11/20/2012
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Bộ môn Cầu và Công trình ngầm
Website:
Website: />
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG
CẦU 1
TS. NGUYỄN NGỌC TUYỂN
Website môn học: http://47XDCT‐GTVT.TK/
Hà Nội, 10‐2012
Tính nội lực bản mặt cầu (t.theo)
• 6.2.2.2. Nội lực do hoạt tải
W = 145 2= 72.5 kN
– A>. Mô men phần bản hẫng
380
L
• Mô men tại gối 200 do hoạt
tải bánh xe:
M 200 m
300
L''' = X = 310
200
• Chiều rộng làm việc của dải bản
Swo = 1140 + 0.833 X
= 1140 + 0.833(310)
= 1400 mm
dah M200
L=990
W
72.5 103
L ''' 1.2
310 19260 N .mm
1400
SWo
• m là hệ số làn xe, m = 1.2 khi xếp 1 làn xe.
305
1
11/20/2012
Tính nội lực bản mặt cầu (t.theo)
– B>. Mô men dương lớn nhất do hoạt tải
• Chiều rộng làm việc của dải bản
Sw+ = 660 + 0.55 S = 660 + 0.55 × 2440 = 2000mm
• Do các nhịp bằng nhau (= 2440mm). Mô men dương lớn nhất tại 204.
1800
72.5 KN
72.5 KN
700
600
500
400
300
204
100
200
305
d.a.h. M204
0.6 S
a = 1800 - 0.6S
306
Tính nội lực bản mặt cầu (t.theo)
Trường hợp 1: xếp 1 làn xe lên đ.a.h. M204
• đặt 1 bánh xe vào điểm 204, tung độ dưới
lực là y1 = 0.2040
• Bánh xe còn lại sẽ nằm cách gối 300
đoạn a = 336mm ở khoảng
giữa của điểm 301 và 302;
tung độ dưới lực là y2,
72.5 KN
204
72.5 KN
M204
-0.0254
-0.0155
400
300
200
y2
100
0.0254 0.0155
336 244 0.0155
244
y2 0.0192
y2
1800
a = 1800 - 0.6S
y1
0.6S
• Mô men dương lớn nhất tại điểm 204:
M 204 m
W
72.5 103
y1 y 2 S 1.2
0.2040 0.0192 2440 19610 N .mm
2000
SW
307
2
11/20/2012
Tính nội lực bản mặt cầu (t.theo)
Trường hợp 1 (t.theo)
• Đặt lên đ.a.h. R200 các bánh xe có cùng vị trí như trên đ.a.h M204 để
tính phản lực tại gối 200 tương ứng với giá trị mô men dương lớn nhất
tại điểm 204. Các tung độ đ.a.h. dưới lực: y1 = 0.51 và y2 = ‐0.0486
1800
72.5 KN
72.5 KN
700
600
a = 1800 - 0.6S
500
400
0.6 S
200
100
305
204
300
d.a.h. R200
• Phản lực tương ứng tại gối 200
R 200 m
W
72.5 103
y1 y 2 1.2
0.51 0.0486 20.1N
SW
2000
308
Tính nội lực bản mặt cầu (t.theo)
Trường hợp 2: xếp 2 làn xe lên đ.a.h. M204
1800
72.5 KN
1200
1800
72.5 KN
72.5 KN
72.5 KN
0.6 S
600
700
505
500
404
400
300
200
100
305
d.a.h. M204
0.6 S
a = 1800 - 0.6S
a = 1800 - 0.6S
• Các tung độ đ.a.h M204 dưới lực tương ứng là:
y1 = 0.2040 ; y2 = ‐0.0192 ; y3 = 0.0086 ; y4 = ‐0.0016
309
3
11/20/2012
Tính nội lực bản mặt cầu (t.theo)
1800
Trường hợp 2: (t.theo)
72.5 KN
1200
1800
72.5 KN
72.5 KN
72.5 KN
600
500
400
305
0.6 S
0.6 S
a = 1800 - 0.6S
700
100
200
204
300
d.a.h. R200
a = 1800 - 0.6S
• Các tung độ đ.a.h R200 dưới lực tương ứng là:
y1 = 0.51 ; y2 = ‐0.0486 ; y3 = 0.0214 ; y4 = ‐0.0039
W
y1 y 2 y3 y 4 S
SW
72.5 103
0.2040 0.0192 0.0086 0.0016 2440 16900 N .mm
M 204 1
2000
M 204 m
W
y1 y 2 y3 y 4
SW
72.5 103
R 200 1
0.51 0.0486 0.0214 0.0039 17.4 N
2000
R 200 m
310
Tính nội lực bản mặt cầu (t.theo)
– C>. Mô men âm lớn nhất do hoạt tải
• Chiều rộng làm việc của dải bản
Sw‐ = 1220 + 0.25 S = 1830mm
1800
72.5 KN
72.5 KN
700
400
900
600
900
500
-0.1007
300
100
200
d.a.h. M300
-0.0781
• Các tung độ đ.a.h M300 dưới lực tương ứng là:
y1 = ‐0.1007 ; y2 = ‐0.0781
M 300 m
W
72.5 103
y
y
S
1
2
1.2
0.1007 0.0781 2440 20740 N .mm
SW
1830
311
4
11/20/2012
Tính nội lực bản mặt cầu (t.theo)
– C>. Mô men âm lớn nhất do hoạt tải
• Chiều rộng làm việc của dải bản
Sw‐ = 1220 + 0.25 S = 1830mm
1800
72.5 KN
72.5 KN
700
900
600
900
500
-0.1007
400
300
100
200
d.a.h. M300
-0.0781
• Các tung độ đ.a.h M300 dưới lực tương ứng là:
y1 = ‐0.1007 ; y2 = ‐0.0781
M 300 m
W
72.5 103
y1 y 2 S 1.2
0.1007 0.0781 2440 20740 N .mm
SW
1830
312
Tính nội lực bản mặt cầu (t.theo)
72.5 KN
– D>. Xếp xe để tính R200 lớn nhất
72.5 KN
300
1800
• Khoảng cách từ bánh xe tới mặt lan
can không được nhỏ hơn 300mm
310
380
R 200 m
990
300
d.a.h. R200
0.2869
100
• Phản lực gối lớn nhất khi đặt bánh
xe 1 cách mặt lan can 300mm. Khi
đó các tung độ đ.a.h R200 dưới lực
tương ứng là:
y1 = 1.1614 ; y2 = 0.2869
1.1614
W
72.5 103
y1 y 2 1.2
1.1614 0.2869 90 N
SWo
1400
313
5
11/20/2012
Tính nội lực bản mặt cầu (t.theo)
• 6.2.2.3. Tổ hợp nội lực
– Công thức tổng quát
i Qi DC DC DW DW 1 IM LL LL
Trong đó: là
hệ số điều chỉnh tải trọng
D R I 0.95
do đó:
D 0.95
vì cốt thép tính đến giới hạn chảy
R 0.95
vì bản liên tục
I 1.05
vì cầu quan trọng
0.95 0.95 1.05 0.95
314
Tính nội lực bản mặt cầu (t.theo)
• Tổ hợp nội lực (t.theo)
•
•
•
•
•
•
•
DC: nội lực do trọng lượng bản thân kết cấu (không kể lớp phủ, lan can)
γDC: hệ số tải trọng cho trọng lượng bản thân kết cấu = 1.25 hoặc 0.9
DW: nội lực do lớp phủ
γDW: hệ số tải trọng cho lớp phủ = 1.5 hoặc 0.65
LL: nội lực do hoạt tải
γLL: hệ số tải trọng cho hoạt tải = 1.75 hoặc 1.35 ; 0.5 ; 1.0 ; 0.75
(1+IM): hệ số xung kích, với xe tải thiết kế IM = 0.25
– Ví dụ tổ hợp nội lực cho TTGH cường độ 1
R 200 0.95 1.25 4.63 6.75 6.74 1.5(2.76) 1.75 1.25 90 224.5 N
M 200 0.95 1.25 2656 4013 1.5(309) 1.75 1.25 19260 50950 N .mm
M 204 0.95 1.25 2220) 0.9(1307 1974 1.5(611) 1.75 1.25 19610
M 300 0.95 1.25 3080) 0.9(717 1083 1.5(975) 1.75 1.25 20740
315
6