8/27/2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Bộ môn Cầu và Công trình ngầm
Website:
Website: />
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG
MỐ TRỤ CẦU
TS. NGUYỄN NGỌC TUYỂN
Website môn học: />Hà Nội, 8‐2013
Tính mố cầu (t.theo)
– Co ngót, từ biến của bê tông làm kết cấu nhịp (SH, CR)
• Tính lực dọc cầu tác dụng lên mố tương tự như đối với
nhiệt độ TU
– Tác động của gió (WS,WL)
Trước hết, cần phải căn
cứ vào bảng phân vùng
gió để xác định được vận
tốc gió thiết.
174
1
8/27/2013
Tính mố cầu (t.theo)
Tốc độ gió thiết kế được xác định theo phương trình
3.8.1.1‐1 như sau:
V = VB.S
trong đó:
• VB = tốc độ gió giật cơ bản trong 3s với chu kỳ xuất hiện là
100 năm (chú ý, khi tính gió trong quá trình lắp ráp có thể
lấy 0.85 giá trị VB);
• S = hệ số điều chỉnh đối với khu đất chịu gió và cao độ mặt
cầu theo quy định trong bảng tra 3.8.1.1‐2.
175
Tính mố cầu (t.theo)
176
2
8/27/2013
Tính mố cầu (t.theo)
Tính tải trọng gió ngang trên kết cấu (WS)
Tải trọng gió ngang PD phải được lấy theo chiều tác dụng nằm ngang và
đặt tại trọng tâm của các phần diện tích chịu gió và được tính như sau:
PD = 0.0006V2AtCd ≥ 1.8 At (KN)
trong đó:
• V = tốc độ gió thiết kế tính theo phương trình 3.8.1.1‐1 (m/s)
• At = Diện tích của kết cấu hay cấu kiện cần tính tải trọng gió ngang (m2)
• Cd = Hệ số cản được quy định trong hình 3.8.1.2.1‐1
177
Tính mố cầu (t.theo)
178
3
8/27/2013
Tính mố cầu (t.theo)
Tính tải trọng gió dọc trên kết cấu (WS)
Tải trọng gió dọc trên kết cấu được tính dựa trên quy định của điều
3.8.1.2.2 như sau:
179
Tính mố cầu (t.theo)
Tính tải trọng gió trên xe cộ (WL)
Tải trọng gió dọc trên kết cấu được tính dựa trên quy định của điều
3.8.1.3. như sau:
180
4
8/27/2013
Tính mố cầu (t.theo)
Tính tải trọng gió theo phương thẳng đứng
Tải trọng gió theo phương thẳng đứng được tính dựa trên quy định của
điều 3.8.2. như sau.
Phải lấy tải trọng gió thẳng đứng Pv tác dụng vào trọng tâm của diện
tích thích hợp theo công thức:
Pv = 0.00045 V2Av (KN)
Trong đó:
• V = tốc độ gió thiết kế tính theo phương trình 3.8.1.1‐1 (m/s)
• Av = Diện tích phẳng của mặt cầu hay cấu kiện cần tính tải trọng gió
thẳng đứng(m2)
Chú ý, chỉ tính tải trọng này cho các TTGH không liên quan đến gió lên
hoạt tải và chỉ tính khi lấy hướng gió vuông góc với trục dọc của cầu.
Phải đặt lực gió thẳng đứng cùng với lực gió nằm ngang theo quy định
theo điều 3.8.1.
181
Ví dụ: tính áp lực của gió
Tổng bề rộng cầu B = 12m; Chiều dài dầm L = 33m; Cầu được xây ở phân
vùng gió I, xa dân cư, thoáng không có cây cao. Gối trên mố là gối cố định
cao su cốt bản thép, tính áp lực gió truyền từ kết cấu nhịp xuống mố = ?
33m
Mố
182
5
8/27/2013
Ví dụ: tính áp lực của gió
183
Tính mố cầu (t.theo)
Lập sơ đồ tính sau khi tính toán các tải trọng tác dụng lên mố:
184
6
8/27/2013
Tính mố cầu (t.theo)
• 4.1.5. Kiểm tra mố cầu ở TTGH sử dụng
– Điều 11.5.2: phải nghiên cứu sự chuyển dịch quá mức ở TTGH
sử dụng đối với các mố, tường chắn
– Điều 11.6.2: chuyển vị của mố và tường chắn ở TTGH sử dụng
• Chuyển vị và độ lún mố: xem phần móng (Chương 10 –
22TCN‐272‐05), các điều 10.6.2.2.3; 10.7.2.3 và 10.8.2.3
• Giới hạn đối với chuyển vị của tường chắn thông thường
được đề ra dựa trên chức năng và loại hình tường, tuổi thọ
dự kiến. Áp dụng các điều 10.6.2.2, 10.7.2.2 và 10.8.2.2 khi
thích hợp.
185
Tính mố cầu (t.theo)
– Lưu ý: AASHTO LRFD 1998 và 22TCN‐272‐05 quy định kiểm tra
ổn định tổng thể theo TTGH cường độ (điều 11.5.3)
Tuy nhiên, từ phiên bản AASHTO LRFD 2004 trở về sau lại quy
định việc kiểm tra ổn định tổng thể của nền đất ở TTGH sử
dụng (AASHTO 11.5.2)
• Ổn định tổng thể của nền đất (11.6.2.3)
186
7
8/27/2013
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
– Mất ổn định tổng thể của nền đất sau tường chắn:
Theo AASHTO
2004, ổn định
tổng thể mái
dốc cần được
kiểm tra theo
TTGH sử dụng.
187
Tính mố cầu (t.theo)
• 4.1.6. Kiểm tra mố cầu ở TTGH cường độ
– Theo điều (11.6.3) cần phải thiết kế các mố, tường chắn ở
TTGH cường độ cho các nội dung sau:
• Sức chịu tải của nền đất,
hình (a);
• Lật mố, hình (b);
• Trượt mố, hình (c);
• Mất ổn định chung, hình (d);
(AASHTO 2004 kiểm tra nội
dung này ở TTGH sử dụng).
• Xói mòn dưới bề mặt;
• Sự phá hoại do kéo tuột các
neo đất, cốt gia cường đất
• Sức chịu tải của các cấu kiện mố.
188
8
8/27/2013
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
• Các hệ số tải trọng khi kiểm tra sức kháng của nền đất
DC
EV
EH
WA
V
1.25
1.35
1.50
WAH 1.00
189
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
Phân bố
ứng suất
tại đáy bệ
mố trên
nền đất
190
9
8/27/2013
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
Phân bố
ứng suất
tại đáy bệ
mố trên
nền đá
191
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
• Các hệ số tải trọng khi kiểm toán lật và trượt
DC
EV
EH
WA
V
0.9
1.00
1.50
W AH 1.00
192
10
8/27/2013
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
(1) Kiểm tra điều kiện chống lật
– Vị trí của trọng tâm phản lực nền được xác định bằng cách lấy
cân bằng mô men của các lực tác dụng lên bệ trụ. Ví dụ, sau
khi xác định được các tải trọng Mu, Vu, Hu theo TTGH–CĐ:
• ƩX =0 => xác định được lực ma sát F
• ƩY =0 => xác định được phản
lực nền N
Mu, Vu, Hu
F
• ƩMC =0 => xác định độ lệch tâm e
e
M
C
N
e
C
N
B
193
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
Các điều kiện sau đây được dùng thay cho việc kiểm tra mômen
lật không vượt quá mômen chống lật (C11.6.3.3)
– Móng trên nền đất:
• Vị trí hợp lực của phản lực phải nằm
trong 1/2 bề rộng tính từ tim của
đáy bệ mố. Điểm lật giả thiết cách
mép đáy bệ mố B/4.
=> e < {emax = B/4}
B/2
B/2
Mu, Vu, Hu
N
B/4
C
– Móng trên nền đá:
• Vị trí hợp lực của phản lực phải nằm
trong 3/4 bề rộng tính từ tim của
đáy bệ mố. Điểm lật giả thiết cách
mép đáy bệ mố B/8.
=> e < {emax = 3B/8}
B/2
B/2
Mu, Vu, Hu
B/8
N
C
194
11
8/27/2013
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
(2) Kiểm tra sức kháng đỡ của đất nền
– Công thức tổng quát:
Ri qult qu _ max
Trong đó:
• qult = sức kháng ép mặt cực hạn của đất nền
• Ri = hệ số triết giảm do lực tác dụng nghiêng = (1 – Hn/Vn)3
• Hn = lực ngang tác dụng tại đáy móng (chưa nhân hệ số)
• Vn = lực đứng tác dụng tại đáy móng (chưa nhân hệ số)
• φ = Hệ số sức kháng
• qu_max = ứng suất lớn nhất tại đáy móng
195
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
196
12
8/27/2013
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
(3) Kiểm tra sức kháng trượt
– Công thức tổng quát:
s Fru i Ph _ i
Trong đó:
• φs = hệ số sức kháng trượt (Bảng 10.5.5.1)
• Fru = lực ma sát = Nu tan(δb) + ca Be
• Nu = hợp lực theo phương đứng (đã nhân hệ số ở TTGHCĐ)
• δb = góc ma sát giữa đáy bệ móng và đất nền (độ)
• ca = lực dính
• Be = chiều dài có hiệu của bệ móng (phần chịu phản lực nền)
• Ph_i = tải trọng danh định theo phương ngang (gây trượt)
• γi = hệ số tải trọng tương ứngvới tải trọng Ph_i.
197
Bảng 10.5.5.1: Hệ số sức kháng theo
TTGH Cường độ cho các móng nông
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
(Sức kháng
đỡ của nền)
198
13
8/27/2013
Bảng 10.5.5.1: Hệ số sức kháng theo
TTGH Cường độ cho các móng nông
(t.theo)
Kiểm tra …
(Sức
kháng
trượt
của
nền)
199
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
(4) Kiểm tra cường độ của các cấu kiện
–
–
–
–
Tường đỉnh
Tường thân
Tường cánh
Bệ mố
Nội dung kiểm tra:
– Uốn
– Nén uốn đồng thời (xem phần tính trụ)
– Cắt
200
14
8/27/2013
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
– Một số tiết diện cần kiểm tra ở TTGH cường độ:
¸p lùc ®øng
do ho¹t t¶i
KCPT, LL+I
E
I
J
H
EQ, BR
1
D
G
X
PH2
Ht
3
B
K
+M
P2
F
PH1
P1
0.5H
2
+H
PV2
PV1
0.4Ht
+V
A
C
A1
Quy −íc
¸p lùc ngang
do ho¹t t¶i
4
(KA, KEA) s Ht
201
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
– Một số tiết diện cần kiểm tra ở TTGH cường độ:
5
1
1
2
2
5
3
4
3
4
202
15
8/27/2013
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
– Một số dạng phá hoại của bệ mố (hoặc bệ trụ) trên nền đất
theo TTGH cường độ:
Phá hoại do uốn
Phá hoại do cắt
Phá hoại do vỡ neo bê tông
203
Kiểm tra mố cầu (t.theo)
– Một số dạng phá hoại của bệ mố (hoặc bệ trụ) trên nền cọc
theo TTGH cường độ:
Phá hoại
do vỡ neo
bê tông
Phá hoại
do cắt
Phá hoại
do uốn
Phá hoại
do tụt neo
đầu cọc
204
16
8/27/2013
Ví dụ tính mố
Mố xây trên nền cát sỏi
Nền có chỉ số NSPT = 22
Sức kháng nền ước tính
là 1060 kPa
Đất đắp sau mố là cát
chặt vừa.
205
Ví dụ tính mố
206
17
8/27/2013
Ví dụ tính mố
207
Chú ý về góc ma sát
trong phạm vi ví dụ này:
Ta chỉ xét ảnh hưởng của
ma sát giữa đất và thân
mố tới áp lực ngang do
đất đắp (áp lực P xiên
góc được tách ra 2
thành phần Pv và Ph).
Không xét ảnh hưởng
của ma sát giữa đất và
thân mố tới áp lực ngang
do tĩnh tải và hoạt tải
chất thêm (coi = 0).
208
18
8/27/2013
Ví dụ tính mố
209
210
19
8/27/2013
Lực tác dụng lên mố theo phương thẳng đứng (chưa nhân hệ số)
Tính trọng lượng mố và đất đắp sau mố
Vn (kN)
Khối 1 = (1.830)(0.610)(23.6) =
26.345
Khối 2 = (0.690)(1.525)(23.6) =
24.833
Khối 3 = (0.230)(0.915)(23.6) =
4.967
Khối 4 = (0.380)(2.440)(18.9) =
17.524
DL =
109.4
LL =
87.5
V D =
2.735
d (m)
0.915
1.105
1.335
1.640
0.990
0.990
1.640
Mô men (kN.m)
24.11
27.44
6.63
28.74
108.31
86.63
4.49
V L =
8.566
1.640
14.05
Pv =
8.222
1.830
15.05
d (m)
‐1.098
Mô men (kN.m)
‐19.36
Lực tác dụng lên mố theo phương ngang (chưa nhân hệ số)
Vn (kN)
Ph =
17.633
HD =
5.399
‐1.373
‐7.41
HL =
WS =
WL =
BR =
CR+SH+TU =
16.906
2.900
0.7
3.600
10.9
‐1.373
‐2.135
‐2.135
‐2.135
‐2.135
‐23.21
‐6.19
‐1.49
‐7.69
‐23.27
211
Các hệ số tải trọng cho TTGH Cường độ 1 và 3
TTGH
DC
EV
EH
LL
BR
LS
WS
WL
CR+SH+TU
Cường độ 1
Cường độ 1 (b)
Cường độ 3
Cường độ 3 (b)
1.25
0.9
1.25
0.9
1.35
1
1.35
1
1.5
1.5
1.5
1.5
1.75
1.75
0
0
1.75
1.75
0
0
1.75
1.75
0
0
0
0
1.4
1.4
0
0
0
0
0.5
0.5
0.5
0.5
Lực tác dụng lên mố theo phương thẳng đứng và mô men tương ứng (sau khi nhân hệ số tải trọng)
Cường độ 1 Cường độ 1 (b) Cường độ 3 Cường độ 3 (b)
MVu
Vu
MVu
Vu
MVu
Vu
MVu
Khối 1 = 32.93
Vu
30.13
23.71
21.69
32.93
30.13
23.71
21.69
<‐‐‐ DC
Khối 2 = 31.04
34.30
22.35
24.70
31.04
34.30
22.35
24.70
<‐‐‐ DC
Khối 3 = 6.21
8.29
0.00
5.97
0.00
8.29
0.00
5.97
<‐‐‐ DC
Khối 4 = 23.66
38.80
17.52
28.74
23.66
38.80
17.52
28.74
<‐‐‐ EV
97.48 136.75 135.38 98.46
97.48
<‐‐‐ DC
DL = 136.75 135.38 98.46
LL = 153.13 151.59 153.13 151.59
0.00
0.00
0.00
0.00
<‐‐‐ LL
V D = 3.42
5.61
2.46
4.04
3.42
5.61
2.46
4.04
<‐‐‐ DC
V L = 14.99
24.58
14.99
24.58
0.00
0.00
0.00
0.00
<‐‐‐ LL
Pv = 12.33
26.33
14.39
26.33
11.51
0.00
4.11
0.00
<‐‐‐ EH
Tổng cộng = 414.5
455.0
347.0
385.1
239.3
252.5
168.6
182.6
212
20
8/27/2013
Lực tác dụng lên mố theo phương ngang (sau khi nhân hệ số)
Cường độ 1 Cường độ 1 (b) Cường độ 3
Cường độ 3 (b)
MHu
Hu
MHu
Hu
MHu
Hu
MHu
Ph = 26.45
‐29.04
26.45
‐29.04
26.45
‐29.04
26.45
‐29.04
<‐‐‐ EH
HD =
8.10
‐11.12
8.10
‐11.12
8.10
‐11.12
8.10
‐11.12
<‐‐‐ EH
HL = 29.59
‐40.62
29.59
‐40.62
0.00
0.00
0.00
0.00
<‐‐‐ LS
0.00
0.00
0.00
4.06
‐8.67
4.06
‐8.67
<‐‐‐ WS
<‐‐‐ WL
Hu
WS =
0.00
WL =
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
BR =
6.30
‐13.45
6.30
‐13.45
0.00
0.00
0.00
0.00
<‐‐‐ BR
CR+SH+TU =
5.45
‐11.64
5.45
‐11.64
5.45
‐11.64
5.45
‐11.64
<‐‐‐ CR+SH+TU
Tổng cộng =
75.9
‐105.9
75.9
‐105.9
44.1
‐60.5
44.1
‐60.5
(1) Kiểm tra ổn định chống lật
Cường độ 1
Vu = 414.5
Hu = 75.88
MVu = 455.02
MHu =
M =
Xo =
e =
e max =
% thiết kế dư =
‐105.9
349.1
0.8424
0.0726
0.4575
84.1%
Cường độ 1 (b) Cường độ 3
347.0
239.3
75.88
44.06
385.12
252.51
Cường độ 3 (b)
168.6
44.06
182.61
‐105.9
279.3
0.8047
0.1103
0.4575
75.9%
‐60.5
122.1
0.7244
0.1906
0.4575
58.3%
‐60.5
192.0
0.8025
0.1125
0.4575
75.4%
= B/4
213
Tìm vị trí của trọng tâm phản lực nền “e”
cho tổ hợp TTGH‐CĐ1
e
Mc Mc 30.08kNm
0.0726m
N
Vu
414.5kN
Vu = 414.5kN
Hu = 75.88kN
F
M = 349.1kNm
N
Xo
e
Vu= 414.5kN
Hu=75.88kN
Mc=30.08kNm
emax
B/2 =
915mm
Xo
e
B/2 =
915mm
F C
N
e
M M 349.1kNm
0.8424m
N Vu 414.5kN
B
Xo 0.915 0.8424 0.0726m
2
emax
B/2 =
915mm
B/2 =
915mm
214
21
8/27/2013
(2) Kiểm tra ổn định chống trượt
Cường độ 1
Vu = 414.5
Tan( b) = 0.577
Fr = 239.14
s =
0.8
s Fr = 191.3
Hu = 75.88
60.3%
% thiết kế dư =
Cường độ 1 (b) Cường độ 3
347.0
239.3
0.577
0.577
200.22
138.08
0.8
0.8
160.2
75.88
52.6%
110.5
44.06
60.1%
Cường độ 3 (b)
168.6
0.577
97.29
0.8
Hệ số s.kháng trượt
77.8
44.06
43.4%
(3) Kiểm tra sức kháng đỡ của nền
Cường độ 1
Vu = 414.5
Hu = 75.88
Hu / Vu = 0.18
Ri = 0.545
Cường độ 1 (b) Cường độ 3
347.0
239.3
75.88
44.06
0.22
0.18
0.477
0.543
Cường độ 3 (b)
168.6
44.06
0.26
0.403
qult = 1060.0
1060.0
1060.0
1060.0
Ri qult = 577.86
= 0.45
Ri qult = 260.0
505.59
0.45
227.5
575.72
0.45
259.1
427.29
0.45
192.3
215.60
5.2%
149.10
42.4%
116.38
39.5%
qmax = 245.99
5.4%
% thiết kế dư =
Hệ số sức kháng đỡ
215
Tìm áp lực đáy móng lớn nhất qmax
cho tổ hợp TTGH‐CĐ1
B/2 =
915mm
qmax
B/2 =
915mm
N
414.5(kN / m)
kN
246 2
m
2 Xo
2 0.8424m
F C
qmax
N
e
2Xo
216
22