Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Đồ án Bê tông 1: Thuyết minh tính toán đồ án BTCT số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 44 trang )

 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
 
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1
(sàn sườn btct toàn khối có bản loại dầm)
I. SƠ ĐỒ KẾT CẤU SÀN.

E

D

C

B

A
1

3

2

4

5

II. CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN.
1. Số liệu tính toán 

Kích thước 
hình học


l1 (m)
2,3

Tải trọng
l2 (m)

bt (m)

ptc (kN/m2)

5,6

0,33

8

2.  Vật liệu.
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 1


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
Bê tông:
B20:  MPa ,  MPa,  MPa
, , , , 
Cốt thép:
CI       MPa,   MPa,    MPa,

CII     MPa,  MPa,   MPa,
CIII     MPa,   MPa,
III. TÍNH BẢN THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO
1.  Sơ đồ tính.
Bản là loại bản dầm. 
Khi tính toán bản sàn, cắt dải bản rộng m theo phương vuông góc với dầm phụ, và tính toán  
như 1 dầm liên tục, gối tựa là tường và các dầm phụ.
2. Xác định sơ đồ tải trọng và tính toán bản dầm.
a. Sơ bộ chọn kích thước, tiết diện các bộ phận
-

Xác định kích thước sơ bộ bản theo công thức:
chọn  và 

 mm
cm(Đối với nhà công nghiệp)  chọn cm
-

Giả thiết kích thước dầm phụ:

 mmchọn mm
mm   chọn mm
Vậy chọn kích thước dầm phụ:   mm
-

Giả thiết kích thước dầm chính:

m
mm   chọn  mm
mm    chọn mm

Vậy chọn kích thước dầm chính:  mm.
Kích thước các tiết diện
Tiết diện

Cạnh

Sàn BTCT Bề dày (mm)
Dầm phụ Chiều cao 
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Kích 
thước
80
450
Page 2


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1

D ầ m 
chính

(mm)
Bề rộng (mm)
Chiều cao 
(mm)
Bề rộng (mm)


200
700
300

b. Xác định nhịp tính toán của bản
* Nhịp biên:
Nhịp tính toán lob lấy bằng khoảng cách từ  mép dầm phụ  tới điểm đặt phản lực gối tựa trên  
tường:
 mm
*Nhịp giữa:
Nhịp tính toán lo lấy bằng khoảng cách giữa mép trong của hai dầm phụ:
 m
Chênh lệch giữa các nhịp : < 10%

2

1

3

Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản
c.Tải trọng
* Tĩnh tải: Do lớp sàn quy định phân bố trên 1m2 sàn: 

­Kết quả  tính toán tĩnh tải cho 1m2  bản được ghi trong 
bảng sau :
Thứ tự

Các lớp cấu 


Chiều dày

Trọng lượng 

tạo cơ bản

(mm)

riêng (kN/m3)

GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

ni

gbi (kN/m2)

Page 3


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
1

Granito 

30

2


Vữa xi măng

20

3

Bản BTCT

80

4

Lớp trát trần

15

20

1,1

0,66

1,3

0,468

25

1,1


2,200

18

1,3

0,351

             18

Tổng tĩnh tải

5

3,679

gb

* Hoạt tải . Căn cứ vào yêu cầu sử dụng của sàn
 (kN /m2)
Trong đó: là hệ số độ tin cậy lấy  do  (kN /m2).
*Tổng tải: Vì bản được tính như  1 dầm liên tục đều nhịp có bề  rộng 1m nên tải trọng tính  
toán phân bố đều trên 1m bản sàn là:
kN/m.
Kết quả xác định tải trọng
Các lớp
cấu tạo

Khối lượng
riêng (KN/m3)


Chiều dày
(mm)

Gạch granito
20
30
Vữa xi măng
18
20
Sàn BTCT
25
80
Vữa trát trần
18
15
Hoạt tải tính 
toán ứng với: 
1,2
tc
2
p =8 kN/m
Tổng tĩnh tải sàn
Tổng tải trọng trên sàn ứng với dải bản có b=1m

Hệ số
tin cậy
1,1
1,3
1,1

1,3

Tải tính
0,660 2)
toán (KN/m
0,468
2,200
0,351

9,600
3,679
13,279

3.Nội lực.
* Mômen:
Giá trị tuyệt đối của Mômen dương ở các nhịp giữa và Mômen âm ở các gối giữa:
Giá trị tuyệt đối của Mômen dương ở nhịp biên và Mômen âm ở gối biên:
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 4


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
* Lực cắt:
Bê tông của bản đã đủ chịu cắt nên không cần tính giá trị lực cắt.
*Vẽ biểu đồ mômen, lực cắt:

4.Tính toán cốt thép bản sàn.

­Bản coi như một dầm liên tục có tiết diện chữ nhật:mm
+Chọn mm    chiều cao làm việc của bản là:  mm
+Chọn cốt thép thuộc nhóm CI có:  
 MPa,   MPa,    MPa,
­Tính cốt thép cho bản sàn ta áp dụng công thức như với dầm chịu uốn:
  với   mm
a. Tính toán cốt thép chịu lực.
­ Ở gối biên và nhịp biên :

Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản bề rộng 1m:
Kiểm tra : 
0,59% € (0,3­0,9)%
 thoả mãn.
Chọn thép  8 có as=50,24mm2, có  
Chọn thép  8a130
­ Ở nhịp giữa và gối giữa :

GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 5


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản bề rộng 1m:
Kiểm tra : 
0,37% € (0,3­0,9)%  
 thoả mãn.
Chọn thép  8 có as=50,24mm2, có  

Chọn thép  8a190

M

h0 

Tiết 
diện

kNm

As

αm

Nhịp biên và gối 
biên

5.29
8

65

Nhịp giữa  và 
gối giữa

3.66
0

65


Vùng giảm cốt 
thép

­

­

Chọn

x

m
m

Chọn thép

m

mm

2

%

a(mm)

Asc 
mm2


Sai 
lệch

(mm2)
0.
0.109 11
6
0.
0.075 07
8
­

­

385

0.59
%

8

130

386

0.39%

260

0.40

%

8

190

264

1.34%

208

­

6

130 

217

3.98%

­Đối với các ô bản có 4 cạnh liên kết với dầm, do  ảnh hưởng của hiệu  ứng vòm cho  
phép giảm không quá 20% lượng thép so với tính toán.
Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép tại vùng được giảm:
  € (0,3­0,9)%. Như vậy, tại vùng cốt thép được giảm hàm lượng cốt thép vẫn được đảm 
bảo. 
+Với As=206.0,8=208 (mm2), Chọn  6a130 có Asc=217(mm2), sai lệch 3,98%.
­Khoảng cách giữa các thanh cốt thép  phải đảm bảo:
   200mm khi 

      
   khi 
   
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 6


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
Như vậy khoảng cách ở đây vẫn được đảm bảo.
* Kiểm tra lại chiều cao làm việc ho : lấy  cm(bản sàn có chiều dày nhỏ hơn 100mm)
­Tính lại tiết diện dùng  8: 
có  > 65 (mm);  Thỏa mãn.
­Tính lại tiết diện dùng  6: 
có  > 65 (mm);  Thỏa mãn.
* Cốt thép chịu Mômen âm: Sử dụng thép mũ.
+Gối kê lên tường:
Đoạn vươn của cốt thép tính từ mép tường:
L1=lấy 270 mm
+Gối biên:
Tính từ mép dầm phụ:
 L3=  lấy 530 mm
+Gối giữa:
Tính từ mép dầm phụ:
L4=lấy 530 mm
b. Cốt thép cấu tạo:
* Cốt chịu Mômen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính (đặt tại vị  trí bản kê lên 
tường và vị trí bản kê lên dầm chính)

As,ct  ≥
Chọn  6a200 mm có As,ct=141 mm2.
+Sử dụng cốt mũ :
Đoạn vươn ra từ mép dầm chính: lấy 530 mm
Tính từ trục dầm: mm

GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 7


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1

c. Chọn cốt phân bố:
Ta có : 2< <3
Chọn :   6a250

GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 8


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1

1


2

GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

3

Page 9


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
a

1

2

3

2

3

a

1

GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005


Page 10


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
IV. DẦM PHỤ
1. Sơ đồ tính

A

B

C

Dầm phụ  tính theo sơ  đồ  khớp dẻo.Sơ  đồ  tính là sơ  đồ  dầm liên tục 4 nhịp có các gối 
tựa là tường biên và dầm chính.
Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo nhịp gối tựa
Đối với nhịp biên :       Lob = L2­ bdc/2 – t/2 + Cdp/2
= 5600 ­300/2 ­ 330/2 + 220/2 =5395 mm.
    Đối với các nhịp giữa    Lo = L2­ bdc = 5600 – 300 = 5300 mm
2. Xác định tải trọng
1.Tĩnh tải
- Trọng lương bản thân dầm phụ:
g0 =  bdp . ( hdp – hb ) . . 1,1
=  0,2.(0,45­0,08).25.1,1  = 2,035 KNm.
- Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
g1 = gs.L1 = 3,479.2,3  = 8,462 KNm.
- Tổng tĩnh tải :
gdp = g0+ g1 = 2,035+8,462  = 10,497 KNm.

2. Hoạt tải
­  Từ bản sàn truyền vào : Pdp = Ps . L1 = 9,6. 2,3= 22,08 KNm.
3. Tổng tải:  qdp = gdp + Pdp = 10,497 + 22,08 =32,577 KNm.
3.  Xác định nội lực
a.Biểu đồ bao mômen :
Pdp / gdp =   k=0,254 
Tung  độ hình bao mômen : 
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 11


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
Với nhip biên L=Lob=5395 5400 (mm)
Các nhịp khác L= =5300 (mm) 
MOMEN Ở CÁC TIẾT DIỆN
 (qdp=32,577 kNm)
Nhịp

Biên

Thứ 
2

Tiết diện
0

L0 (m) qdp.L2 (KNm)

0,0000

     
 

1

0,0650

 

61,63

 

2

0,0900

 

85,34

 

0,0910

 

86,28


 

3

0,0750

 

71,11

 

4

0,0200

 

18,96

 

5

 

­0,0715

 


­67,79

6

0,0180

­0,0306

16,47

­28,02

7

0,0580

­0,0096

53,07

­8,80

0,0625

 

57,19

 


0,0580

­0,0066

53,07

­6,06

9

0,0180

­0,0246

16,47

­22,53

10

 

­0,0625

 

­57,19

0,425 L0b


0,5 L0
8

5,395

5,3

948,18

915,08

Mmax (KNm) Mmin (KNm)
 
 

­Mô men âm bằng không cách gối tựa B một đoạn kLob:
X1= 0,254.5395 = 1371 mm
­Mô men dương  bằng không cách gối tựa B một đoạn 0,15L:
Nhịp biên: X2 = 0,15 . 5395 = 809 mm.
Nhịp giữa: X3 = 0,15 . 5300 =  795 mm
­Mô men dương lớn nhất ở nhịp biên cách gối tựa biên A một đoạn 0,425L ob: X4 = 0,425 . 5395 
= 2293 mm
Mô men dương lớn nhất  ở  nhịp giữa cách gối tựa biên B một đoạn 0,5.L o: X4 = 0,5 . 5300 = 
2650 mm
b. Biểu đồ bao lực cắt
*Tung độ biểu đồ bao lực cắt:
- Gối thứ nhất : Q1 = 0,4.32,577.5,395 = 70,30 kN
- Gối B (phía trái) :  = 0,6.32,577.5,395 = 105,45 kN
- Phía phải gối B,trái và phải gối C :

GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 12


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
 = 0,5.32,577.5,3 = 86,33 kN

4.Tính cốt thép:
Vật liệu

Bê tông B20

Chỉ   tiêu  Rb = 11,5 (MPa)
VL
Rbt= 0,90 (MPa)
Es= 27.103 (MPa

Cốt   thép   dọc   loại  Cốt   thép   đai   loại 
CII
CI
RS = 280(MPa)
RSW  = 175(MPa)

­Các chỉ tiêu của thép:
CI       MPa,   MPa,    MPa,  MPa
CII     MPa,  MPa,   MPa,
a.Tính toán cốt dọc : 

*Tại tiết diện nhịp:
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 13


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
­Tương ứng với giá trị mômen dương bản cánh chịu nén,tiết diện tính toán là tiết  
diện chữ T
­Độ vươn của bản cánh Sf  
Sf  
 Sf 
­Ta chọn độ vươn cánh là 800 mm
­Bề rộng cánh bf = bdp +2.Sf = 200+ 2.800 = 1800 mm
Chọn bf=1800 (mm)
­Kích thước tiết diện chữ T (bf =1800; hf =80;b=200;h=450).
Với mô men âm(Tiết diện ở gối): tính theo tiết diện chữ nhật  b = 200 mm , h =  
450 mm  .

              
  Giả thiết a = 50 mm  ho = 450 ­ 50= 400 mm
­Gối B :  M = 67,795 KNm
  =
 Đảm bảo điều kiện hạn chế thép.
  As =  = 
+Kiểm tra hàm lượng:    = 
­Gối C  :  Chọn a=50mm h0=400mm; M = 57,192 KNm.
 = 

Đảm bảo điều kiện hạn chế thép.
  = 
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 14


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
Kiểm tra hàm lượng:    =  
Với mômen dương (tiết diện ở nhịp): Tính theo tiết diện chữ T, có cánh chịu nén , có  hf 
=  80 mm.
­Nhịp biên có mômen lớn dự kiến dùng nhiều thanh thép:
+Giả thiết  a = 50 mm  h0 = 400 mm.
Mf =  .Rb.bf . hf .( h0 ­ 0.5hf ) = 1.11,5. 103.1800.0,08.(0,40­0,05.0,08) =596,16 (kNm)
 Nhịp biên : Mmax = 86,284 KNm < Mf=596,16 kNm   Trục trung hoà đi qua cánh; tính cốt 
thép theo bài toán cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật (bf x hdp)
+Chọn a = 50mm  nên  h0= 450 ­ 50 = 400mm
 =  < αpl = 0,37
 As = 
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:   =   Thỏa
mãn.
 Tại nhịp giữa : 
Mmax = 57,192 KNm < Mf .
 = = <= 0.3
  
Kiểm tra hàm lượng :  
   *Chọn và bố trí cốt thép
Ta bố trí và so sánh các phương án:

1.Các thanh có thể chọn cho tiết diện chính.
2.Bố trí cốt thép sao cho có att     agt  
­Ta chọn thép :
Tiết diện


(mm
)

Mf 
(KN.m
)


(KN.m
)

Nhịp biên

50

596.16

86.284

0.02
6

Gối B


50

0.00

67.795

0.184

Nhịp giữa

50

596.16

57.192

0.017 0.017

Gối giữa 

50

0.00

57.192

0.155 0.170

0.02
6

0.20
5

As 
As 
tính  Hàm  chọn 
(mm2 lượng (mm2
)
)
0.98
781
829
%
0.84
675
688
%
0.64
515
534
%
558
0.70
615

GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Bố trí
3f 16+2f 12

2f 12+3f 14
2f 14+2f 12
4f 14

Page 15


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
C

%

b.Tính cốt ngang :
Tính cốt thép đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q=105,45 kN.
Kiểm tra điều kiện tính toán:
­Sức chống cắt của bê tông.
 b3.(1+φf+φn).b.Rbt.b.h0=0,6.(1+0+0).1.0,9.103.0,2.0,4=43,2 kN
 Q> b3.(1+φf+φn).b.Rbt.b.h0
Bê tông không đủ chịu lực cắt, cần phải tính cốt đai chịu lực cắt.
­Chọn cốt đai  6 (asw=28mm2),số nhánh cốt đai n=2
Xác định bước cốt đai: 
stt= = 
smax== 
   sct≤
 Chọn s=150mm bố trí trong đoạn L/4 =5395/4=1349(mm)đoạn đầu dầm.
­Kiểm tra:
    φwl= 
    φb1= 
Ứng suất nén chính:    


Q<
Kết luận: Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Đoạn dầm giữa nhịp:
sct ≤
Chọn s=300mm bố trí trong đoạn L/2=5395/2=2698(mm) ở giữa dầm.
­Tính toán tương tự cho các tiết diện còn lại:
Bảng tính toán cốt đai

Tiết 
diện

Gối A


(KN)

đai

Số 
nhánh

70.30

6

2

Ứng 
suất

nén 
chính
(kN)

Sức 
chống 
cắt 
của 
Bêtông
(kN)

S tính 
toán
(mm)


max
(mm)

S cấu 
tạo 
(mm)

261

43.2

461

615


150

GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

S bố 
trí 
(mm)
150

Page 16


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
Gối 
105.45
6
2
205
trái B
Gối 
phải B 
86.33
6
2
306
và gối 
giữa

Cốt thép đai bố trí đoạn giữa dầm theo cấu tạo

GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

410

150

500

150
338

Page 17

300


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1

GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 18


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1


GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 19


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
DẦM CHÍNH
1:  Sơ đồ tính 
V.

Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi, xem như 1 dầm liên tục có 4 nhịp tựa lên 
tường biên và các cột.

          Cdc­ đoạn dầm chính kê lên tường, chọn Cdc = t = 330 (mm), gibc = 400mm  
Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể như sau:
L = 3.L1 = 3 2300 = 6900 mm
2. Xác định tải trọng
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới 
dạng lực tập trung.
a:  Tĩnh tải tập trung:
  

  KN

Trong đó:Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính
                                      kN
Trọng lượng bản thân dầm chính:  Go = nbt×


bt

×bdc× [(hdc­ hb)×L1 ­ (hdp­ hb)× bdp ]

 = 1,1×25 ×0,3×[(0,7 ­ 0,08)×2,3 ­ (0,45­0,08)×0,2]= 11,154 kN
 G =11,154+58,78 = 69,94 (kN)
        b: Hoạt tải tập trung:
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 20


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
 

        

Tổng tải tác dụng lên dầm chính: 123,65+69,94=193,58
  3. Xác định nội lực:
a, Biểu đồ bao mômen
* Các trường hợp đặt tải: Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các trường hợp   đặt tải 
trình bày như hình vẽ:
G
MG

1


G
2

P

G
3

G

G

G

G

G

P

P

P

P

P

P


4

P

P

P

MP1

P

P

MP2

P

P

P

P

P

P

MP3


P

P

MP4

P

P

MP5

P

P

MP6

     * Xác định biểu đồ mômen cho từng trường hợp đặt tải :
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 21


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
Tung độ biểu đồ mômen tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được xác định 
theo công thức:
MG =  GL =  ×69,94×6,9=482,586 ×

MPi =  PL =  ×123,56×6,9  = 852,264×
Do tính chất đối xứng nên chỉ cần tính cho 2 nhịp, Kết quả tính biểu đồ mômen cho từng 
trường hợp tải được trình bày trong bảng dưới đây:
Xác định tung độ biểu đồ mômen (kNm)
Tiết 
diện

1

Gối B

2

3

Gối C

4

Sơ đồ
A

B

C

D

E


F

G

a

0.238

0.143

­0.286

0.079

0.111

­0.190

MG

114.848

69.005

­138.011

38.122

53.564


­91.685

a

0.286

0.238

­0.143

­0.127

­0.111

­0.095

Mp1

244.007

203.055

­122.003

­108.353

­94.702

­81.051


a

­0.048

­0.095

­0.143

0.206

0.222

­0.095

Mp2

­40.952

­81.051

­122.003

175.753

189.404

­81.051

a


 

 

­0.321

 

 

­0.048

Mp3

193.101

101.812

­273.868

88.161

165.800

­40.952

a

­0.031


­0.063

­0.095

 

 

­0.286

Mp4

­26.448

­53.750

­81.051

149.021

94.702

­244.007

a

 

0.036


 

 

­0.143

Mp5

10.238

20.476

30.714

­20.192

­71.098

­122.003

a

 

 

­0.190

 


 

0.095

Mp6

230.356

176.322

­162.103

­81.051

 0.000

81.051

GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 22


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1

  Trong các sơ đồ “d, e, f và g” bảng tra không cho các trị số   tại một số tiết diện 1,2,3,4, phải 
tính nội suy theo phương pháp của cơ học kết cấu.
Sơ đồ “ d ”

            + Đoạn dầm AB 
       M0 = P.L1 = 123,56 2,3= 284,188 kNm
       M1 = 284,188­ 273,868/3  =  193,1 kNm                                           
                            M2  = 284,188 ­ 2 x 273,868/3 = 101,812  kNm 

          + Đoạn dầm BC
 M3 =284,188  ­ 40,952­ 2×(273,868 – 40,952)/3 = 88,161  kNm                                   
                     M4  =  284,188 – 40,952 ­(273,869 – 40,952)/3 = 165,8 kNm

  
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 23


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1
Sơ đồ “ e ”
        + Đoạn dầm BC
 M3 = 284,188­ 81,051 ­(244,007 – 81,051)/3 = 149,021 kNm
 M4 = 284,188­81,051 ­ 2x(244,007 – 81,051)/3 = 94,702kNm

       
  Sơ đồ “ f ”:  
      +Đoạn dầm AB:    M1 = 30,741/ 3=10,238   kNm
                                  M2 = 2×30,741/3 = 20,476  kNm

     + Đoạn dầm BC               
                M3= 2×(30,741+122,003)/3  ­ 122,003 = ­20,192 kNm

                M4= (30,741+122,003)/3 – 122,003 = ­ 71,098 kNm

GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 24


 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI                                              ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 
1

Sơ đồ “g”
       Đoạn dầm AB        
                 M1=284,158 – 162,103/3 = 230,356   kNm
                 M2=284,158­2×162,103/3= 176,322  kNm

       Đoạn  dầm BC 
                      M3=(162,103+81,051)/3 ­162,103 = ­81,051  kNm                                
                      M4= 2x(162,103+81,051)/3 ­162,103 = 0,00   kNm

GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG­LỚP 13X5­MSV: 1351031005

Page 25


×