CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTXD – TH 42
Thời gian thi: 480 phút
I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 336 phút)
Xây một sản phẩm có hình dạng, kích thước như hình vẽ.
A.MÔ TẢ KỸ THUẬT
1. Mô tả kỹ thuật bài thi:
Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, xây các bộ phận của ngôi
nhà, các bức tường xây bằng gạch gạch theo đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,
biết đánh giá chất lượng khối xây gạch
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước theo thiết kế.
- Khối xây phải ngang bằng, thẳng đứng, phẳng mặt góc vuông.
- Mạch vữa đảm bảo yêu cầu, chiếu dày khoảng 10mm.
3.Quy trình thực hiện bài thi
- Thí sinh phải tiến hành các công việc sau:
+ Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu theo yêu cầu của đề thi, được sử dụng thiết
bị và các kỹ năng cần thiết.
+ Xây sản phẩm đúng yêu cầu kỹ thuật
+ Phải tuân thủ kích thước bản vẽ và tiêu chuẩn của đề thi.
- Kỹ năng nghề:
+ Tính toán, xác định vị trí, kích thước.
+Xây gạch sản phẩm theo bản vẽ
+ Kiểm tra khối xây theo yêu cầu bản vẽ.
+ Vệ sinh sạch sẽ khối xây.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT. (Có bản vẽ kèm theo)
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
1. Dụng cụ
TT
Dụng cụ
Đơn vị
Số
lượng/HS
Đặc tính
1
Bay xây (Dao xây)
Cái
1/1
Bay lưỡi vuông
2
Thước tầm
Cái
1/1
Dài 2m nhôm
hộp
3
Thước mét
Cái
1/1
Thước thép cuộn
dài 2 5m
4
Ni vô
Cái
1/1
5
Ni vô ống nước
M
6m/ 1
Ø10
6
Thước vuông
Cái
1/1
TCVN
7
Ê ke
Cái
1/1
TCVN
8
Quả dọi
Cái
1/1
Bằng thép hoặc
gang
9
Dây xây
m
5/1
Dây vải hoặc ni
0,5
1m
Ghi chú
lông
10
Xô đựng nước
Cái
1/1
Loại 5 20 lít
11
Chậu đựng vữa
C¸i
1/1
Bằng tôn hoặc
cao su
12
Xẻng trộn vữa
Cái
1/1
Bằng sắt
13
Xe rùa
Cái
1/4
Thùng sắt
2. Trang thiÕt bÞ
TT
Thiết bị
Đơn vị
Số lượng/ HS
Đặc tính
1
Máy cắt gạch
Cái
1/1
Động cơ
điện 1 pha
2
Quần áo bảo hộ
Bộ
1/1
TCVN
3
Kính bảo hộ
Cái
1/1
TCVN
4
Khẩu trang
Cái
1/1
TCVN
Ghi chú
3. VËt liÖu
TT
Vật liệu
Gạch rỗng Tuy nen
80x80x180
1
Đơn vị
Số lượng
Đặc tính
Viên
170
Loại A
Viên
15
2
Gạch đặc Tuy nen
45x80x180
3
Vữa tam hợp mác 50
Kg
0,3m3
4
Lanh tô BTCT
80x80x1200
Cái
01
Ghi chú
Loại A
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Mã tiêu
Nội dung tiêu chí
chí
A
Kích thước
Điểm quy định
25
B
Ngang bằng
10
C
Thẳng đứng
20
D
Phẳng mặt
20
E
Các góc
10
F
Hoàn thiện
15
Quy ra điểm 7
Ghi chú
Tổng điểm đạt được x70%
1. Vị trí kiểm tra (có bản vẽ kèm theo)
2. Phiếu chấm điểm
Tên mô đun:
Số báo danh:
Họ và tên thí sinh:
Xây gạch
Đề thi số:
41
Tiêu chuẩn: A,B,C,D,E,F
Ngày thi:
TIÊU CHÍ KÍCH THƯỚC
Mã tiêu
chí
Điểm
tối đa
A1
A2
4,0
4,0
A3
4,0
A4
A5
4,0
4,0
A6
A7
TĐ
3,0
2,0
25
Mô tả tiêu chí
Yêu
cầu
Kết quả
thực tế
Điểm
quyết
định
Yêu
cầu
Kết quả
thực tế
Điểm
quyết
định
Yêu
cầu
Kết quả
thực tế
Điểm
quyết
định
Yêu
cầu
Kết quả
thực tế
Điểm
quyết
định
Chiều dài tường hàng xây dưới cùng
2080
Chiều cao từ mép dưới hàng gạch thứ
1160
1 đến mép trên hàng gạch 13
Chiều cao từ mép trên hàng gạch thứ 3
550
đến mép dưới lanh tô
Chiều rộng cửa sổ
760
Chiều cao từ mép dưới hàng gạch thứ
900
1 đến mép dưới hàng gạch 11
Chiều dài gờ gạch (hàng 11)
980
Độ lồi gờ gạch
100
TIÊU CHÍ NGANG BẰNG
Mã tiêu
chí
Điểm
tối đa
B1
B2
B3
B4
TĐ
3,0
2,0
2,0
3,0
10
Mã tiêu
chí
Điểm
tối đa
C1
C2
C3
C4
C5
TĐ
4,0
4,0
4,0
4,0
4,0
20
Mô tả tiêu chí
Mặt trên hàng gạch thứ 13
Mặt trên hàng gạch thứ 3 (ô cửa)
Mặt trên gờ gạch (hàng 11)
Mặt dưới lanh tô BTCT
TIÊU CHÍ THẲNG ĐỨNG
Mô tả tiêu chí
Cạnh góc trụ bên trái
Mặt trước góc trụ bên trái
Cạnh góc trụ bên phải
Mặt trước góc trụ bên phải
Cạnh ô của bên phải
TIÊU CHÍ PHẲNG MẶT
Mã tiêu
chí
Điểm
tối đa
D1
4,0
Mô tả tiêu chí
Mặt trước hàng gạch thứ 2
D2
D3
4,0
4,0
D4
4,0
D5
TĐ
4,0
20
Mặt bên trụ bên trái
Cạnh chéo từ trái sang phải (từ góc trái
viên gạch hàng 1 đến góc phải viên
gạch hàng 13)
Cạnh chéo từ phải sang trái (từ góc
phải viên gạch hàng 1 đến góc trái
viên gạch hàng 13)
Mặt trườc gờ gạch
TIÊU CHÍ CÁC GOC
Mã tiêu
chí
Điểm
tối đa
Mô tả tiêu chí
E1
E2
2,5
2,5
E3
E4
2,5
2,5
Góc vuông cạnh trước trụ bên trái
Góc vuông mặt trên gờ (gờ và tường,
đo ở giữa)
Góc vuông góc cạnh trước trụ bên phải
Góc vuông mặt bên phải gờ (gờ và
tường)
TĐ
10
Yêu
cầu
Kết quả
thực tế
Điểm
quyết
định
Yêu
cầu
Kết quả
thực tế
Điểm
quyết
định
TIÊU CHÍ HOÀN THIỆN
Mã tiêu
chí
Điểm
tối đa
Mô tả tiêu chí
F1
F2
3,5
3,0
F3
3,5
F4
5,0
Khối xây: đúng cấu tạo bản vẽ
Các viên gạch xây: đúng vị trí theo
bản vẽ
Sản phẩm xây: sạch sẽ và hoàn thiện
về hình thức
Vệ sinh khu vực bài thi và thu dọn
dụng cụ gọn gàng sạch sẽ
TĐ
15
Ghi chú: chấm điểm: Sai 1mm trừ 0,2 điểm áp dụng cho các tiêu chí.
Thời gian: - Đúng giờ được tính điểm tối đa là 4 điểm;
- Chậm thời gian từ 1- < 5 phút trừ 1 điểm; từ 5 - <10 phút trừ 2 điểm; từ
10 - <15 phút trừ 3 điểm; từ 15 - < 20 phút trừ 4 điểm; > 20 phút bài thi không được
chấm
TỔNG HỢP KẾT QUẢ CÁC TIÊU CHÍ
Tiêu chuẩn
A
B
C
D
E
F
Mô tả tiêu chí
Kích thước
Ngang bằng
Thẳng đứng
Phẳng mặt
Các góc
Hoàn thiện
Quy ra điểm 7
Điểm tối đa
25
10
20
20
10
15
100
Điểm đánh giá
Ghi chú
Điểm khách quan
Điểm khách quan
Điểm khách quan
Điểm khách quan
Điểm khách quan
Điểm chủ quan
Tổng điểm đạt
được x70%
Chữ ký của các giáo viên chấm xác nhận số điểm trên:
Giáo viên chấm 01:
Giáo viên chấm 02:
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian làm quen và chuẩn bị
Thời gian thi
Thời gian nghỉ
30’
480’
30’
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT
HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ
CÔNG VIỆC
GHI CHÚ
1
2
3
...
II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm) các trường tự ra đề
.........., ngày
DUYỆT
HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP
tháng
năm 2012
TIỂU BAN RA ĐỀ THI