Đề thi giao lu toán tuổi thơ 1
Năm học 2008 2009
( Thời gian làm bài 60 phút )
A. Phần trắc nghiệm khách quan
( Hãy lựa chọn và khoanh tròn vào một đáp án đúng, thích hợp với đề bài )
Câu 1: Số hình vuông có trong hình vẽ là.
A. 14 hình vuông
B. 15 hình vuông
C. 16 hình vuông
D. 17 hình vuông
Câu 2: Chữ số tận cùng của tích sau là:
2
ì
12
ì
22
ì
ì
82
ì
92
A. chữ số 4 B. chữ số 5 C. chữ số 6 D. chữ số 7
Câu 3: Một tấm vải sau khi giặt bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Giặt xong tấm vải chỉ
còn lại 24,5m. Trớc khi giặt tấm vải dài:
A. 25 m B. 26 m C. 27 m D. 28 m
B. Phần tự luận.
Câu 1: Tính nhanh.
0,2
ì
317
ì
7 + 0,14
ì
3520 + 33,1
ì
14
Câu 2: Trong phong trào thi đua lập thành tích chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20
11, một trờng Tiểu học đã đạt đợc số điểm 10 nh sau: Số điểm 10 của khối một bằng
3
1
tổng số điểm 10 của bốn khối còn lại; số điểm 10 của khối 2 bằng
4
1
tổng số điểm 10
của bốn khối còn lại; số điểm 10 của khối ba bằng
5
1
tổng số điểm 10 của bốn khối còn
lại; số điểm 10 của khối bốn bằng
6
1
số điểm 10 của bốn khối còn lại và khối năm đạt
101 điểm 10. Hỏi toàn trờng đạt đợc bao nhiêu điểm 10?
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, C
có AB = 24 cm; AC = 32 cm và BC = 40 cm.
MNCB là hình thang có chiều cao 12 cm
( xem hình vẽ ).
Tính:
a. Diện tích tam giác AMN
b. Diện tích hình thang MNCB N
c. Độ dài đáy nhỏ MN
A B
M
Hớng dẫn chấm bài thi giao lu toán tuổi thơ 1
Năm học 2008 2009
A. Phần trắc nghiệm khách quan
( Hãy lựa chọn một đáp án đúng thích hợp với đề bài )
Câu 1: ( 2 điểm )
Số hình vuông có trong hình vẽ là.
D. 17 hình vuông
Câu 2: ( 2 điểm )
Chữ số tận cùng của tích sau là:
2
ì
12
ì
22
ì
ì
82
ì
92
A. chữ số 4
Câu 3: ( 2 điểm )
A. 25 m
B. Phần tự luận.
Câu 1: ( 3,5 điểm )
Tính nhanh.
0,2
ì
317
ì
7 + 0,14
ì
3520 + 33,1
ì
14
= 1,4
ì
317 + 1,4
ì
352 + 331
ì
1,4 ( 2 điểm )
= 1,4
ì
( 317 + 352 + 331 ) ( 1 điểm )
= 1,4
ì
1000 = 1400 ( 0,5 điểm )
Câu 2: ( 4,5 điểm )
Số điểm 10 của khối một bằng
3
1
tổng số điểm 10 của bốn khối còn lại. Vậy số điểm 10
của khối một bằng
4
1
tổng số điểm 10 của toàn trờng. ( 0,5 điểm )
Số điểm 10 của khối hai bằng
4
1
tổng số điểm 10 của bốn khối còn lại. Vậy số điểm 10
của khối hai bằng
5
1
tổng số điểm 10 của toàn trờng. ( 0,5 điểm )
Số điểm 10 của khối ba bằng
5
1
tổng số điểm 10 của bốn khối còn lại, Vậy số điểm 10
của khối 3 bằng
6
1
tổng số điểm 10 của toàn trờng. ( 0, 5 điểm )
Số điểm 10 của khối bốn bằng
6
1
tổng số điểm 10 của bốn khối còn lại, Vậy số điểm 10
của khối bốn bằng
7
1
tổng số điểm 10 của toàn trờng. ( 0,5 điểm )
Phân số biểu thị số điểm 10 của các khối trên là:
4
1
+
5
1
+
6
1
+
7
1
=
420
319
( tổng số điểm 10 của toàn trờng ) ( 1 điểm )
Phân số biểu thị số điểm 10 của khối năm là:
1 -
420
319
=
420
101
( tổng số điểm 10 của toàn trờng ) ( 0,5 điểm )
Số điểm 10 của toàn trờng là:
101 :
420
101
= 420 ( điểm ) ( 0,5 điểm )
Đáp số: 420 điểm . ( 0,5 điểm )
Câu 3: ( 5,5 điểm )
a, ( Giải đúng câu a đợc 3 điểm )
Gọi S là diện tích.
Nối BN, tam giác NBC có diện tích là:
2
1240
ì
= 240 ( cm
2
)
Diện tích hình tam giác ABC là: C
2
3224
ì
= 384 ( cm
2
)
SABN = SABC SNBC = 384 240 = 144 ( cm
2
)
Cạnh AN dài là: H
32
2144
ì
= 9 ( cm ) (1 điểm ) N
Nối MC, ta có S MBC = SNBC ( vì hai tam giác
này có chung đáy BC, chiều cao của chúng là chiều cao
hình thang MNCB )
Suy ra: SMBC = SNBC = 240 cm
2
SAMC = SABC S MBC = 384 240 = 144 ( cm
2
) A M
B
Cạnh AM dài là:
24
2144
ì
= 12 ( cm ) ( 1 điểm )
Diện tích tam giác AMN là:
2
912
ì
= 54 ( cm
2
) ( 1 điểm )
b, ( Giải đúng câu b đợc 1 điểm )
Diện tích hình thang MNCB là:
384 54 = 330 ( cm
2
) (1 điểm )
c, ( Giải đúng câu c đợc 1 điểm )
Tổng độ dài hai đáy hình thang MNCB là:
12
2330
ì
= 55 ( cm ) ( 0,5 điểm )
Độ dài đáy nhỏ MN là:
55 40 = 15 ( cm ) ( 0,5 điểm )
Đáp số: ( 0,5 điểm )
a. Diện tích AMN: 54 cm
2
b. Diện tích hình thang MNCB: 330 cm
2
c. Độ dài đáy MN: 15 cm
( Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )
Lu ý: - Trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp cho 0,5 điểm
- Điểm toàn bài 20 điểm.