0.00 m
Móng gồm 12 cọc bố trí như hình vẽ:
-1.20 m
120
00
400
Tính toán kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc ép BTCT tiết diện
25 25
25x25cm
d øi 12m
dà
12 (tính
(tí h từ
t ø đá
đ ùy đà
đ øi)):
Q0
800
BÀI TẬP AP
BAI
ÁP DỤ
DUNG
NG 6
N0
M0
Bê tông cọc (mác 300#). Cốt thép cọc bố trí 4 Φ18
T ûi trọ
Tả
t ng tính
tí h toá
t ùn tạ
t i cốát mặët đấ
đ át là
l ø:
5
N0 = 300T ; M0 = 35 Tm và Q0 = 5 T.
2
6
3
4
7
8
1350
10
11
12
250
(Ghi chú: Bê tông M300# có Rn = 130 kG/cm2; cốt thép AII có Ra=
2800 kG/cm2)
9
2000
1
7
750
Kích thước đài Bđ x Lđ x hđ = 2m x 3.2m x 0.8m ; chôn sâu 1.2m.
750
250
2
SCT cua
của cọ
cocc tính toan
toán theo nen
nền đat
đất [P] = 29 T
250
900
900
900
250
3200
Bảng này sinh viên tự điền
Cọc
Tọa độ
Pi (T)
Tr.lượng
cọc gc (T)
coc
1
xi (m)
-1.35
yi (m)
0.75
19.64
1.875
2
-0.45
0 45
0 75
0.75
21 89
21.89
1 875
1.875
3
4
0.45
1 35
1.35
0.75
0 75
0.75
24.15
26 40
26.40
1.875
1 875
1.875
…
…
…
…
…
10
11
-0.45
-0.75
21.89
1.875
0.45
-0.75
24.15
1.875
12
1.35
-0.75
26.40
1.875
xi2
yi2
12.15
Max Pi =
26.4
Min Pi =
19.64
4.5
4 8 5 Tính toan
4.8.5.
toán kiem
kiểm tra đai
đài cọ
cocc
Ntt
45o
Ntt
h0
Sơ đồ xác đònh
ò chiều cao làm việc của đài
45o
h0
N0
M0
Hđ
a. Theo
Th sơ
ơ đồ
đ à phá
h ù hoạ
h i do
d ứng suấát ké
k ùo hoặ
h ëc ké
k ùo chính
hí h
(đâm thủng / ép thủng)
h0
Việc xác đònh ứng suất kéo hoặc kéo chính trên mặt nghiêng
cần can
can
căn cư
cứ vao
vào sơ đo
đồ bo
bố trí coc
cọc cụ
cu the.
thể
c2
Trường hợp kiểm tra theo cả hai phía, chiều cao đài phải thỏa
mãn điều kiện:
Q = Pđt ≤ Qb = Pcđt
ac
bc
c1
Pdt ≤ Pcct = α1 ( bc + c2 ) + α 2 ( ac + c1 ) ho . Rk
Q = Pđt (lực đâm thủng) bằng tổng phản lực của cọc nằm
ngoài phạ
ngoai
pham
m vi cua
của thap
tháp đam
đâm thung.
thủng
Rk = cường độ tính toán chòu kéo của bê tông.
c1, c2: Khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến đáy tháp
đâm thủng;
α1, α2: Các hệ số xác đònh theo
α1 = 1,5
h
1+ o
c1
2
α 2 = 1,5
h
1+ o
c2
2
Khi
c1 > h o hoặc c 2 > h o thì lấy
ho
h
= 1 hoặc o = 1
c1
c2
đểå tính, tức là coi tháp đâm thủûng có góc nghiêng 45o khi đó
α1 hoặëc α 2 = 2,12
,
Khi c1 < 0,5h o hoặc c 2 < 0,5 h o
thì lấy c1 = 0,5ho hoặc c2 = 0,5ho
để tính với chú ý rằng: sự tăng của khả năng chống cắt theo
góc nghiêng của tháp đâm thủng cũng là có giới hạn, khi đó α1
hoặc α 2 = 3,35
Giá trò αi trong khoảûng: 2,12 ≤ αi ≤ 3,35
a2 Hoặc tính gan
a2.
gần đung
đúng như sau:
Trường hợp tải trọng lệch tâm, sự nguy
g y hiểm chỉ xuất hiện về
phía có Pmax → chỉ cần kiểm tra phía có Pmax
k: hệ số độ nghiêng của mặt phá hoại, k = f(c/ho). Tra bảng
IV.8.
c: bề rộng hình chiếu của mặt phẳng phá hoại.
Điều kiện kiem
Đieu
kiểm tra:
Q (≡ Pđt) ≤ Pcđt = k.Rk. btb. ho
Trong đó btb được xác đònh như sau:
+ Nếáu bc + 2ho > b: btb = (bc + b)/2
+ Nếu bc + 2ho ≤ b: btb = (bc + ho)
Pđt = tổng phản lực các cọc nằm ngoài tiết diện nghiêng.
hc + 2h0
Hình không gian của tháp xuyên nghiêng góc 450
N0
M0
Hđ
b. Hang
b
Hàng cọ
cocc chọ
chocc thung
thủng theo một mặt nghieng
nghiêng tư
từ mep
mép
hàng cọc chòu tải tới mép cột
h0
Điều kiện kiểm tra:
Q ((≡ Pđt) ≤ Pcđt = β.
β btb. ho. Rk
Trong
g đó β hệä số không thứ nguyê
g y n đượïc xác đònh:
ò
ho
c
β = 0,7. 1 +
2
+ Khi c < 0,5h
0 5ho thì β đượ
đươcc tính theo c = h0
+ Khi c > ho thì β được tính theo h0/c và β không nhỏ
hơ 0,6
hơn
06
ac
bc
c = c1
h0
h0
Hđ
N0
M0
Hđ
N0
M0
ac
ac
bc
bc
c1
c. Tính toán thép đài cọc
Cốát th
C
théùp trong
t
đ øi chủ
đà
h û yếáu chòu
hò môâ men uốán do
d phả
h ûn lự
lư c
đầu cọc gây ra.
c2
c. Tính toán thép đài cọc
Sơ đồ tính thép đài cọc
I
Sơ đồ tính là dầm conson ngàm tại mép cột. Như hình vẽ:
1
6
2
3
7
8
Fa (II-II)
4
P11 + …+ P15
5
9
II
10
Fa (I-I)
11
12
13
L
14
I
P5 + P10 + P15
P4 + P9 + P14
15
B
II
Xet
X ùt mặët ngam
ø I - I,
I II - II
T
Trong
đ ù
đo:
Tính được MI-I, MII-II
P0,i : Phản lực tính toán tác dụng lên cọc không kể trọng lượng
bản thân cọc và lớp đấát phủ từ đáy đài trở lên:
M max =
k
P
0i
0,
× ri
i =1
P
Diện tích cố
cott thep
thép can
cần thiet
thiết
Fa =
0
i
M tty .x i
N 0tt
M ttx . yi
=
+
+
n
n
2
n
i=1 yi i=1 x i 2
M max
0,9 × Ra × ho
Ra: cường độ tính toán của cốt thép
h0 : chiều cao làm việc của đài h0 = h - abv
9
3
4
7
8
12
11
250
10
2500
6
5
100
00
Lời giảûi
2
1
250
(Ghi chú: Bê tông B22.5 có Rn = 130 kG/cm2 ; Rk = 11 kG/cm2)
25
50
250
Lớp bảo vệ cốt thép đáy đài abv=10cm.
2500
N0 = 350T vàø M0 = 40 Tm.
T
1000
1
Cột tiết diện 40cmx60cm. Tải trọng tính toán tại cốt mặt đất là:
250
1000
1000
3500
1000
250
1200
???
???
-1.20 m
100
Bê tong
Be
tông đai
đài B22.5
B22 5 (mac
(mác 300#).
) Cọ
Cocc tiet
tiết diện 25x25cm.
25x25cm
1000
1
Tính toán kiểm tra chiều cao đài cọïc và chọïn cốt thép cần thiết
cho đài móng được bố trí như hình vẽ:
0.00 m
100
00
BÀI TẬP AP
BAI
ÁP DỤ
DUNG
NG 7
N0
M0
P
0
i
Dễ thấy:
350
40 × 1,5
=
+
= 33,17 T
12
6. (1,52 + 0,52 )
P0,3
0 3 = P0,7
0 7 = P00,11
11 =
P0,2 = P0,6 = P0,10
Pi (T)
P0,i (T)
1.00
23.63
25.17
-0.50
1.00
25.95
27.83
3
0.50
1.00
28.27
30.50
4
1.50
1.00
30.59
33.17
…
…
…
…
…
10
-0 50
-0.50
-1 00
-1.00
25 95
25.95
27 83
27.83
11
0.50
-1.00
28.27
30.50
12
1 50
1.50
-1.00
1 00
30 59
30.59
33 17
33.17
xi2
15.00
xi (m)
yi (m)
-1.50
2
1
M tty .x i
N 0tt
M ttx . yi
=
+
+
n
n
2
n
y
i=1 i i=1 x i 2
P0,4 = P0,8 = P0,12
T a độ
Tọ
đ ä
Cọc
350
40 × 0,5
+
= 30,5 T
12
6 (11,5
6.
52 + 00,5
52 )
350
40 × 0,5
=
−
= 27,83 T
12
6. (1,52 + 0,52 )
yi2
8.00
N0
M0
0.00 m
400
Giả sử chiềàu cao đài h = 0,8m → h0 = h - abv = 0,7 [m]
12
11
9
250
1000
2500
1000
1
8
7
10
2
4
100
00
1000
1
ho
c2
α 2 = 1,5 1 +
3
6
5
250
h
1+ o
c1
2
100
00
α1, α2: Các hệä số xác đònh
ò theo
α1 = 1,5
15
1
2500
Rk = cương
ườ độ
đ ä tính
tí h toan
t ù chòu
hò keo
k ù củûa bê
b â tô
t âng.
2
250
Pđt ((lựïc đâm thủng) bằng tổng phả
p n lựïc của cọïc nằm ngoà
g i
phạm vi của tháp đâm thủng.
25
50
100
-1.20 m
250
Pdt ≤ Pcctt = α1 ( bc + c2 ) + α 2 ( ac + c1 ) ho . Rk
800
a Tính toan
a.
toán đam
đâm thủ
thung
ng cua
của cột:
1000
3500
1000
250
1200
Taii trọ
Tả
trong
ng tac
tác dung
dụng len
lên coc
cọc khô
khong
ng ke
kể trọ
trong
ng lượ
lương
ng ban
bản than
thân
cọc và lớp đất phủ từ đáy đài trở lên:
N0
M0
1000
1000
1200
800
10
25
50
1000
1
2500
1000
1
2500
2500
8
100
00
250
25
50
1000
1
4
7
12
11
250
250
250
9
1000
1000
3500
250
1000
3500
N0
M0
N0
M0
0
400
0.00 m
00
80
-1.20 m
25
50
250
1000
1000
3500
1000
250
P3+P7+P11
P4+P8+P12
250
1000
2
1000
5
6
9
250
4
7
8
40x60
12
11
10
1000
3
1000
1
1000
250
???
P1+P2+P3+P4
1000
2500
250
250
9
?
2
1
250
0
12
11
1
2500
2
100
00
10
4
8
7
6
5
2500
3
1000
1
2
1000
1
1
100
00
250
100
1
100
-1.20 m
1200
800
400
0.00 m
3
6
5
250
250
2
1200
1000
250
10
9
1
100
00
100
00
12
11
250
4
8
7
6
5
2500
3
100
00
250
2
1000
1
1
100
1200
800
-1.20 m
100
-1.20 m
400
0.00 m
400
0.00 m
N0
M0
2
r1 = 0.2m
r2 = 1.2m
1 2m
r3 = 0.8m
Mặ
M ët cắét I – I:
I
M I −I =
=
(P
03
0,3
Mặt cắt II – II:
+ P0,7
0 7 + P0,11
0 11 ) × r1 + ( P0,
0 4 + P0,8
0 8 + P0,12
0 12 ) × r2
( 30,5 + 30,5 + 30,5) × 0, 2 + ( 33,17 + 33,17 + 33,17 ) × 1, 2
= 137.71 T.m
0,1
+ P0, 2 + P0,3 + P0, 4 ) × r3
( 25,17 + 27,83 + 30,5 + 33,17 ) × 0,8
=
= 93.33 T.m
Diện tích cốt thép cần thiết
Fa =
(P
M II − II =
Diện tích cốt thép cần thiết
137, 71
137
= 78,1 cm 2
0,9 × 28000 × 0, 7
93,33
93
33
= 52,9 cm 2
0,9 × 28000 × 0, 7
Fa =
Chọn 25∅20 a100, có Fa = 78,5 cm2
Chọn 21∅18 a170, có Fa = 53,4 cm2
4.8.6. Tính toán kiểm tra tổng thể móng cocï
0 00 m
0.00
Cách 1:
Cach
100
-1.20 m
Có hai cách xác đònh móng khối quy ước:
1200
800
400
a. Xác đònh móng khối quy ước
2
21∅18 170
21∅18a170
2
ϕtb
4
250
1
α =
n
ϕtb =
ϕi . li
i =1
n
l
Kích thước khối móng quy ước:
25∅20a100
250
0
1000
2500
2
i =1
3 ∅10a200
4 ∅10
0a200
1000
i
250
1000
1000
1000
250
1
Lqư = L’ + (2L).tgα
Bqư = B
B’ + (2L).tg
(2L) tgα
n
=
ϕ . l
i
i =1
L
i
Ch ù thích:
Chu
thí h
N
L
α
Qqư
Sơ đồ
đ à xáùc đò
đònh
h
móng khối quy ước
Q
M
Hm
L
N
M
Hm
Nếu trong chiều dài của
cọc có lớp đấát yếáu (bùn,
than bùn, …v.v) dày hơn
30cm thì kích thước đáy
móng quy ước giảm đi
bằèng cáùch lấáy L làø khoảûng
cách từ mũi cọc đến đáy
l ùp đấ
lớ
đ át yếáu.
Q
α
Sơ đồ xác đònh
o ng khố
o i quy ướ
ươcc
mó
Nqư
Mqư
Qqư
Nqư
Mqư
L’
L’
Lqư = L
L’ + 2L.tanα
2L tanα
Lqư = L’ + 2L.tanα
Cách 2: Khi nềàn đấát là đồàng nhấát
N
Q
Cach
C
ù h xacù đònh
đò h mong
ù quy ươc
ướ tương
tươ tự
tư cach
ù h 1,
1 chỉ
hỉ khac
kh ù la
l ø
0
góc mở bằng 30 cho mọi loại đất kề từ độ sâu, 2L/3.
2L/3
Bqư = B’ + 2(L/3).tg30
( / ) g °
L
Kích thước khối móng quy ước:
Lqư = L’ + 2(L/3).tg30°
M
Sơ đồ xác đònh móng
khối quy ước khi đất
nềàn đồàng nhấát
L/3 300
L’
Lqư = L’ + (2L/3)tan(300)
Cách 2: Khi nềàn đấát yếáu nằèm trên lớp đấát tốát
N
Q
Khi cọ
cocc xuyen
xuyên qua một so
số lơp
lớp đat
đất yeu
yếu tự
tưaa vao
vào lơp
lớp đat
đất
0
cứng, góc mở lấy bằng 30 kể từ độ sâu 2L1/3, với L1 là
phần cọ
phan
cocc nam
nằm dươi
dưới lơp
lớp đat
đất yeu
yếu cuoi
cuối cung.
cùng
M
Đất yếu
Kích thước khối móng quy ước:
Sơ đo
đồ xá
acc đò
đònh mó
o ng
khối quy ước khi đất
nền có lớp đất yếu
2L1/3
L1
Lqư = L’ + 2(L1/3).tg30°
Bqư = B’ + 2(L1/3).tg30
/3) tg30°
L1/3
L’
300
Lqư = L’ + (2L1/3)tan(300)
N
Cách 2: Khi nền đất nằèm trong phạm vi chiều dài cọc
gồm nhiều lớp đất có sức chòu tải khác nhau.
Q
M
1
Kích thước khối móng quy ước:
4
Lqư = L’ + L1/3 + 2(L1/3).tg30°
Sơ đồ xác đònh móng khối
quy ươc
ước khi đấ
đatt nề
nen
n gồ
gom
m
nhiều lớp đất có sức chòu
tải khác nhau
L1
Bqư = B
B’ + L1/3 + 2(L1/3).tg30°
2L1/3
L1/3
300
L’
Lqư = L’ + L1/3 + (2L1/3)tan(300)
b Kiem
b.
Kiểm tra cương
cường độ va
và on
ổn đònh
Trong đo:
đó:
Điều kiện kiểm tra (tương tự như móng nông):
ptb ≤ Rđ
Nqu, Mx-qu, My-qu: Tải trọng tại đáy móng khối quy ước.
Mx-qu = Mx
pmax ≤ 1,2
Rđ
Nqu = N + Σ(Lqu.B
Bqu - Fc).l
) li.γγi + Qc
ptb, pmax: áp lực tiếp xúc trung bình, áp lực tiếp xúc lớn nhất tại
đá mong
đay
móng khoi
khối quy
q ươc.
ước
Rđ: sức chòu tải tính toán của đất nền dưới đáy móng khối quy ước
ptb ( = ptx ) =
N qu
Fqu
pmax,min = ptb ±
=
N qu
M x − qqu
Wx − qu
±
N, Mx, My: tải trọng tại đáy đài.
Qc: tổng trọng lượng các cọc trong đài, Qc = nc.Fc.γbt
γi:
trong
trọ
ng lượ
lương
ng rieng
riêng cua
của lơp
lớp thư
thứ i;
l i:
chiều dài của đoạn cọc nằm trong lớp thứ i.
Wx =
M y − qu
q
M x − qu
1
= α1 Nγ . Bqu . γ + α 2 . N q . q + α 3 . N c . c
2
q: phụ tải: q = γtb.Hm;
γ: trọng lượng riêng của đất nền dưới mũi cọc;
Nγ, Nq, Nc: hệ so
số sưc
sức chòu tai
tải = f(ϕ);
ϕ, c: góc ma sát trong và lực dính đơn vò của đất dưới mũi cọc;
Lqư, Bqư: chiều dài, bề rộng móng khối quy ước.
α2, α3: hệ số hiệu chỉnh hình dạng móng = f(α).
Wy =
Lqu .Bqu2
Wy − qu
Trong đó:
α1,
Lqu . Bqu
Xác đònh sưc
Xac
sức chòu tai
tải giơi
giới hạ
han
n pgh
pgh
My-qu = My
M y − qu
Bqu .L2qu
6
6
α1 = 1 −
0,2
α
= 1−
0,2.Bqu
Lqu
α2 = 1
α3 = 1+
0,2
α
= 1+
0,2.Bqu
c. Kiểm tra biến dạng
Điều kiện kiểm tra (tương tự như móng nông):
S ≤ Sghh
S: độ lún ổn đònh của móng khối quy ước.
Sgh: độ lún giới hạn.
Trường hơp
Trương
hợp nề
nen
n đat
đất dướ
dươii đá
đayy mó
mong
ng khoi
khối đồ
đong
ng nhấ
nhatt
S = pgl . Bqu
(1 − μ )
.ω
2
o
Eo
Lqu
BÀI TẬP AP
BAI
ÁP DỤ
DUNG
NG 8
Trường hơp
Trương
hợp nen
nền đat
đất dướ
dươii đá
đayy mó
mong
ng khoi
khối nhiề
nhieu
u lơp
lớp
S =
Móng cọc như h.v: Cọc tiết diện (25×25)cm, dài 12m, khoảng
cách giữa các cọc là 1m.
n
Si
i =1
gồm 2 lớp:
Biết nền đất g
Lớp trên dày 8m, sét pha chảy B =1,2 và γw = 1,75T/m3
L ùp dướ
Lớ
d ùi cáùt nhỏ
h û qc = 850T/
850T/m2; γw= 1
1,8T/m
8T/ 3; ϕ = 30o; μo = 0,3
03
Tải trọng tiêu chuẩn dưới cột là:
N0 = 250T ; M0 = 35 Tm và Q0 = 5 T.
Kiem
Kiể
m tra đieu
điều kiện chon
chôn sau
sâu cua
của đai,
đài kiem
kiểm tra đieu
điều kiện ap
áp
lực và độ lún của móng khối.
N
0.0m
hmin
Với B = 1,2 coi gần đúng ϕ ≈ 0
Sơ đồ như h.v:
1500
-11.3m
11 3
300
-13.0m
975
3250
5200
4200
2500
3500
Kiểm tra cương
Kiem
cường độ đat
đất nen
nền dươi
dưới mui
mũi cọ
coc:
c:
Cọc ngàm vào đài 0,5m
hqư = 1,5 + (12 - 0,5) = 1,5 + 11,5 = 13m
Chiềàu dài cọc nằèm trong lớp cát (lớp 2):
L2 = 13,0
13 0 - 8 = 5
5,0m
0m
Kích thước khối móng quy ước:
975
975
hd ≥ 0, 7 × 1,1m = 0, 77 m
Vậy ở đây ta chọn chiều sâu
chôn đài hđ = 1.5m ≥ hmin
115
500
ϕ Qo
= 0, 7tg 45° −
2 γ B
-8.0m
2250
Trong
g đó:
-1.5m
L2/3
hd ≥ h mini
M
975
Chi àu sââu tố
Chiề
t ái thiể
thi åu củûa đai
đ øi cọc
Q
Lqư = 3,25 + 2.1,7.tg30o = 5,2 m
→ Fqu = 21,84 m 2
o
Bqưư = 2,25
2 25 + 2.1,7.tg30
2 1 7 tg30 = 4,2m
4 2m
( )
Tải tiêu chuẩn thẳng đứng tại đáy móng khối quy ước:
= N otc + ( γ tb .Fqu .hqu ) = 250 + ( 2 × 21,84 ×13) = 818 T
ứ suấát dươi
ưng
dưới đ
đaý mong
ù khố
kh ái quy ươc:
ướ
T
Trong
đ ù
đo:
Nd
818
=
= 37,
37 45 (T / m 2 )
Fqu
21,84
p=
Mômen tạ
Momen
taii đay
đáy đà
đai:i: M ≈ M
pmax = p +
Trong đó: W =
tc
o
6
: phụ tải, q = γtb.hqư = 1,77 x 13 = 23 (T/m2)
γ =
= 35 Tm
M
35
= 37,
37 45 +
= 39,3
39 3 (T/m2)
W
18,93
Bqu × L2qu
q
γ 1 .h1 + γ 2 .h2
h1 + h2
nγ = 1 − 0,
0 2.
2
B qu
nq = 1
4 2 × 55, 22
4,
=
= 18,93 m3
6
( )
nc = 1 + 0, 2.
Cường độ đat
Cương
đất nề
nen
n tạ
taii đay
đáy mó
mong
ng khoi
khối quy ươc:
ước:
1
pgh = n γ × Nγ × Bqu × γ + n q × N q × q + nc × N c × c
2
=
1, 75 × 8 + 1, 8 × 5
= 1, 77 T 3
m
8+5
= 1 − 0,
0 2.
2
L qu
B qu
L qqu
4, 2
= 0,84
0 84
5, 2
= 1 + 0, 2.
4, 2
= 1,16
5, 2
Với ϕ = 300 tra bảng:
Nγ = 19,7
; Nq = 22,5
;
Nc = 37,2
Tính toan
toán độ lun
lún cua
của mong
móng cọ
coc:
c:
Thay số:
Rd =
Pgh
=
Fs
Áp lực gây lún:
( )
580
= 232 T 2
m
2,5
Độ lun:
lún:
Kiểm tra:
( m)
p = 37,
37 45 (T / m 2 ) Rd = 232 T
(
pmax = 39,3
39 3 T
m
2
)
Trong đo:
đó:
2
(
<< 11, 2 × Rd = 1,
1 2 × 232 = 278 T
Kết luận: Nền đất dưới mũi cọc đủ sức chòu tải
( m)
pgl = p − γ tb × hqu = 37, 45 − 1, 77 × 13 = 14, 44 T
m
2
)
1 − μo2
S = pgl × Bqu × ω ×
Eo
( m)
Eo = α qc = 2 × 850 = 1700 T
Lqu
Bqu
=
5, 2
= 1, 23
42
4,
2
2
ωconst = 1, 08
1 − 0,3
, 2
S = 14,
14 44 × 44, 2 × 11, 08 ×
= 00, 035 m ≈ 3,5
3 5cm
1700
CHƯƠNG 4: TÍNH TOAN
TOÁN MONG
MÓNG CỌ
COC
C
4.6. Cọc nhồi (Bored Pile)
Phạm vi áp dụng
Sư dụ
Sử
dung
ng trong trương
trường hợ
hơp
p tai
tải trọ
trong
ng cong
công trình lơn
lớn (nha
(nhà cao
tầng, cầu giao thông, công trình cảng …v.v).
Ưu điem
điểm
•
Sức chòu tải lớn.
•
Khi thi công không gây chấn động mạnh và tiếng ồn lớn.
Nhượïc điểm
•
Giá thành cao.
•
Kiểm tra chat
Kiem
chất lượ
lương
ng be
bê tong
tông cọ
cocc phưc
phức tạ
tap
p.
4 6 Cọ
4.6.
Cocc nhoi
nhồi (Bored Pile)
Kích thước cọc nhồi, D ≥ 0.6m.
Bê tông, Mác ≥ 300 hoặc cấp độ bền B20 ÷ B25
Cốt thep
Cot
thép
Cốt thép được bố trí theo tính toán.
Cọc chòu nén đúng tâm, hàm lïng thép, μ ≥ (0.2 ÷ 0.4)%.
Cọc chòu uốn, chòu kéo, hàm lïng thép, μ ≥ (0.4 ÷ 0.7)%.
Cốt thép chủ bố trí theo chu vi cọc, φ ≥ 12, @ ≥ 100
Cốt thep
Cot
thép đai φ = (6 ÷ 10)@200 ÷ 300
Đai liên tục hoặc xoắn (khi D = 0.6 ÷ 0.8m)