Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

Đồ án tổ chức thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.65 MB, 92 trang )

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

ĐỀ 10
I. CÔNG TRÌNH VÀ SỐ LIỆU ĐỀ BÀI:

MÔ HÌNH 3D CÔNG TRÌNH
Số liệu đề bài
Thời gian thi
công
Kích thước cột (m)
0.4×0.6 và 0.4x1.2
Các cao trình (m)
Mái
T5
T4
T3
20
16
12
8

Trang 1

Cấp đất

T2
4

II



Kích thước tiết diện dầm (m)
0.4×1, 0.4x1.1, 0.4x1.5
Kích thước móng đơn (m)
a
b
2
2.6

Số bước cột

8

Bước cột (m)
9
Khẩu độ L (m)
31.3

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

II. LẬP BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
1. Chọn phương án đào đất:
-

Đặc tính đất cấp II, sỏi sạn có lẫn đá to; đất sét ướt mềm không

lẫn đá dăm; đất pha sét nhẹ, đất pha sét nặng lẫn đất bùn dày
dưới 30 cm lẫn rễ cây; đá dăm lớp đồng bằng lớp dưới từ 0.8 đến
2 m, đất cát lẫn sỏi cuội từ 10% trở lại (theo TCVN 4447:2012)

Ta có có các hạng mục cần đào như sau:
+ Đào đất đồi tự nhiên để hạ cao trình đúng thiết kế: ta sẽ đào dạng bậc thang từ
dưới lên theo TCVN 4447:2012.
+ Hố móng đơn dưới các chân cột: vị trí khe nhiệt cách tim cột ngoài biên 36 m
(chiều dài công trình là 72 m, 8 bước cột), tại vị trí này khe nhiệt tách công trình thành
2 phần (bố trí 2 cột), nhưng chung móng cho nên hố móng tại đây có thể tích đất đào
như những hố móng khác. Hố móng đào đảm bảo mái dốc để không trượt lở.
=> Phương án đào: dùng máy đào gầu nghịch đào hết chiều sâu hố móng
+ Hố móng vách: móng vách dạng móng bang, ta sẽ đào dạng kênh mặt cắt là mặt cắt
hố móng: đảm bảo mái dốc không sạt lỡ do không dùng biện pháp chống vách chống
sạt lỡ. (cắt hình bỏ vào)
=> Phương án đào: dùng máy đào gầu nghịch đào hết chiều sâu hố móng
Bề rộng khe nhiệt chọn 20mm.

Trang 2

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

Mặt đất tự nhiên của đất (đường nét đứt)
2. Lựa chọn máy đào và đường di chuyển máy đào:
2.1. Lựa chọn máy đào:

Cấp đất là cấp 2, có lẫn sỏi sạn, đá dăm nên hầu như đều đào bằng máy.
Phạm vi sử dụng – ưu điểm – nhược điểm các loại máy

Ưu điểm

Nhược điểm

Trang 3

MÁY ĐÀO GẦU
MÁY ĐÀO
THUẬN
GẦU DÂY
Đào được mọi Có thể đổ đất
loại đất, cấp
xa bờ
đất.
Có thể đào
Năng suất cao được hố móng
nhất khi đổ đất sâu 20m ở nơi
vào xe tải
có nước ngầm
Đâò
được Dùng có lợi khi
những hố đào đổ đất lên bờ
sâu và rộng
Đường đi lại
Năng suất thấp
của xe tải phải
khi đổ đất vào

chuyển dịch
xe tải

MÁY ĐÀO GẦU
NGHỊCH
CÓ thể đào
được ở nơi có
nước ngầm
Di chuyển máy
và vận chuyển
dễ dàng vì máy
đào đứng trên
hố đào
Chỉ đào được
những rãnh hẹp
và nông

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

luôn
Chỉ làm việc ở
những nơi khô
ráo
Phải làm đường
lên xuống hố
đào


GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

Gầu nhỏ và
trung chỉ đào
được cấp đat I,
II, III.
Khó xác định vị
trí đào đất =>
chỉ thích hợp
với hố đào có
kích thước lớn

Chỉ đào được
cấp đất I, II, III
Năng suất thấp

Theo phạm vi sử dụng, ưu nhược điểm của các loại máy và đặc
điểm của công trình, rãnh đào hố móng. Ta đưa ra phương án:
-

Ta chọn máy đào gầu nghịch cho đào hố móng chân cột và hố
móng vách vì rãnh đào công trình không lớn, nông và hẹp, khối
lượng không lớn ( và vì đào đất hiệu quả ở cao trình thấp hơn
cao trình máy đứng ). Chọn phương án đào dọc nhà và đổ đất

-

bên cạnh hố đào cho cả hố móng chân cột và hố móng vách
Ta chọn mày đào gầu thuận cho đào hạ cao độ mặt đất đất tự
nhiên đến cao trình thiết kế. Chọn phương án đào ngang và ô

tô tải đi theo sau máy đào

Máy đào gầu thuận đào ngang và ô tô tải di chuyển sau máy

Trang 4

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

Bố trí máy đào
2.1.1. Chọn máy đào gầu nghịch:
Đối với hố móng đơn và hố móng vách ta sẽ chọn máy đào gầu nghịch: do đào đất ở
cao độ thấp hơn cao độ máy đào đứng.
Các loại máy đào 1 gầu (kích thủy lực) có thể chọn: (dung tích: 0.4 – 0.65 m3)

Máy đào gầu nghịch
Tên máy

EO-

EO-3322D

EO-3323

EO-3324


EO-4321

Dung tích gầu(m3)
Bán kính quay(m)
Chiều cao xúc(m)

3322B1
0.5
7.5
4.8

0.63
7.5
4.9

0.63
7.75
4.7

0.63
7.6
5.3

0.65
8.95
5.5

Trang 5

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518



ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

Chiều sâu xúc (m)
Trọng lượng máy

4.2
14.5

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

4.4
14

4.5
14

4.5
12.8

5.5
19.2

(T)
So sánh năng suất đào của các máy:
Công thức tính năng suất máy xúc một gầu (theo sách Sổ tay Chọn máy thi công Xây
dựng Nguyễn Tiến Thụ):
Trong đó: q-dung tích gầu (m3)
Kđ: hệ số đầy gầu, phụ thuộc vào loại gầu, cấp và độ ẩm của đất;

Kt: hệ số tơi của đất, (từ 1.1 đến 1.4)
Nck: số chu kỳ xúc trong một giờ (3600 giây),
Tck: Thời gian một chu kỳ (s), Tck = tck.Kvt.Kquay
tck: thời gian của một chu kỳ khi góc quay bằng 900, đất đổ tại bãi (s)
Kvt: hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy xúc
Kquay: hệ số phụ thuộc vào cần với, tra theo bảng sau:
Kquay

1

1100

1350

1500

1.1

1.2

1.3

Ktg: hệ số sử dụng thời gian (từ 0.7 đến 0.8)
Lưu ý: tck tra theo bảng “những thông số kỹ thuật của máy xúc một gầu”
Trị số Kđ

Loại gầu
Cấp đất

Gầu thuận và


Gầu dây

Gầu ngoạm

I- ẩm
I- khô, II- ẩm

nghịch
1.2-1.4
1.1-1.2

1.15-1.25
0.95-1.1

0.85-1
0.65-0.85

II- khô

0.95-1.05

0.8-0.9

0.6-0.7

0.75-0.9
0.56-0.8
Bảng tra hệ số Kđ


0.3-0.4

III- ẩm
III- khô

Chọn dung tích theo khối lượng đất đào:
Khối lượng đất đào trong một tháng (m3)

q, m3

< 20000

0.4-0.65

Trang 6

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

20000-60000
60000-100000
>100000

1-1.6
1.6-2.5


Chọn Kd=1.1, Kt=1.1, Kvt=1,tck=17s, Kquay=1, Ktg=0.7
Tên máy

EO-

EO-3322D

EO-3323

EO-3324

EO-4321

Năng suất

3322B1
74.12

93.39

93.39

93.39

96.35

(m3/h)
Từ 2 bảng trên ta chọn máy đào EO-3324 vì có năng suất cao, tải trọng nhỏ nhất
trong 5 máy, chiều sâu đào đảm bảo yêu cầu hố móng.
2.1.2. Chọn máy đào gầu thuận:

 Đối với đào mặt đất đồi tự nhiên ta sẽ dùng máy đào gầu thuận: do đào đất ở
cao độ cao hơn cao độ máy đứng. Ngoài ra, cần có ô tô tải để vận chuyển đất
đi.
Ta có các loại máy đào gầu thuận (dẫn động thủy lực) để lựa chọn: (dung tích
gầu từ 0.4 – 2.5 m3)

Máy đào gầu thuận
Tên máy
EO-3325
Dung tích gầu(m3)
0.63

Trang 7

EO-4321
0.65

EO-4121B
1

EO-5122A
1.6

EO-6122A
2.5

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG


Bán kính quay(m)
Chiều cao xúc(m)
Chiều sâu xúc (m)
Trọng lượng máy

8.78
7.66
14

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

7.4
7.9
3
19.2

6.9
7.1
3.6
22.8

8.9
9.65
3.1
36

10.23
10.7
4.8

56.2

(T)
 Năng suất máy đào:
Tên máy

EO-

EO-4321

EO-4121B

EO-5122A

EO-6122A

Năng suất (m3/h)

3325
105.84

109.2

180

201.6

273.9

Căn cứ vào ước tính khối lượng đất đào trong 1 tháng và chiều cao

mái dốc cần đào ta chọn máy đào có số hiệu EO-4121B.



Chọn ô tô tải chở đất cho máy đào gầu thuận
Theo TCVN 4447:2012, ta có:
Bảng 16 - Trọng tải hợp lí của ô tô phục vụ vận chuyển đất
phụ thuộc vào dung tích gầu và cự ly vận chuyển
đất.
Cự li vận
chuyển (km)
0.5
1
1.5
2
3
4
5

Tải trọng hợp lý của ô tô (T) đối với dung tích gầu xúc
(m3)

0.4
4.5
7
7
7
7
10
10


0.65
4.5
7
7
10
10
10
10

1
7
10
10
10
12
12
12

1.25
7
10
10
12
12
18
18

1.6
10

10
12
18
18
18
18

2.5
12
18
18
27
27
27

4.6
27
27
27
40
40
40

Với dung tích gầu xúc của máy EO-4121B, q=1m 3 và cự ly di chuyển
3 km, ta chọn ô tô tải có trọng lượng 12T.

Trang 8

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518



ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

2.2. Công tác lắp đất
-

Công tác lấp đất hố móng : Thi công lấp đất hố móng bằng
máy kết hợp với thủ công
Công tác lấp đất hố móng nhà thầu đảm bảo những yêu cầu
sau:
+ Đất không lẫn tạp chất, vật rắn làm ảnh hưởng đến công tác
đầm.
+ Đắp đất theo từng lớp ngang có chiều dày quy định
+ Độ ẩm thích hợp : 12 – 15% (Cát hạt nhỏ, pha sét)
+ Vệ sinh hố lấp, vứt bỏ gỗ vụn, sắt vụn. Không làm ảnh hưởng
đến các kết cấu đã thi công và thép chờ thi công dầm giằng,
trụ.
+ Kiểm tra độ đầm chặt của từng lớp đất, nếu không đạt yêu
cầu thì phải làm lại.
+ Nếu trong điều kiện thời tiết có mưa lớn ảnh hưởng tới lớp
đất đầm đã đạt yêu cầu thì làm lại và lớp đất đó phải được
kiểm tra lại.
+ Đất lấp phải đạt cao độ thiết kế.
+ Thường xuyên có đủ lượng nước để đảm bảo các lớp cát đắp
được chặt đều.
+ Lấp, đầm xong đất tiến hành nghiệm thu và lập hồ sơ hoàn
công


3. TÍNH TOÁN THỂ THỂ TÍCH HỐ ĐÀO

Trang 9

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

-

Chọn các số liệu đặc trưng đất cấp II- đất sét:

-

 Hệ số co ngót của đất: k0 = 0.9 ( Phụ lục C – TCVN 44472012 – đất pha cát nhẹ nhưng lẫn cuội, sỏi, đá dăm...)
 Hệ số tơi xốp của đất ban đầu :
 Hệ số mái dốc được tính và chọn sau.
Móng:
 Số móng: 9
 Kích thướt móng: BxL=2000 mm x2600 mm.
 Bề dày móng: Dm=800 mm
 Bê tông lót, bảo vệ:100mm
 Chiều sâu chôn móng:

h m =1.7m

Bảng C1 – Hệ số chuyển thể tích từ đất tự nhiên sang đât tơi

(hệ số tơi xốp của cát) – TCVN 4447:2012
Tên đất
Hệ số chuyển từ tự
Ghi chú
nhiên sang tơi
Cuội
1.26 – 1.32
Đối với từng loại đất
Đất sét
1.26 – 1.32
cụ thể phải thí
Sỏi nhỏ và trung
1.14 – 1.26
nghiệm kiểm tra lại
Đất hữu cơ
1.2 – 1.28
hệ số tơi xốp của đất
Hoàng thổ
1.14 – 1.28
tại hiên trường
Cát
1.08 – 1.17
Cát lẫn đá dăm và
1.14 – 1.28
sỏi
Đá cứng đã nổ mìn
1.45 – 1.50
tơi
Đất pha cát nhẹ
1.14 – 1.28

Đất pha cát nhẹ
1.26 – 1.32
nhưng lẫn cuội sỏi,
đá dăm
Đất pha sét nặng
1.24 – 1.3
không lẫn cuội sỏi,
đá dăm
Đất cát pha có lẫn
1.14 – 1.28
cuội, sỏi, đá dăm

2/. Xác định hệ số mái dốc, thể tích đất đào
Cấp

Trang 10

Hệ số mái dốc m

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

đất
11.25
I
0.671

II
III
0.67
IV
0.5
Bảng tra hệ số mái dốc theo cấp đất
Với đất cấp II, ta có hệ số mái dốc , thiên về an toàn ta chọn hệ số
mái dốc m = 1.

-

-

Cơ sở tính toán hố đào mái dốc
H=hm=1.7 m
Từ đó ta tính được cạnh vát là: B=mxH=1x1.7=1.7m.
Chọn bề rộng khoảng lưu thông theo điều 4.2.3 TCVN 44472012 như sau:
+ Chiều dày đáy móng băng và móng độc lập tối thiểu
phải bằng chiều rộng kết cấu cộng với lớp chống ẩm, khoảng
cách để đặt ván khuôn, neo chằng và tăng thêm 0,2 m.
+ Trong trường hợp cần thiết có công nhân làm việc dưới
đáy móng thì khoảng cách tối thiểu giữa kết cấu móng và vách
hố phải lớn hơn 0.7m.
+ Nếu hố móng có mái dốc thì khoảng cách giữa chân
mái dốc và chân kết cấu móng ít nhất phải là 0.3m
Từ điều kiện trên ta chọn mỗi bên móng chừa ra 0.7m (tính từ
cấu kiện móng ra)

 Hố móng chân cột:
+ Bề rộng đáy rãnh đào: a = 2.6 + (2 x 0.7) = 4 m.

+ Bề rộng miệng rãnh đào : c= a+2xmxH=4+2x1x1.7=
7.4 m.
+ b = 2 + (2 x 0.7) = 3.4 m.
+ d= b+2xmxH=3.4+2x1x1.7= 6.8 m.

Trang 11

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

Hố móng
 Hố móng vách:
+ Diện tích mặt cắt ngang móng vách: S=6.81 m2
+ Chiều dài rãnh đào : L= 72.4 m
Thể tích rãnh đào: V= LxS=72.4x6.81=493.044 m 3
 Do đó nên đào thành dải dài.

Mặt cắt đáy móng vách

3/. Tính toán khối lượng đất đào:
-

Chiều cao hố đào: H = 1.7 m
 Thể tích đất trong hố móng chân cột:
H
V1ho  [ab  cd  (a  c)(b  d)]

6
1.7

� 4x3.4  7.4x6.8  (4  7.4) �(3.4  6.8) 
6
 51.06m3

Trang 12

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

-

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

Tổng thể tích đất trong móng vách:

V3ho  SxL  6.81x72.4  493.044m3
-

Trong quá trình thi công đào đất, đa phần sẽ thi công bằng
máy và 1 phần nhỏ thi công bằng thủ công cho những phần
máy làm không chặt và kỹ ( lấy 5%, tuy nhiên lượng thể tích
đất đào thủ công không đáng kể so với toàn bộ lượng đất trên
công trường nên có thể bỏ qua không tính toán, bài toán đơn
giản )


Minh họa móng công trình
Thể tích móng đơn: Vmong=0.8x2x2.6=4.16 m3
Thể tích bê tông lót móng đơn: Vbtl-don=0.1x2.2x2.8=0.616 m3
Thể tích móng vách: Vvach=493.044 m3
- Tổng tích đất móng đơn: V =4.16x9 = 37.44 (m3)
- Thể tích đất hố móng đào lên: V nd=51.06x9+493.044=952.584
m3

Trang 13

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

-

-

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

Thể tích đất dưới dạng nguyên thể cần giữ lại để đầm nén lấp
các hố đào:
Vho  V9mong  Vvach (952.584  37.44  493.044)

 469 m3
k0
0.9
Vlấp=
Thể tích đất tơi xốp giữ lại để lấp:

Vtx gl  Vlap xk1  469x1.3  609.7m3
Thể tích đất cần vận chuyển đi nơi khác dưới dạng tơi xốp ban
đầu:
Vtx  vc  (Vho tx  Vtx gl )  952.584x1.3  609.7  628.66m 3
.

Tính năng suất vận chuyển đất
Năng suất vận chuyển:
Wôtô = T/ca
Trong đó: Q: tải trọng ô tô Q = 12T;
ktg: hệ số sử dụng thời gian của ô tô, chọn ktg = 0.9;
ktt: hệ số sử dụng trọng tải của xe, chọn ktg = 0.9;
Tckx: thời gian một chu kì hoạt động của ô tô vận chuyển:
Tckx = tcx + tql + tch.x + tdd + tg = 12 + 2 + 6.21 + 2 + 1 =
23.21 phút
• tcx: thời gian chạy xe, tcx = 2×Lx×(60 /v) = 12 phút
Lx: quãng đường xe chạy đến bãi đổ đất, lấy Lx = 3 km.
v: vận tốc xe chạy, v = 30 km/h.
• tql: thời gian quay đầu và lùi xe: lấy tql = 2 phút
• tdd: thời gian ben đổ đất ra khỏi xe, lấy tdd = 2 phút
• tch.x: thời gian chờ xúc
tch.x = μ×Tck.đào (phút) = 20.7×(18/60) = 6.21 phút
với: μ là số gầu làm đầy xe, µ = gầu
γđ: trọng lượng riêng của đất, lấy γđ = 1.45 T/m3
ks: hệ số đầy vơi, lấy ks = 0.8
o: hệ số tơi xốp ban đầu của đất, lấy o = 1.3
• tg: thời gian đổi số, tăng tốc, lấy tg = 1 phút.
Nguyên tắc chọn xe:

Trang 14


LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

Tổng năng suất các ô tô phục vụ cho 1 máy đào phải lớn
hơn năng suất máy đào:
 N1 / =(180x8x1.45)/201 = 10.4
Số lượng ô tô phải đảm bảo máy đào làm việc liên tục
không chờ xe:
N2×(tql + tch.x) ≥ tcx + tdd + tg  N2 ≥ (12 + 2 + 1)/(2 +
6.21) = 1.83
Chọn số xe tải phục vụ mỗi máy đào là 11 xe, mỗi xe hoạt
động 1 ca để phục vụ cho công tác vận chuyển đất.

III/ PHÂN ĐOẠN, ĐỢT CÔNG TRÌNH ĐỔ BÊ
TÔNG
1/. Mục đích
-

-

Khi đổ bê tông trên diện tích rộng, khối lượng lớn nên không đổ
liên tục phải có mạch ngừng nhất định, chống co ngót và gây
nứt trong bê tông, phải thi công đúc bê tông dầm sàn rồi mới
đúc cột tầng trên để bê tông dầm sàn không bị phình trồi lên.
Giúp quá trình thi công thuận tiện và dễ kiểm soát, chất lượng

bê tông cũng đảm bảo.

2/. Nguyên tắc phân đoạn
-

-

Đảm bảo độ ổn định, độ cứng không gian của kết cấu.
Ranh giới các đoạn chia trùng mạch nhiệt và tại vị trí cho phép
đặt mạch ngừng
Mạch ngừng phải đặt ở vị trí mà lực cắt nhỏ và moment uốn
tương đối nhỏ, đồng thời phải vuông góc với phương truyền lực
nén vào kết cấu.
Dựa theo TCVN 4453-1995, ta có vị trí đặt các mạch ngừng thi
công như sau:
 Ở cột:
+ Đặt ở mặt trên của móng.
+ Đặt ở mặt dưới của dầm, xà hay dưới công xôn đỡ dầm
cầu trục.
+ Ở mặt trên của dầm cầu trục.
+ Cột có chiều cao nhỏ hơn 5m và tường có chiều cao
nhỏ hơn 3m thì nên đổ liên tục
+ Cột có kích thớc cạnh nhỏ hơn 40cm, tường có chiều
dầy nhỏ hơn 15cm và các cột có tiết diện bất kỳ nhưng có

Trang 15

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518



ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

đai cốt thép chồng chéo thì nên đổ bêtông liên tục trong
từng giai đoạn có chiều cao 1,5m.
+ Cột cao hơn 5m và tường cao hơn 3m nên chia làm
nhiều đợt đổ bêtông, nhưng phải bảo dầm vị trí và cấu
tạo mạch ngừng thi công hợp lí.
 Ở sàn phẳng:
+ Mạch ngừng thi công đặt bất kì vị trí nào nhưng phải
song song với cạnh ngắn nhất của sàn

 Ở móng, cột, dầm:

Hình 12: Vị trí mạch ngừng

3/. Xử lý mạch ngừng
-

-

Trước khi đổ lớp bê tông mới cần tưới nước làm ẩm bề mặt bê
tông cũ, làm nhám bề mặt, rửa sạch và trong khi đổ phải đầm
kĩ để đảm bảo tính liền khối của kết cấu.
Thời gian tạm ngưng từ 20 – 24 h (1 ngày).

4/. Phân đợt công trình
-


Do có bố trí khe nhiệt nên ta tạm chia công trình thành 2 phần.
Ta phân đợt công trình như bảng sau:
Bảng 8: Phân đợt công trình

Đợt
1
2
3

Trang 16

TC Từ cấu kiện
Bê tông lót móng +
móng + cổ cột
Cột dưới ( 400x600)
Mặt trên cột

Độ cao ( m)

TC Đến cấu kiện

Độ cao (m)

-1.60

Mặt đất

0.00

0.00

3.00

Cột dưới
Mặt trên dầm

3.00
4.00

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

4

Cột trên ( 400x600)

4.00

Cột trên

7.00

5

Mặt trên cột

7.00


Mặt trên dầm

8.00

6

Cột trên ( 400x600)

8.00

Cột trên

11.00

7

Mặt trên cột

11.00

8

Cột trên ( 400x600)

12.00

9

Mặt trên cột


15.00

10

Cột trên ( 400x600)

16.00

11

Mặt trên cột

19.00

Mặt trên dầm
Cột trên
Mặt trên dầm
Cột trên
Mặt trên đỉnh mái

12.00
15.00
16.00
19.00
20.00

5/. Phân đoạn công trình.
-


-

-

Dựa vào mặt bằng công trình thi công và khối lượng bê tông ta
chia công trình thành các phân đoạn nhỏ sau:
Đợt 1 : chia thành 2 phân đoạn, phân đoạn 1 5 móng, phân đoạn 2 4 móng.
Tổng 9 móng và 2 đoạn móng vách dài 36m.
Đợt 2 : chia thành 2 phân đoạn , mỗi phân đoạn đổ 5 cột
400x600 và 10 cột 400x1200, mỗi phân đoạn đổ 36m tường
chắn đất (đổ đến cao độ 4m)
Đợt 3 : chia thành 2 phân đoạn, mỗi phân đoạn đỗ 6 dầm phụ
và 5 dầm chính. Tổng cộng 30 đoạn đà kiềng.
Đợt 4: Giống đợt 2, nhưng ở cao độ 4m và tường chắn đổ đến
cao độ 8m.
Đợt 5: Giống đợt 3, nhưng ở cao độ 8m.
Đợt 6: Giống đợt 4, nhưng ở cao độ 8m và tường chắn đổ đến
cao độ 12m.
Đợt 7: Giống đợt 5, nhưng ở cao độ 12m và đổ móng vách
tường chắn thứ 2 ở cao độ 10.8m.
Đợt 8: chia thành 2 phân đoạn , mỗi phân đoạn đổ 15 cột
400x600 và 10 cột 400x1200, mỗi phân đoạn đổ 36m tường
chắn đất (đổ đến cao độ 16m)
Đợt 9: chia thành 2 phân đoạn, mỗi phân đoạn đỗ 10 dầm phụ
và 5 dầm chính. Tổng cộng 50 đoạn đà kiềng.

Trang 17

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518



ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

- Đợt 10: Giống đợt 8, nhưng ở cao độ 16m và tường chắn đất

đổ đến cao độ 20m.
- Đợt 11: Giống đợt 9, nhưng ở cao độ 20m.
-

Trang 18

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

Bảng khối lượng bê tông, cốt thép và diện tích cốp pha cho từng phân đoạn.

Đợt
Đợt
1

Đoạ
n
Phân
đoạn

1
Phân
đoạn
1
1

STT

1

Cấu
kiện

BTL

Kích thước (m)
b

l

h

2.20

2.80

0.1

Đơn vị tính
V (m3)


S (m2)

Số
lượng/m
Phần

m

5

Thể
tích
m3

BT
(m3)

Tổng
CT
(T)

0.62

3.08

-

5.00


4.16
0.19

20.8
0
1.15

2.08
0.23

36.8
0
9.60

20.6
9
123.
94
122.
58

20.6
9
123.
94
122.
58

12.3
9

12.2
6

8.40
55.4
8
48.2
1

CP
(m2)

1

4

1

5

2
Phân
đoạn
2
Phân
đoạn
2
2

6


Móng
đơn
Cổ cột
BTL
móng
vách 1
Móng
vách 1
Móng
vách 1

1

BTL

2.20

2.80

0.1

4

0.62

2.46

-


4.00

2
3

Móng
đơn
Cổ cột

2.00
0.40

2.60
0.60

0.8
0.8

4
4

4.16
0.19

16.6
4
0.77

1.66
0.15


29.4
4
6.40

2
3

2.00
0.40

2.60
0.60

0.8
0.8

5
6
0.57

36.3

6.81

18.2

6.81

18


Trang 19
LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

2

4

3

5

4

6

Đợt
2
1

1

1

2

2


3

2

1
2

4

5
6

BTL
móng
vách 1
Móng
vách 1
Móng
vách 1
Cột tầng
1
(400x60
0)
Cột tầng
1
(400x12
00)
Cột tầng
1

(400x60
0)
Cột tầng
1
(400x12
00)
Vách
tường
chắn đất
tầng 1
Vách

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

0.40

3.00

0.6

0.57

36.3

6.81

18

6.81


18.2

0.72

20.6
9
122.
58
123.
94

17.2
8

3.46

101.
76

0.58

24.0
0

2.30

76.8
0

8.24

8.15

155.
12
153.

3.00

1.2

1.44

12

0.40

3.00

0.6

0.72

4

2.88

2.88

8


11.5
2

11.5
2

82.3
6
81.4

82.3
6
81.4

1.2

1.44
4.52
5
4.52

0.86

32.8
8

4.32

0.40


3.00

8.40
48.2
1
48.6
7

4.32
17.2
8

0.40

12.2
6
12.3
9

6

18.2
18
Trang 20

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518

20.6
9
122.

58
123.
94


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

3

ĐỢt
3

7

4

8

1

1

1

2

1

3


2

4

2
2

5
6
7

tường
chắn đất
tầng 1
Vách
tường
chắn đất
tầng 1
Vách
tường
chắn đất
tầng 1
Dầm phụ
200x450
Dầm
400x100
0
Dầm
400x150
0

Dầm phụ
200x450
Dầm
400x100
0
Dầm
400x150
0
Sàn 150

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

5

5

5

52

4.52
5

81.4
5

81.4
5

153.

52

6

82.3
6
12.3
1

82.3
6
12.3
1

29.5
2

29.5
2
5.83
12.3
1
19.6
8

18

4.52
5
0.20


36.2
0

0.40

14.4
7

0.40
0.20

1.80
36.2
0

0.40

14.4
7

0.40
16.3

1.80
36.2

0.3

2.05


18.2

0.85

4.92

6

1.35

0.97

6

0.3

2.05

6

5.83
12.3
1

4

19.6
8


0.85
1.35
0.15

4.92
0.97
88.6

4
1
Trang 21

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518

3.89
88.6

3.89
88.6

8.15

2.46

155.
12
164.
16

5.90


153.
55

8.24

2.46

33.4
8
164.
16

3.94

118.
11

0.78
8.87

22.3
2
521.

1.17


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG


GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

3
Đợt
4
1

1

1

2

2

3

2

4

1

5

2
3

6
7


Cột tầng
2
(400x60
0)
Cột tầng
2
(400x12
00)
Cột tầng
2
(400x60
0)
Cột tầng
2
(400x12
00)
Vách
tường
chắn đất
tầng 2
Vách
tường
chắn đất
tầng 2
Vách
tường
chắn đất

0.40


0

3.00

7

0.6

7

0.72

39

0.86

32.8
8

6

4.32

4.32
17.2
8

3.46


101.
76

0.58

24.0
0

2.30

76.8
0

6.37

153.
07

0.40

3.00

1.2

1.44

12

17.2
8


0.40

3.00

0.6

0.72

4

2.88

2.88

8

11.5
2

11.5
2

63.7
0

63.7
0

63.0

0
63.0
0

63.0
0
63.0
0

0.40

3.00

1.2

1.44

3.5

18.2

3.5
3.5

18
18

Trang 22
LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518


7

6.30
6.30

151.
47
151.
47


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

4
1,2

8
1
2
3
4
5
6

Đợt
5
Đợt
6

7

1
1

1
2

tầng 2
Vách
tường
chắn đất
tầng 2
Dầm
200x450
Dầm
400x100
0
Dầm
400x150
0
Dầm
200x450
Dầm
400x100
0
Dầm
400x150
0
Sàn 150
Cột tang
3

400x600
Cột tang
3

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

6

63.7
0
13.0
3

63.7
0
13.0
3

6

30.5
8

30.5
8

3.5
0.20

36.2

0

0.40

14.9
9

0.40
0.20

1.80
36.2
0

0.40

14.9
9

0.3
0.85

2.17
5.10

18.2

1.35

0.97


6

0.3

2.17

0.85

0.40
16.8
5

1.80
36.2
0

1.35

0.40
0.40

3.00
3.00

5.10

6

5.83

13.0
3

5.83
13.0
3

4

20.3
9

20.3
9

4

0.15

0.97
91.4
7

0.6
1.2

0.72
1.44

6

12

1

Trang 23
LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518

2.61

153.
07
164.
16

6.12

159.
26

6.37

2.61

33.4
8
164.
16

4.08


122.
48

1.17

3.89
91.4
7

3.89
91.4
7

0.78

4.32
17.2
8

4.32
17.2
8

0.86
3.46

9.15

22.3
2

538.
97
32.8
8
101.
76


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

2

2

4

1

5

2

Đợt
7

3

6

3


7

4

8

1
1

1
2

400x120
0
Cột tang
3
400x600
Cột tang
3
400x120
0
Vách
tường
chắn đất
tầng 3
Vách
tường
chắn đất
tầng 3

Vách
tường
chắn đất
tầng 3
Vách
tường
chắn đất
tầng 3
Dầm 4
200x450
Dầm 4

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

0.40

0.40

3.00

3.00

0.6

1.2

0.58

24.0
0


11.5
2

2.30

76.8
0

45.5
0

45.5
0

4.55

151.
07

18

45.0
0

45.0
0

4.50


149.
47

2.5

18

45.0
0

45.0
0

4.50

149.
47

2.5

18.2

45.5
0
13.0
3
31.2

45.5
0

13.0
3
31.2

0.72

1.44

4

2.88

2.88

8

11.5
2

18.2

2.5

2.5

0.20
0.40

36.2
0

15.3

0.3
0.85

2.17
5.20

6
6
Trang 24

LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518

4.55
2.61
6.24

151.
07
164.
16
162.


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

1

3


2

4

2

5

2

6

1,2

7

1,2
1
2,3
4

8
9
10
11

400x100
0
Dầm 4

400x150
0
Dầm 4
200x450
Dầm 4
400x100
0
Dầm 4
400x150
0
Sàn 4
150
BTL
móng
vách
tầng 4
Móng
vách 2
(tầng 4)
Móng
vách 2
(tầng 4)
Móng
vách 2
(tầng 4)

GVHD: TS.TRẦN ĐỨC HỌC

0
0.40

0.20

1.80
36.2
0

0.40

15.3
0

0.40
25.2
0

1.80
36.2
0

2
1.35

0.97

6

0.3

2.17


6

5.83
13.0
3

4

20.8
1

0.85
1.35
0.15

5.20
0.97
136.
84

20.8
1

4.16

125.
11

0.78
13.6

8

36.3

20.6
9

20.6
9

-

8.40

18.2

91.3
6

91.3
6

9.14

39.1
6

18

90.3

6

90.3
6

9.04

33.8
2

18.2

91.3
6

91.3
6

9.14

34.1
4

Trang 25
LÊ NGUYÊN PHÁT-1612518

2.61

1.17


3.89
136.
84

5.02
5.02

5.83
13.0
3

33.4
8
164.
16

3.89
136.
84

1

5.02

69

22.3
2
843.
14


4

0.57

2


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×