Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Bai 1: Em là học sinh lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.66 KB, 29 trang )

Giáo Viên: Tôn Nữ Lam Giang
Thứ ngày tháng năm .
Tập đọc
NGƯỢNG CỬA (Tiết 1)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Học sinh đọc đúng cả bài: Ngưỡng cửa.
- Tìm được tiếng có vần ăt trong bài.
- Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ăt – ăc.
2. Kỹ năng :
- Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, quen dắt vòng, đi men, lúc nào.
- Phát triển lời nói tự nhiên.
3. Thái đo ä:
- Hiểu được ngưỡng cửa là nơi rất thân quen với mọi người.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Tranh vẽ SGK.
2. Học sinh :
- SGK.
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Học sinh đọc bài SGK.
- Ai đã giúp bạn Hà khi bạn bò gãy bút
chì?
- Bạn nào đã giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
- Theo con thế nào là người bạn tốt?
- Nhận xét.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học bài: Ngưỡng cửa.


a) Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện đọc.
Phương pháp: luyện tập, trực quan.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Tìm tiếng khó đọc.
- Giáo viên ghi: ngưỡng cửa, nơi này,
quen, dắt vòng, đi men, lúc nào.
- Hát.
- Học sinh đọc.
Hoạt động lớp.
- Học sinh dò bài.
- Học sinh nêu.
- Học sinh luyện đọc từ ngữ.
- Luyện đọc câu, từng em
luyện đọc nối tiếp nhau.
- Luyện đọc đoạn.
Giáo án Tuần 30
Trang: 1
Giáo Viên: Tôn Nữ Lam Giang
a) Hoạt động 2 : Ôn vần ăc – ăt.
Phương pháp: đàm thoại, luyện tập.
- Tìm tiếng trong bài có vần ăt.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăc – ăt.
 Giáo viên ghi bảng.
- Thi nói câu chứa tiếng có vần ăc – ăt.
• Cho học sinh xem tranh.
• Nhận xét – tuyên dương đội nói hay,
tốt.
 Hát múa chuyển sang tiết 2.
- Luyện đọc cả bài.
Hoạt động lớp.

- … dắt.
- Học sinh đọc và phân tích
tiếng dắt.
- Thi đua giữa các nhóm tìm
và nêu.
- Học sinh luyện đọc.
- Học sinh xem tranh.
- Đọc câu mẫu.
- Chia 2 đội:
+ Đội A: nói câu chứa tiếng
có vần ăc.
+ Đội B: nói câu chứa tiếng
có vần ăt.
Tập đọc
NGƯỢNG CỬA (Tiết 2)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Hiểu được nội dung bài: Ngưỡng cửa rất thân quen với mọi người trong gia đình.
Ngưỡng cửa là nơi từ đó trẻ đi đến trường và đi xa hơn nữa.
- Luyện nói theo chủ đề: Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đi những đâu?
2. Kỹ năng :
- Đọc đúng các câu, biết nghỉ hơi đúng ở chỗ dấu phẩy, dấu chấm, sau mỗi dòng
thơ và khổ thơ.
- Phát triển lời nói tự nhiên.
3. Thái đo ä:
- Yêu quý ngôi nhà của mình.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Tranh vẽ SGK.
2. Học sinh :

- SGK.
Giáo án Tuần 30
Trang: 2
Giáo Viên: Tôn Nữ Lam Giang
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài mới :
- Giới thiệu: Học sang tiết 2.
a) Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài và luyện
đọc.
Phương pháp: động não, luyện tập, đàm
thoại.
- Giáo viên đọc lần 2.
- Đọc khổ thơ 1.
- Ai dắt em bé tập đi ngang ngưỡng
cửa?
- Đọc khổ thơ 2 và 3.
- Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đâu?
 Ngưỡng cửa là nơi quen thuộc nhất.
- Đọc cả bài.
- Con thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?
a) Hoạt động 2 : Luyện nói.
Phương pháp: trực quan, luyện tập, đàm
thoại.
- Cho học sinh xem tranh.
- Thảo luận.
- Từ ngưỡng cửa nhà mình bạn đi những
đâu?
- Từ ngưỡng cửa bạn nhỏ đi đâu?

nhận xét – tuyên dương.
3. Củng cố :
- Đọc lại toàn bài.
- Con thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?
4. Dặn dò :
- Đọc lại toàn bài.
- Chuẩn bò bài: Kể cho bé nghe.
- Hát.
Hoạt động lớp.
- Học sinh nghe.
- Học sinh đọc.
- … bà dắt em đi.
- Học sinh đọc.
- … đi đến trường.
- Học sinh đọc.
Hoạt động lớp.
- Học sinh xem tranh.
- Học sinh chia 2 đội để thảo
luận và nêu.
- Các nhóm hỏi nhau.
- Học sinh đọc.
Hát
Ôn tập bài: ĐI TỚI TRƯỜNG
Giáo án Tuần 30
Trang: 3
Giáo Viên: Tôn Nữ Lam Giang
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Củng cố lại kiến thức đã học bài Đi tới trường.
2. Kỹ năng :

- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
3. Thái đo ä:
- Yêu thích âm nhạc.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Nhạc cụ tập đệm theo bài hát.
2. Học sinh :
- Nhạc cụ tập đệm theo bài hát.
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài mới :
a) Giới thiệu : Ôn tập bài: Đi tới trường.
b) Hoạt động 1 : Ôn tập bài: Đi tới trường.
- Cho học sinh ôn lời bài hát Đi tới
trường.
- Cho từng nhóm học sinh lên vận động
theo nhạc.
- Giáo viên sửa sai cho học sinh.
- Cho học sinh hát và gõ theo tiết tấu.
- Nhận xét.
3. Củng cố :
- Chia 2 đội thi đua hát và vận động theo
nhạc.
- Nhận xét.
4. Dặn dò :
- Về nhà tập hát và vận động theo nhạc
cho thật đều và hay.
- Chuẩn bò bài: Năm ngón tay ngoan.
- Hát.

- Học sinh hát theo lớp, nhóm,
cá nhân.
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh thi đua.
-
- Nhận xét.
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
(TRỪ KHÔNG NHỚ)
Giáo án Tuần 30
Trang: 4
Giáo Viên: Tôn Nữ Lam Giang
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Học sinh biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (dạng 65 – 30 và
36 – 4 ).
- Củng cố tính năng tính nhẩm.
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.
3. Thái đo ä:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Bảng gài.
- Que tính.
2. Học sinh :
- Vở bài tập.
- Bộ đồ dùng.
III. Hoạt động dạy và học :

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Cho học sinh làm bảng con:
65 – 23 =
57 – 34 =
95 – 55 =
- Nhận xét.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học làm phép trừ trong
phạm vi 100.
a) Hoạt động 1 : Giới thiệu cách làm tính
trừ dạng 65 – 30:
Phương pháp: đàm thoại, thực hành.
- Lấy 65 que tính.
- 65 gồm mấy chục và mấy đơn vò? ->
Ghi 65.
- Lấy 30 que tính.
- 30 gồm mấy chục và mấy đơn vò? ->
Ghi 30.
- Lập phép tính trừ: 65 – 30
- Hát.
- Học sinh làm bảng con.
Hoạt động lớp.
- Học sinh lấy 65 que.
- … 6 chục và 5 đơn vò.
- Học sinh lấy.
- … 3 chục và 0 đơn vò.
- Học sinh thành lập phép tính
dọc và tính.

Giáo án Tuần 30
Trang: 5
Giáo Viên: Tôn Nữ Lam Giang
a) Hoạt động 2 : Giới thiệu cách làm tính
trừ dạng 36 – 4:
Thực hiện tương tư.
b) Hoạt động 3 : Luyện tập.
Phương pháp: luyện tập, đàm thoại,
giảng giải.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột.
Bài 2: Yêu cầu gì?
Bài 3: Yêu cầu gì?
- Tìm số thích hợp điền vào ô trống
để có kết quả đúng.
Bài 4: Đọc đề bài.
- Cắt bớt đi là bỏ bớt, vậy làm tính gì?
- Tóm tắt và giải.
Tóm tắt
Sợi dây dài: 52 cm
Cắt bớt: 20 cm
Còn lại … cm?
4. Củng cố :
Thi đua: Ai nhanh hơn?
- Giáo viên ghi nhanh các phép tính. Học
sinh sẽ lên thi đua sắp các phép tính có
cùng kết quả về 1 nhóm:
40 – 20 62 – 42 98 – 78
57 – 13 89 – 45 76 – 32
28 – 7 36 – 15 47 - 26

- Nhận xét.
5. Dặn dò :
- Bạn nào còn làm sai, về nhà làm lại vào
vở 2.
- Chuẩn bò: Luyện tập.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Tính.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- Tính nhẩm.
- Học sinh làm bài, sửa bài
miệng.
- Điền số thích hợp.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.
- Một sợi dây dài 52 cm, Lan
cắt bớt 20 cm. Hỏi sợi dây
còn lại bao nhiêu cm?
- Tính trừ.
Bài giải
Sợi dây còn lại là:
52 – 20 = 32 (cm)
Đáp số: 32 cm.
- Học sinh chia 2 đội, mỗi đội
cử ra 6 em lên tham gia.
- Nhận xét.
Thứ ngày tháng năm .
Tập viết
Giáo án Tuần 30
Trang: 6

Giáo Viên: Tôn Nữ Lam Giang
TÔ CHỮ HOA Q
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Học sinh tô đúng và đẹp chữ hoa Q.
- Viết đúng và đẹp các vần ăt – ăc, các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt.
2. Kỹ năng :
- Viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét.
3. Thái đo ä:
- Luôn kiên trì, cẩn thận.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Bảng chữ mẫu.
2. Học sinh :
- Vở viết.
- Bảng con.
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Chấm bài viết ở nhà của học sinh.
- Viết bảng con: con hươu, quả lựu.
- Nhận xét.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Viết chữ Q hoa.
a) Hoạt động 1 : Tô chữ Q hoa.
Phương pháp: giảng giải, thực hành.
- Treo chữ Q.
- Chữ Q gồm nét nào?
- Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết.

a) Hoạt động 2 : Viết vần và từ ứng dụng.
Phương pháp: giảng giải, thực hành.
- Treo bảng chữ mẫu.
- Nhắc lại cách nối nét.
- Hát.
Hoạt động lớp.
- Học sinh quan sát.
- 2 nét cong nối liền nhau.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động lớp.
- Học sinh đọc bảng chữ.
- Phân tích tiếng có vần ăc –
ăt.
- Nhắc lại cách nối nét giữa
Giáo án Tuần 30
Trang: 7
Giáo Viên: Tôn Nữ Lam Giang
a) Hoạt động 3 : Viết vở.
Phương pháp: luyện tập.
- Cho học sinh viết vở tập viết.
- Giáo viên khống chế học sinh viết
từng dòng.
- Thu chấm – nhận xét.
4. Củng cố :
- Thi đua viết chữ đẹp: xanh ngắt, mắc
áo.
- Nhận xét.
5. Dặn dò :
- Về nhà viết phần B.
các chữ.

- Viết bảng con.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh viết vở.
- Học sinh cử đại diện lên thi
đua viết đẹp.
Chính tả
NGƯỢNG CỬA
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Học sinh chép đúng và đẹp khổ thơ cuối bài: Ngưỡng cửa.
- Viết đúng vần ăc – ăt, chữ g hay gh.
2. Kỹ năng :
- Viết đúng cự ly, tốc đô, các chữ đều và đẹp.
3. Thái đo ä:
- Luôn kiên trì, cẩn thận.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Bảng phụ.
2. Học sinh :
- Vở viết.
- Bảng con.
III. Hoạt động dạy và học :
Giáo án Tuần 30
Trang: 8
Giáo Viên: Tôn Nữ Lam Giang
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Thu chấm vở của các em viết lại bài.
- Cho học sinh viết lại các từ còn sai

nhiều vào bảng con.
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Viết bài: Ngưỡng cửa.
a) Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép.
Phương pháp: luyện tập, trực quan, đàm
thoại.
- Cho học sinh đọc đoạn viết ở bảng
phụ.
- Tìm từ khó viết.
- Cho học sinh viết vở.
- Giáo viên đọc thong thả.
- Thu chấm – nhận xét.
a) Hoạt động 2 : Làm bài tập.
Phương pháp: quan sát, đàm thoại,
luyện tập.
- Treo tranh SGK/ vở bài tập.
- Hai người đàn ông đang làm gì? Em
bé đang làm gì?
- Điền chữ g hay gh.
Thực hiện tương tự.
- Nêu quy tắc viết gh.
- Thu chấm – nhận xét.
4. Củng cố :
- Khen những em viết đẹp, có tiến bộ.
5. Dặn dò :
- Học thuộc quy tắc chính tả.
- Em nào còn viết sai nhiều thì về nhà
viết lại bài.
- Hát.
- Học sinh viết.

Hoạt động lớp.
- Học sinh đọc ở bảng phụ.
- Học sinh nêu.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh soát lỗi sai.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh quan sát.
- … bắt tay nhau.
- … treo áo lên mắc.
- 2 em làm ở bảng lớp.
- Lớp làm vào vở.
- Học sinh nêu.
Toán
LUYỆN TẬP
Giáo án Tuần 30
Trang: 9
Giáo Viên: Tôn Nữ Lam Giang
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Củng cố về đặt tính, làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ).
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng tính nhẩm với các phép tính đơn giản, kỹ năng giải toán.
3. Thái đo ä:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Đồ dùng phục vụ luyện tập.
2. Học sinh :
- Vở bài tập.

III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Cho học sinh làm bảng con:
83 – 40 76 – 5
57 – 6 65 - 60
- Nhận xét.
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Học bài luyện tập.
b) Hoạt động 1 : Luyện tập.
Phương pháp: luyện tập, đàm thoại.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý học sinh đặt các số phải thẳng
cột với nhau.
Bài 2: Yêu cầu tính nhẩm.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Trước khi điền ta làm sao?
Bài 4: Đọc đề bài.
- Tóm tắt rồi giải.
Tóm tắt
Có: 12 toa
Bỏ: 1 toa
- Hát.
- Học sinh làm vào bảng con.
- 2 em làm ở bảng lớp.
Hoạt động lớp.
- Đặt tính rồi tính.
- Học sinh làm bài.
- Sửa ở bảng lớp.

- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Điền dấu >, <, =.
- Tính cộng hoặc tính trừ trước
rồi mới so sánh.
- Học sinh làm bài.
- Đoàn tàu có 12 toa, ….
- Học sinh làm bài.
Bài giải
Số toa còn lại là:
12 –1 = 11 (toa)
Giáo án Tuần 30
Trang: 10
Giáo Viên: Tôn Nữ Lam Giang
Còn lại … toa?
4. Củng cố :
Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo.
- Phát cho mỗi tổ 1 tờ giấy có các phép
tính và kết quả đúng.
- Nhận xét.
5. Dặn dò :
- Chuẩn bò: Các ngày trong tuần lễ.
Đáp số: 11 toa.
- Học sinh chuyền tay nhau
nối 1 phép tính với 1 kết
quả. Tổ nào nối xong trước
và đúng sẽ thắng.
- Nhận xét.
Đạo đức
BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG

I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
Giúp học sinh hiểu:
- Để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng, các em cần trồng cây, tưới cây … mà
không được làm hại, gây hư hỏng đến chúng như trèo cây, bẻ cành, hái hoa lá,
giẫm đạp lên chúng.
2. Kỹ năng :
- Học sinh thực hiện được những quy đònh về bảo vệ hoa và cây nơi công cộng,
biết chăm sóc, bảo vệ cây hoa, cây xanh (ở nhà mình, nơi công cộng, …).
3. Thái đo ä:
- Biết bảo vệ và chăm sóc cây hoa, cây xanh.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
- Sân trường.
- Vườn trường (nếu có).
- Tranh vẽ.
2. Học sinh :
- Vở bài tập.
- Bút màu.
- Giấy vẽ.
III. Hoạt động dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo án Tuần 30
Trang: 11
Giáo Viên: Tôn Nữ Lam Giang
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học bài bảo vệ hoa và cây
nơi công cộng.

a) Hoạt động 1 : Thảo luận cặp đôi theo bài
tập 2.
Phương pháp: thảo luận, trực quan.
- Cho 2 em ngồi cùng bàn thảo luận bài
tập 2.
+ Những bạn trong tranh đang làm gì?
+ Bạn nào có hành động sai? Vì sao?
+ Bài nào có hành động đúng? Vì sao?
• Kết luận : Trong 5 bạn thì 3 bạn đang
trèo cây, vin cành hái lá là sai, còn 2
bạn đang khuyên nhủ là đúng, 2 bạn
biết góp phần bảo vệ cây xanh.
b) Hoạt động 2 : Làm bài tập.
Phương pháp: luyện tập.
- Cho học sinh làm bài tập 3.
- Treo từng tranh.
• Kết luận : Khuôn mặt cười nối với
tranh 1, 2, 3, 4 vì các việc này đã góp
phần cho môi trường tốt hơn. Khuôn
mặt nhăn nhó nối với các tranh 5, 6.
b) Hoạt động 3 : Vẽ tranh bảo vệ hoa, cây.
Phương pháp: luyện tập, động não.
- Giáo viên yêu cầu học sinh kể lại việc
đã làm để bảo vệ cây hoa nơi công
cộng.
- Cho học sinh vẽ.
- Giáo viên quan sát và theo dõi giúp
đỡ học sinh.
4. Củng cố :
- Cho các tổ thi đua trình bày tranh của tổ

mình.
- Mỗi tổ 5 tranh.
- Hát.
Hoạt động nhóm, lớp.
- 2 em thảo luận với nhau.
- Học sinh lên trình bày trước
lớp ý kiến của nhóm mình.
- Lớp bổ sung, tranh luận với
nhau.
Hoạt động cá nhân.
- Từng học sinh độc lập làm
bài.
- Học sinh trình bày kết quả
trước lớp.
- Lớp tranh luận , bổ sung.
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nêu.
- Học sinh vẽ tự do.
- Học sinh thi đua trưng bày
tranh.
Giáo án Tuần 30
Trang: 12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×