TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN ĐỒ ÁN BTCT SỐ 1
(sàn sườn btct toàn khối có bản loại dầm)
I. SƠ ĐỒ KẾT CẤU SÀN.
E
D
C
B
A
1
3
2
4
5
II. CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN.
1. Số liệu tính toán
Kích thước
hình học
l1 (m)
2,3
Tải trọng
l2 (m)
bt (m)
ptc (kN/m2)
5,6
0,33
8
2. Vật liệu.
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
Bê tông:
B20: MPa , MPa, MPa
, , , ,
Cốt thép:
CI MPa, MPa, MPa,
CII MPa, MPa, MPa,
CIII MPa, MPa,
III. TÍNH BẢN THEO SƠ ĐỒ KHỚP DẺO
1. Sơ đồ tính.
Bản là loại bản dầm.
Khi tính toán bản sàn, cắt dải bản rộng m theo phương vuông góc với dầm phụ, và tính toán
như 1 dầm liên tục, gối tựa là tường và các dầm phụ.
2. Xác định sơ đồ tải trọng và tính toán bản dầm.
a. Sơ bộ chọn kích thước, tiết diện các bộ phận
-
Xác định kích thước sơ bộ bản theo công thức:
chọn và
mm
cm(Đối với nhà công nghiệp) chọn cm
-
Giả thiết kích thước dầm phụ:
mmchọn mm
mm chọn mm
Vậy chọn kích thước dầm phụ: mm
-
Giả thiết kích thước dầm chính:
m
mm chọn mm
mm chọn mm
Vậy chọn kích thước dầm chính: mm.
Kích thước các tiết diện
Tiết diện
Cạnh
Sàn BTCT Bề dày (mm)
Dầm phụ Chiều cao
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Kích
thước
80
450
Page 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
D ầ m
chính
(mm)
Bề rộng (mm)
Chiều cao
(mm)
Bề rộng (mm)
200
700
300
b. Xác định nhịp tính toán của bản
* Nhịp biên:
Nhịp tính toán lob lấy bằng khoảng cách từ mép dầm phụ tới điểm đặt phản lực gối tựa trên
tường:
mm
*Nhịp giữa:
Nhịp tính toán lo lấy bằng khoảng cách giữa mép trong của hai dầm phụ:
m
Chênh lệch giữa các nhịp : < 10%
2
1
3
Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản
c.Tải trọng
* Tĩnh tải: Do lớp sàn quy định phân bố trên 1m2 sàn:
Kết quả tính toán tĩnh tải cho 1m2 bản được ghi trong
bảng sau :
Thứ tự
Các lớp cấu
Chiều dày
Trọng lượng
tạo cơ bản
(mm)
riêng (kN/m3)
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
ni
gbi (kN/m2)
Page 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
1
Granito
30
2
Vữa xi măng
20
3
Bản BTCT
80
4
Lớp trát trần
15
20
1,1
0,66
1,3
0,468
25
1,1
2,200
18
1,3
0,351
18
Tổng tĩnh tải
5
3,679
gb
* Hoạt tải . Căn cứ vào yêu cầu sử dụng của sàn
(kN /m2)
Trong đó: là hệ số độ tin cậy lấy do (kN /m2).
*Tổng tải: Vì bản được tính như 1 dầm liên tục đều nhịp có bề rộng 1m nên tải trọng tính
toán phân bố đều trên 1m bản sàn là:
kN/m.
Kết quả xác định tải trọng
Các lớp
cấu tạo
Khối lượng
riêng (KN/m3)
Chiều dày
(mm)
Gạch granito
20
30
Vữa xi măng
18
20
Sàn BTCT
25
80
Vữa trát trần
18
15
Hoạt tải tính
toán ứng với:
1,2
tc
2
p =8 kN/m
Tổng tĩnh tải sàn
Tổng tải trọng trên sàn ứng với dải bản có b=1m
Hệ số
tin cậy
1,1
1,3
1,1
1,3
Tải tính
0,660 2)
toán (KN/m
0,468
2,200
0,351
9,600
3,679
13,279
3.Nội lực.
* Mômen:
Giá trị tuyệt đối của Mômen dương ở các nhịp giữa và Mômen âm ở các gối giữa:
Giá trị tuyệt đối của Mômen dương ở nhịp biên và Mômen âm ở gối biên:
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
* Lực cắt:
Bê tông của bản đã đủ chịu cắt nên không cần tính giá trị lực cắt.
*Vẽ biểu đồ mômen, lực cắt:
4.Tính toán cốt thép bản sàn.
Bản coi như một dầm liên tục có tiết diện chữ nhật:mm
+Chọn mm chiều cao làm việc của bản là: mm
+Chọn cốt thép thuộc nhóm CI có:
MPa, MPa, MPa,
Tính cốt thép cho bản sàn ta áp dụng công thức như với dầm chịu uốn:
với mm
a. Tính toán cốt thép chịu lực.
Ở gối biên và nhịp biên :
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản bề rộng 1m:
Kiểm tra :
0,59% € (0,30,9)%
thoả mãn.
Chọn thép 8 có as=50,24mm2, có
Chọn thép 8a130
Ở nhịp giữa và gối giữa :
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản bề rộng 1m:
Kiểm tra :
0,37% € (0,30,9)%
thoả mãn.
Chọn thép 8 có as=50,24mm2, có
Chọn thép 8a190
M
h0
Tiết
diện
kNm
As
αm
Nhịp biên và gối
biên
5.29
8
65
Nhịp giữa và
gối giữa
3.66
0
65
Vùng giảm cốt
thép
Chọn
x
m
m
Chọn thép
m
mm
2
%
a(mm)
Asc
mm2
Sai
lệch
(mm2)
0.
0.109 11
6
0.
0.075 07
8
385
0.59
%
8
130
386
0.39%
260
0.40
%
8
190
264
1.34%
208
6
130
217
3.98%
Đối với các ô bản có 4 cạnh liên kết với dầm, do ảnh hưởng của hiệu ứng vòm cho
phép giảm không quá 20% lượng thép so với tính toán.
Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép tại vùng được giảm:
€ (0,30,9)%. Như vậy, tại vùng cốt thép được giảm hàm lượng cốt thép vẫn được đảm
bảo.
+Với As=206.0,8=208 (mm2), Chọn 6a130 có Asc=217(mm2), sai lệch 3,98%.
Khoảng cách giữa các thanh cốt thép phải đảm bảo:
200mm khi
khi
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
Như vậy khoảng cách ở đây vẫn được đảm bảo.
* Kiểm tra lại chiều cao làm việc ho : lấy cm(bản sàn có chiều dày nhỏ hơn 100mm)
Tính lại tiết diện dùng 8:
có > 65 (mm); Thỏa mãn.
Tính lại tiết diện dùng 6:
có > 65 (mm); Thỏa mãn.
* Cốt thép chịu Mômen âm: Sử dụng thép mũ.
+Gối kê lên tường:
Đoạn vươn của cốt thép tính từ mép tường:
L1=lấy 270 mm
+Gối biên:
Tính từ mép dầm phụ:
L3= lấy 530 mm
+Gối giữa:
Tính từ mép dầm phụ:
L4=lấy 530 mm
b. Cốt thép cấu tạo:
* Cốt chịu Mômen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính (đặt tại vị trí bản kê lên
tường và vị trí bản kê lên dầm chính)
As,ct ≥
Chọn 6a200 mm có As,ct=141 mm2.
+Sử dụng cốt mũ :
Đoạn vươn ra từ mép dầm chính: lấy 530 mm
Tính từ trục dầm: mm
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
c. Chọn cốt phân bố:
Ta có : 2< <3
Chọn : 6a250
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
1
2
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
3
Page 9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
a
1
2
3
2
3
a
1
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
IV. DẦM PHỤ
1. Sơ đồ tính
A
B
C
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo.Sơ đồ tính là sơ đồ dầm liên tục 4 nhịp có các gối
tựa là tường biên và dầm chính.
Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo nhịp gối tựa
Đối với nhịp biên : Lob = L2 bdc/2 – t/2 + Cdp/2
= 5600 300/2 330/2 + 220/2 =5395 mm.
Đối với các nhịp giữa Lo = L2 bdc = 5600 – 300 = 5300 mm
2. Xác định tải trọng
1.Tĩnh tải
- Trọng lương bản thân dầm phụ:
g0 = bdp . ( hdp – hb ) . . 1,1
= 0,2.(0,450,08).25.1,1 = 2,035 KNm.
- Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
g1 = gs.L1 = 3,479.2,3 = 8,462 KNm.
- Tổng tĩnh tải :
gdp = g0+ g1 = 2,035+8,462 = 10,497 KNm.
2. Hoạt tải
Từ bản sàn truyền vào : Pdp = Ps . L1 = 9,6. 2,3= 22,08 KNm.
3. Tổng tải: qdp = gdp + Pdp = 10,497 + 22,08 =32,577 KNm.
3. Xác định nội lực
a.Biểu đồ bao mômen :
Pdp / gdp = k=0,254
Tung độ hình bao mômen :
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
Với nhip biên L=Lob=5395 5400 (mm)
Các nhịp khác L= =5300 (mm)
MOMEN Ở CÁC TIẾT DIỆN
(qdp=32,577 kNm)
Nhịp
Biên
Thứ
2
Tiết diện
0
L0 (m) qdp.L2 (KNm)
0,0000
1
0,0650
61,63
2
0,0900
85,34
0,0910
86,28
3
0,0750
71,11
4
0,0200
18,96
5
0,0715
67,79
6
0,0180
0,0306
16,47
28,02
7
0,0580
0,0096
53,07
8,80
0,0625
57,19
0,0580
0,0066
53,07
6,06
9
0,0180
0,0246
16,47
22,53
10
0,0625
57,19
0,425 L0b
0,5 L0
8
5,395
5,3
948,18
915,08
Mmax (KNm) Mmin (KNm)
Mô men âm bằng không cách gối tựa B một đoạn kLob:
X1= 0,254.5395 = 1371 mm
Mô men dương bằng không cách gối tựa B một đoạn 0,15L:
Nhịp biên: X2 = 0,15 . 5395 = 809 mm.
Nhịp giữa: X3 = 0,15 . 5300 = 795 mm
Mô men dương lớn nhất ở nhịp biên cách gối tựa biên A một đoạn 0,425L ob: X4 = 0,425 . 5395
= 2293 mm
Mô men dương lớn nhất ở nhịp giữa cách gối tựa biên B một đoạn 0,5.L o: X4 = 0,5 . 5300 =
2650 mm
b. Biểu đồ bao lực cắt
*Tung độ biểu đồ bao lực cắt:
- Gối thứ nhất : Q1 = 0,4.32,577.5,395 = 70,30 kN
- Gối B (phía trái) : = 0,6.32,577.5,395 = 105,45 kN
- Phía phải gối B,trái và phải gối C :
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
= 0,5.32,577.5,3 = 86,33 kN
4.Tính cốt thép:
Vật liệu
Bê tông B20
Chỉ tiêu Rb = 11,5 (MPa)
VL
Rbt= 0,90 (MPa)
Es= 27.103 (MPa
Cốt thép dọc loại Cốt thép đai loại
CII
CI
RS = 280(MPa)
RSW = 175(MPa)
Các chỉ tiêu của thép:
CI MPa, MPa, MPa, MPa
CII MPa, MPa, MPa,
a.Tính toán cốt dọc :
*Tại tiết diện nhịp:
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
Tương ứng với giá trị mômen dương bản cánh chịu nén,tiết diện tính toán là tiết
diện chữ T
Độ vươn của bản cánh Sf
Sf
Sf
Ta chọn độ vươn cánh là 800 mm
Bề rộng cánh bf = bdp +2.Sf = 200+ 2.800 = 1800 mm
Chọn bf=1800 (mm)
Kích thước tiết diện chữ T (bf =1800; hf =80;b=200;h=450).
Với mô men âm(Tiết diện ở gối): tính theo tiết diện chữ nhật b = 200 mm , h =
450 mm .
Giả thiết a = 50 mm ho = 450 50= 400 mm
Gối B : M = 67,795 KNm
=
Đảm bảo điều kiện hạn chế thép.
As = =
+Kiểm tra hàm lượng: =
Gối C : Chọn a=50mm h0=400mm; M = 57,192 KNm.
=
Đảm bảo điều kiện hạn chế thép.
=
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
Kiểm tra hàm lượng: =
Với mômen dương (tiết diện ở nhịp): Tính theo tiết diện chữ T, có cánh chịu nén , có hf
= 80 mm.
Nhịp biên có mômen lớn dự kiến dùng nhiều thanh thép:
+Giả thiết a = 50 mm h0 = 400 mm.
Mf = .Rb.bf . hf .( h0 0.5hf ) = 1.11,5. 103.1800.0,08.(0,400,05.0,08) =596,16 (kNm)
Nhịp biên : Mmax = 86,284 KNm < Mf=596,16 kNm Trục trung hoà đi qua cánh; tính cốt
thép theo bài toán cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật (bf x hdp)
+Chọn a = 50mm nên h0= 450 50 = 400mm
= < αpl = 0,37
As =
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: = Thỏa
mãn.
Tại nhịp giữa :
Mmax = 57,192 KNm < Mf .
= = <= 0.3
Kiểm tra hàm lượng :
*Chọn và bố trí cốt thép
Ta bố trí và so sánh các phương án:
1.Các thanh có thể chọn cho tiết diện chính.
2.Bố trí cốt thép sao cho có att agt
Ta chọn thép :
Tiết diện
a
(mm
)
Mf
(KN.m
)
M
(KN.m
)
Nhịp biên
50
596.16
86.284
0.02
6
Gối B
50
0.00
67.795
0.184
Nhịp giữa
50
596.16
57.192
0.017 0.017
Gối giữa
50
0.00
57.192
0.155 0.170
0.02
6
0.20
5
As
As
tính Hàm chọn
(mm2 lượng (mm2
)
)
0.98
781
829
%
0.84
675
688
%
0.64
515
534
%
558
0.70
615
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Bố trí
3f 16+2f 12
2f 12+3f 14
2f 14+2f 12
4f 14
Page 15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
C
%
b.Tính cốt ngang :
Tính cốt thép đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q=105,45 kN.
Kiểm tra điều kiện tính toán:
Sức chống cắt của bê tông.
b3.(1+φf+φn).b.Rbt.b.h0=0,6.(1+0+0).1.0,9.103.0,2.0,4=43,2 kN
Q> b3.(1+φf+φn).b.Rbt.b.h0
Bê tông không đủ chịu lực cắt, cần phải tính cốt đai chịu lực cắt.
Chọn cốt đai 6 (asw=28mm2),số nhánh cốt đai n=2
Xác định bước cốt đai:
stt= =
smax==
sct≤
Chọn s=150mm bố trí trong đoạn L/4 =5395/4=1349(mm)đoạn đầu dầm.
Kiểm tra:
φwl=
φb1=
Ứng suất nén chính:
=
Q<
Kết luận: Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Đoạn dầm giữa nhịp:
sct ≤
Chọn s=300mm bố trí trong đoạn L/2=5395/2=2698(mm) ở giữa dầm.
Tính toán tương tự cho các tiết diện còn lại:
Bảng tính toán cốt đai
Tiết
diện
Gối A
Q
(KN)
đai
Số
nhánh
70.30
6
2
Ứng
suất
nén
chính
(kN)
Sức
chống
cắt
của
Bêtông
(kN)
S tính
toán
(mm)
S
max
(mm)
S cấu
tạo
(mm)
261
43.2
461
615
150
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
S bố
trí
(mm)
150
Page 16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
Gối
105.45
6
2
205
trái B
Gối
phải B
86.33
6
2
306
và gối
giữa
Cốt thép đai bố trí đoạn giữa dầm theo cấu tạo
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
410
150
500
150
338
Page 17
300
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
DẦM CHÍNH
1: Sơ đồ tính
V.
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi, xem như 1 dầm liên tục có 4 nhịp tựa lên
tường biên và các cột.
Cdc đoạn dầm chính kê lên tường, chọn Cdc = t = 330 (mm), gibc = 400mm
Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể như sau:
L = 3.L1 = 3 2300 = 6900 mm
2. Xác định tải trọng
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới
dạng lực tập trung.
a: Tĩnh tải tập trung:
KN
Trong đó:Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính
kN
Trọng lượng bản thân dầm chính: Go = nbt×
bt
×bdc× [(hdc hb)×L1 (hdp hb)× bdp ]
= 1,1×25 ×0,3×[(0,7 0,08)×2,3 (0,450,08)×0,2]= 11,154 kN
G =11,154+58,78 = 69,94 (kN)
b: Hoạt tải tập trung:
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
Tổng tải tác dụng lên dầm chính: 123,65+69,94=193,58
3. Xác định nội lực:
a, Biểu đồ bao mômen
* Các trường hợp đặt tải: Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các trường hợp đặt tải
trình bày như hình vẽ:
G
MG
1
G
2
P
G
3
G
G
G
G
G
P
P
P
P
P
P
4
P
P
P
MP1
P
P
MP2
P
P
P
P
P
P
MP3
P
P
MP4
P
P
MP5
P
P
MP6
* Xác định biểu đồ mômen cho từng trường hợp đặt tải :
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
Tung độ biểu đồ mômen tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được xác định
theo công thức:
MG = GL = ×69,94×6,9=482,586 ×
MPi = PL = ×123,56×6,9 = 852,264×
Do tính chất đối xứng nên chỉ cần tính cho 2 nhịp, Kết quả tính biểu đồ mômen cho từng
trường hợp tải được trình bày trong bảng dưới đây:
Xác định tung độ biểu đồ mômen (kNm)
Tiết
diện
1
Gối B
2
3
Gối C
4
Sơ đồ
A
B
C
D
E
F
G
a
0.238
0.143
0.286
0.079
0.111
0.190
MG
114.848
69.005
138.011
38.122
53.564
91.685
a
0.286
0.238
0.143
0.127
0.111
0.095
Mp1
244.007
203.055
122.003
108.353
94.702
81.051
a
0.048
0.095
0.143
0.206
0.222
0.095
Mp2
40.952
81.051
122.003
175.753
189.404
81.051
a
0.321
0.048
Mp3
193.101
101.812
273.868
88.161
165.800
40.952
a
0.031
0.063
0.095
0.286
Mp4
26.448
53.750
81.051
149.021
94.702
244.007
a
0.036
0.143
Mp5
10.238
20.476
30.714
20.192
71.098
122.003
a
0.190
0.095
Mp6
230.356
176.322
162.103
81.051
0.000
81.051
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
Trong các sơ đồ “d, e, f và g” bảng tra không cho các trị số tại một số tiết diện 1,2,3,4, phải
tính nội suy theo phương pháp của cơ học kết cấu.
Sơ đồ “ d ”
+ Đoạn dầm AB
M0 = P.L1 = 123,56 2,3= 284,188 kNm
M1 = 284,188 273,868/3 = 193,1 kNm
M2 = 284,188 2 x 273,868/3 = 101,812 kNm
+ Đoạn dầm BC
M3 =284,188 40,952 2×(273,868 – 40,952)/3 = 88,161 kNm
M4 = 284,188 – 40,952 (273,869 – 40,952)/3 = 165,8 kNm
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
Sơ đồ “ e ”
+ Đoạn dầm BC
M3 = 284,188 81,051 (244,007 – 81,051)/3 = 149,021 kNm
M4 = 284,18881,051 2x(244,007 – 81,051)/3 = 94,702kNm
Sơ đồ “ f ”:
+Đoạn dầm AB: M1 = 30,741/ 3=10,238 kNm
M2 = 2×30,741/3 = 20,476 kNm
+ Đoạn dầm BC
M3= 2×(30,741+122,003)/3 122,003 = 20,192 kNm
M4= (30,741+122,003)/3 – 122,003 = 71,098 kNm
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐỒ ÁN BÊ TÔNG
1
Sơ đồ “g”
Đoạn dầm AB
M1=284,158 – 162,103/3 = 230,356 kNm
M2=284,1582×162,103/3= 176,322 kNm
Đoạn dầm BC
M3=(162,103+81,051)/3 162,103 = 81,051 kNm
M4= 2x(162,103+81,051)/3 162,103 = 0,00 kNm
GVHD: Th.s LÊ THẾ ANH
SVTH: TÒNG VĂN CHUNGLỚP 13X5MSV: 1351031005
Page 25