chu n về m u s c, kết cấu v
ng ể bảo quản và phục vụ các lo i bánh mì và b t bánh
t ánh
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN VÀ CÁC YẾU TỐ THAY ĐỔI
1.
2.
B t bánh mỳ Âu:
B t bánh mỳ cứng (Bread dough)
B t bánh mỳ mềm (Bun dough)
B t bánh nan/ b t bánh Pitta
B t bánh piza (Pizza dough)
B t bánh Việt Nam:
B t bánh bao (Dumpling dough)
B t bánh cuốn (Rolled rice pancake dough)
B t bánh giò (Pyramidal rice dumpling dough)
B t ánh nướng (Pie dough)
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1
Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
3.
4.
B t bánh trôi (Floating cake dough)
Phương pháp chu n bị và làm chín bánh:
Cân/ o
Rây bột
Nhào b t/ trộn
Ủ nở b t
Lật l i
T o hình
Nướng
Rán
Hấp
Bỏ lò
Luộc
Phương pháp ho n thiện:
Tráng mặt một lớp trứng
Tráng mặt một lớp ường siro
R c trên mặt ường bột, vừng h t, cùi dừa n o s i
ơm kem/ trang tr
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Các bằng chứng thực hiện bao gồm:
1.
Thực hiện ít nhất hai lo i bánh mỳ và b t bánh Âu
2.
Thực hiện ít nhất hai lo i bánh mỳ và b t bánh Việt Nam
3.
Thực hiện ít nhất bảy phương pháp chu n bị và làm chín
4.
Thực hiện ít nhất một phương pháp trang tr
ánh
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Đánh giá vi n phải ánh giá các ti u ch 1-5 dựa trên quan sát trực tiếp học viên thực hành.
Đối với tiêu chí 6-7 ánh giá vi n có thể ánh giá dựa trên câu hỏi vấn áp v /hoặc qua báo cáo của người
làm chứng.
CÁC CHỨC DANH NGHỀ LIÊN QUAN
Nhân viên phụ bếp/ nhân viên bếp chính/ nhân viên bếp bánh ngọt/ nhân viên bếp bánh mỳ
SỐ THAM CHIẾU VỚI TIÊU CHUẨN ASEAN
D1.HPA.CL4.09
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2