Tuần 4
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009.
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.
Bài: Người mẹ
I.Mục tiêu
A.Tập đọc .
-Bước đầu biết Phân biệt lời nhân vật và lời người dẫn chuyện.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Người mẹ rất yêu con. Vì con,người mẹ có thểlàm
tất cả (trả lời các câu hỏi trong SGK)
-B.Kể chuyện.
• Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
5’
2.Bài mới
TẬP ĐỌC.
2.1.GTB 3’
2.2Giảng bài.
Luyện đọc
-Đọc mẫu
-HD đọc và giải
nghóa từ. 14’
HD tìm hiểu bài
18’
_Đọc thuộc lòng bài Quạt
cho bà ngủ.
-Đánh giá, cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc mẫu cả bài
-Chú ý sửa phát âm sai.
-Giải nghóa từ:SGK
-Kể vắn tắt chuyện xảy
ra ở đoạn 1.
-Người mẹ đã làm gì để
bụi gai chỉ đường cho?
-Người mẹ đã làm gì để
hồ nước chỉ đường cho?
-2-3 HS đọc bài và trả lời câu
hỏi theo yêu cầu.
-Nhắc lại.
-Lắng nghe, nhẩm.
-Đọc từng câu nối tiếp nhau
-Đọc từng đoạn nối tiếp.
-Đọc theo nhóm.
-4 nhóm cử đại diện đọc
-HS đọc thầm đoạn 1
1-2 HS kể
-1 HS đọc đoạn 2. Cả lớp đọc
thầm theo
Trang 1
Tuần 4
Luyện đọc lại 17’
KỂ CHUYỆN
Nêu nhiệm vụ.
HD câu chuyện
theo vai. 20’
3.Củng cố, dặn
dò. 2’
-Thái đôï của thần chết
khi thấy người me ?
-Người mẹ trả lời thế
nào?
KL: Mẹ dũng cảm không
sợ thần chết và có thể hi
sinh tất cả vì con.
-Đọc mẫu đoạn 4.
-Chú ý chỗ ngắt nghỉ
Tập kể lại câu chuyện
theo cách phân vai.
-Lời nhân vật cần đúng
vai theo trí nhớ, không
nhìn sách, kèm theo điệu
bộ và cử chỉ.
-Nhận xét, đánh giá.
-Qua câu chuyện này em
hiểu gì về tấm lòng người
mẹ?
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.
-Ôâm lấy bụi gai ủû ấm.
-Đọc thầm đoạn 3.
-Khóc để đôi mắt rơi xuống
hồ
-1 HS đọc đoạn 4, cả lớp đọc
thầm.
-Không hiểu vì sao...
-Vì bà là mẹ.
-HS đọc thầm cả bài, trao đổi
chọn ý đúng câu 4.
-HS đọc
-Phân vai đọc đoạn 4
-Phân vai đọc cả truyện
-Bình chọn người đọc hay
nhất
-HS nêu lại yêu cầu.
-HS lập nhóm phân vai
:Thần chết, thần đen, tôi, bụi
gai, hồ nước, người mẹ.
-Vai người dẫn chuyện
-HS thảo luận nhóm
-Trình bày
-Nhận xét, bình chọn nhóm
kể hay.
-Người mẹ dũng cảm, yêu
con và làm tất cả vì con.
-Về nhà tập kể.
TOÁN
Bài:.Luyện tập
Trang 2
Tuần 4
I:Mục tiêu:
Giúp HS :
-Ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ, nhân, chia đa học.
-Củng cố giải toán có lời văn.
II:Chuẩn bò:
- Bút chì, màu.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
cũ. 4’
2.Bài mới.
2.1 GTB 2’
2.2 Giảng bài.
Bài 1.Đặt tính-
tính. 8’
Bài 2. Tìm X
9’
Bài 3 Tính 7’
Bài 4. Bài giải
GV vẽ: 15 quả cam
10 bông hoa
Khoanh 1/3 số cam
1/5 số hoa.
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Nhận xét, sửa.
X gọi là gì?
-Tìm X làm như thế nào?
-Chấm, chữa.
-Nêu mối quan hệ giữa
nhân và chia
-Chấm, chữa
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Chấm, chữa.
-HS thực hiện bảng lớp
-Dưới nhận xét, sửa.
-HS nhắc lại.
-HS đọc yêu cầu-làm bảng con
-Chữa bảng lớp.
415+415= 234+432=
362+370= ...
-HS đọc yêu cầu
Xx4=32(thừa số chưa biết)
X:8=4(số bò chia chưa biết)
Tscb=tích:tsđb
Sbc=thương nhân số chia.
-HS làm bài vào vở.
-HS đọc yêu cầu, làm vở, chữa
bảng
5x9+27= 80:2-13=
-HS đọc yêu cầu
-Tổ 1:
Tổ 2:
-HS giải vở, chữa bảng
-HS nhìn SGK vẽ vào vở.
Trang 3
Tuần 4
Bài 5 Vẽ theo
mẫu.
3.CC, dặn dò 2’
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS. -Về nhà làm lại bài
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài: Hoạt động tuần hoàn
I.Mục tiêu:
Sau bài học HS biết:
- -Chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng
tuần hoàn nhỏ. tuần hoàn nhỏ.
II.Đồ dùng dạy – học.
Tranh SGK(16,17)
-Sơ đồ vòng tuần hoàn câm. Phiếu rời ghi tên các loại mạch máu của 2 vòng
tuần hoàn.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
3’
2.Bài mới.
2.1. GTB 2’
2.2.Giảng bài.
HĐ1 Thực hành.
MT:Biết nghe
nhòp đập của tim
và đếm mạch
đập.
12’
-Kể tên các bộ phận của cơ
quan tuần hoàn?
-Máu gồm những thành
phần nào?
-Cơ quan tuần hoàn có
nhiệm vụ gì?
-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
HD: áp tai vào ngực bạn
nghe rồi đếm nhòp đập trong
1 phút.
-Đặt ngón tay trái vào cổ
tay trái đếm số nhòp đập
trong 1 phút.
KL: Tim đập để bơm máu đi
-2-3 HS nêu
-HS khác bổ sung.
-Nhăc lại
-HS thực hành - nêu số nhòp
đập.
-HS làm mẫu, cả lớp quan
sát.
-HS làm việc theo cặp
-HS trình bày
-HS khác bổ sung
Trang 4
Tuần 4
HĐ2. Làm việc
với SGK.
MT: Chỉ được
đường đi của máu
trên sơ đồ 12’
HĐ3 trò chơi
ghép chữ vào hình
9’
3.Củng cố, dặn
dò. 2’
nuôi cơ thể.Nếu tim ngừng
đập , máu không lưu thông
cơ thể sẽ chết.
-Treo sơ đồ vòng tuần
hoàncam-gợi ý:
-Chỉ động mạch, tónh mạch,
và mao mạch trên sơ đồ và
nêu chức năng của máu?
-Chỉ đường đi của máu
trong vòng tuần hoàn nhỏ –
chức năng.
-Chỉ đường đi của vòng tuần
hoàn lớn – chức năng
KL:Tim co bóp đẩy máu đi
nuôi cơ thể.
Vòng tuần hoàn lớn:đưa
máu có nhiều ô xi, dinh
dương di nuôi cơ thể và
nhận chất thải....
-Phát sơ đồ câm – phiếu ghi
tên rời
-Nhận xét, tuyên dương.
-Nhận xét chung giờ học
-Dặn HS.
-HS quan sát sơ đồ trong
SGK
-HS chỉ trên sơ đồ và nêu
-HS thảo luận nhóm
-Trình bày
-Nhóm khác bổ sung.
-HS chia 2 nhóm lên ghép
đúng vò trí.
-Lớp nhận xét.
-Về chuẩn bò bài sau.
Thø ba ngµy15 th¸ng 9 n¨m 2009
Thể dục
Bài:7
I. Mục tiêu:
- Biết cách hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi theo vạch kẻ thẳng.
- Học: Đi chướng ngại vật ( thấp ) .Đi đúng theo vạch kẻ thắng,thân người giữ
thăng bằng.
- Trò chơi: “Thi đua xếp hàng ”.Biết cách chơi và tham gia chơi được
II. Địa điểm- Phương tiện:
Trang 5
Tuần 4
Sân-còi, dụng cụ vượt chướng ngại vật: Ghế nhựa, cành cây...
III. Nội dung và phương pháp:
1. Phần mở đầu:
- Khởi động; phổ biến nội dung- u cầu
- Tổ chức trò chơi: Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau
2. Phần cơ bản
a. Ơn tập hàng ngang dóng hàng đặc điểm số đi theo vạch ...
b. Học động tác vượt chướng ngại vật thấp
Theo SGK trang 1
- GV vừa làm mẫu vừa cho HS bắt chước khẩu lệnh
“Vào chỗ ... bắt đầu
HS đi xong hơ thơi
T/c tập hàng ngang trước : cách đi cách bật nhảy sau khi thành thạo chuyển sang
hàng dọc
b.Trò chơi “ thi đua xếp hàng”
GV nhắc lại cách chơi – HS tập chơi theo lớp
3. Phần kết thúc: Nhận xét dặn dò
TẬP ĐỌC
Bài: Ông ngoại
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kó năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng kiểu câu. Phân biệt lời dẫn chuyện, lời nhân vật
2.Rèn kó năng đọc – hiểu:
- Hiểu nội dung bài: Hiểu tình cảm ông cháu sâu nặng. ng hết lòng chăm lo
cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông- người thầy đầu tiên của cháu trước
ngưỡng cửa của trường Tiểu học.
- II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
3’
2.Bài mới
-Đọc bài :Người mẹ
-Nhận xét, cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài
2,3 hs đọc
Nhận xét.
-Nhắc lại.
Trang 6
Tuần 4
2.1 GTB 2’
2.2.Giảng bài.
-Luyện đọc.
Đọc mẫu
-Hướng dẫn đọc
+giải nghóa từ 12’
HD tìm hiểu bài
10’
Luyện đọc lại
10’
3.Củng cố, dặn dò
3’
-Đọc mẫu
-Ngắt nghỉ đúng cụm từ,
dấu phẩy.
-Ngắt nghỉ đúng dấu
chấm.
-Chia đoạn: 4 đoạn.
-Giải nghóa từ SGK
-Thành phố vào thu có gì
đẹp?
-Ông ngoại giúp bạn nhỏ
đi học như thế nào?
-Tìm một hình ảnh đẹp
mà em thích khi ông dẫn
cháu đến trường.
-Vì sao bạn nhỏ gọi ông
ngoại là người thầy đầu
tiên?
-Đọc mẫu đoạn văn 1.
-HD HS đọc ngắt nghỉ và
nhấn giọng.
-Qua bài văn em thấy
tình cảm của 2 ông cháu
như thế nào?
-Theo dõi bài
-Đọc nối tiếp nhau từng câu
-Đọc nối tiếp nhau từng đoạn
-Đặt câu với từ : loang lổ.
-đọc từng đoạn trong nhóm
-đọc đồng thanh cả bài
-Đọc thầm đoạn 1.
-Trời xanh, không khí mát
dòu...
-2 HS đọc đoạn 2- lớp đọc
thầm.
-Dẫn đi: mua vở,bút, HD bọc
vở, dán nhãn, pha mực, dạy
chữ cái.
-1 HS đọc đoạn 3- lớp đọc
thầm.
-HS nêu
-Đọc câu cuối
-Vì ông dạy chữ cái đầu tiên,
người đầu tiên dẫn bạn đến
trường học
-Cho bạn gõ và nghe tiếng
trống trường đầu tiên.
-HS đọc.
-Thi đọc diễn cảm
-Đọc cả bài
-ông hết lòng vì cháu, cháu
mãi biết ơn ông.
Trang 7
Tuần 4
-Dặn HS: Về nhà luyện đọc lại.
Môn: Mó thuật
Bài: Vẽ tranh đề tài trường em.
I. Mục tiêu
_Hiểu nội dung đề tài trường em
-Biết cách vẽ tranh theo đề tài trường em.
- vẽ được tranh theo đề tài trường em.
II, Chuẩn bò.
-Tranh của HS về đề tài trường em
-Tranh các đề tài khác
-Hình gợi ý vẽ tranh
-HS sưu tầm tranh về trường học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra. 2’
2.Bài mới.
2.1.GTB 2’
2.2Giảng bài.
HĐ1 Tìm chọn
nội dung bài 5’
HĐ2. Cách vễ
tranh 5’
HĐ3.Thực hành
20’
HĐ4.Nhận xét,
đánh giá. 5’
-Kiểm tra dụng cụ học tập
của HS.
-Nhận xét.
-Đưa tranh về đề tài trường
và đề tài khác.
-Ghi tên bài.
-Đưa tranh về đề tài trường
học.
-Đề tài trường vẽ gì?
-Hình ảnh nào được thể
hiện rõ?
-Cách xếp hình vẽ màu như
thế nào?
-Chọn nội dung vui chơi...
-Chọn hình ảnh chính phụ.
-Xắp xếp cân đối.
-Vẽ màu, màu tươi sáng...
-Theo dõi, hướng dẫn thêm.
-Đánh giá:ưu, nhược
-Bổ sung.
-Quan sát, nêu nhận xét.
-Lớp học, giờ chơi.
-Nhà, cây, hoa, HS, cột cờ
-Hình chính đưa vào giữa
khung- hình phụ ra ngoài.
-HS nêu lại.
-HS vẽ vào vở
-Trưng bày bài vẽ-nhận xét.
Trang 8
Tuần 4
3.CC, dặn dò.2’ -Dặn dò. -Chuẩn bò đồ dùng cho bài sau.
Môn: TOÁN
Bài: Kiểm tra số 1.
I.Mục tiêu.
Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS tập trung vào.
-Kó năng cộng trừ các số có ba chữ số.
-Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vò
-Giải được bài toán đơn vềcó một phép tính.
-Biết tính độ dài đường gấp khúc.
II.Chuẩn bò
Vở kiểm tra
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra 1’
2.Ra đề
1’ 4 điểm.
1Điểm.
2,5 điểm
2’5 điểm
3.Thu bài.
3.CC,dặn dò.1’
-Kiểm tra vở, bút của HS
-Nhận xét
GV chép đề lên bảng
Bài1. Đặt tính rồi tính
327+416= 561-244=
Bài 2. Khoanh vào 1/3 số
hoa.
Bài3.Mỗi hộp cốc có 4 cái
cốc. Hỏi 8 hộp cốc có bao
nhiêu cái cốc?
Bài 4a.Tính đôï dài đường
gấp khúc ABCD
b.Đường gấp khúc ABCD
có đọ dài là mấy m?
-Nhận xét, dặn dò.
-Bổ sung
-Đọc đề, làm vở
327 561
416 244
Bài giải
8 hộp có số cốc là.
4x8=32(cái)
Đáp số:32 cái cốc.
Bài giải
a.Độ dài đường gấp khúc
ABCD
35+25+40=100(cm)
b.Đường gấp khúc ABCD dài số
m là:100cm=1m.
Đáp số:a,100cm.b,1m
Trang 9
Tuần 4
-Ôn lại bài.
CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Bài. Người m
I.Mục tiêu
-Rèn kó năng viết chính tả.
+Nghe, viết chính xác bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫnd/gi,ân/âng.
II.Đồ dùng dạy – học.
- Vở bài tập. Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
cũ 4’
2.Bài mới.
2.1. GTB1’
2.2 Giảng bài
+HD: nghe,
viết- HD HS
chuẩn bò 8’
HS viết vở 15’
Chấm- chữa 3’
HD làm bài tập
Bài2 5’
a.Điền gi(d)(r)
Đọc:ngắc ngứ, ngoặc
kép,trung thành, chúc tụng.
-Nhận xét, kết luận
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Đọc mẫu bài viết
-Đoạn văn có mấy câu?
-Chữ cái đầu câu viết thế
nào?
-Trong bài có tên riêng
nào?
-Tên riêng viết như thế
nào?
GVĐọc: Thần Chết, Thần
đêm Tối, giành lại, khó
khăn.
-Đọc thong thả từng câu
-Đọc soát
-Chấm một số bài.
-Nhận xét.
-Viết bảng
-Đọc lại.
-Nhắc lại
-đọc nhẩm
-2-3 HS đọc-đọc thầm
-4 câu
-Viết hoa
-Viết bảng con
-Viết hoa
-HS viết bảng con
-Đọc lại
-Viết vở
-HS soát- chữa lỗi.
HS đọc đề, làm bài, chữa bảng
lớp.
Trang 10