Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 11 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.63 KB, 9 trang )

Sở giáo dục và đào tạo thanh hoá
Trờng thpt thờng xuân ii
Họ và tên: ..Lớp 11B6
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Lịch sử Khối 11
Ban nâng cao
A. Phần trắc nghiệm(4 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trớc câu trả lời đúng.
Câu 1:Ngày chủ nhật đẫm máutrong cuộc cách mạng Nga 1905 1907 là ngày:
A. 9/01/1905
B. 1/9/1905
C. 9/1/1907
D. 1/9/1907
Câu 2 Đồng minh những ngời cộng sản đợc thành lập vào:
A. 7/1847
B. 8/1847
C. 6/1847
D. 5/1847
Câu 3: Nớc Lào thực sự trở thành thuộc địa của Pháp vào năm:
A. 1873
B. 1893
C. 1884
D. 1896
Câu 4: Để độc chiếm nớc Lào thực dân Pháp phải đàm phán với:
A. Thực dân Anh
B. Thực dân Bồ Đào Nha
C. Thực dân Hà Lan
D. Chính phủ Xiêm
II. Điền đúng(Đ), sai(S) vào ô trống trớc ý đúng, sai trong các câu sau:
Câu 1 : Các Mác là tác giả của Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
Câu 2 : Phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp của 3 nớc Đông Dơng cuối


thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX diễn ra sôi nổi, quyết liệt song đều thất bại
Câu 3 : Thực dân Pháp đã cho ngời thăm dò để chuẩn bị cho việc xâm lợc
Lào từ năm 1893
Câu 4 : Cuộc khởi nghĩa Pucômbô (1866 1867) là biểu tợng về sự liên minh
chiến đấu của 3 nớc Đông Dơng chống Pháp xâm lợc
B. Phần tự luận:(6 điểm)
1- Trình bày tóm tắt phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân
Campuchia cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX?
2- ý nghĩa, nguyên nhân thất bại của phong trào đó?
Bài làm
















Sở giáo dục và đào tạo thanh hoá
Trờng thpt thờng xuân ii
Họ và tên: ..Lớp 11B6
Kì thi chất lợng học ki i

NĂM HọC: 2007-2008
Môn: Lịch sử Khối 11
Ban nâng cao
Thời gian: 45 phút
A.Phần trắc nghiệm(4 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trớc câu trả lời đúng (1điểm):
Câu 1: Việc phân chia thuộc địa ở châu Phi giữa các nớc đế quốc căn bản hoàn
thành vào:
A. Giữa thế kỉ XIX
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
D. Đầu thế kỉ XX
Câu 2 Ngời chủ trơng mở cửa buôn bán với nớc ngoài nhằm phát triển kinh tế của
vơng quốc Xiêm là:
A. Ra-ma III
B. Ra-ma IV
C.Ra-ma V
D.Ra-ma VI
II. Điền vào chỗ chấm ( ) để hoàn chỉnh các câu sau (1điểm)
Câu 1: là cuộc khởi nghĩa do Đồng minh hội phát động vào
10/10/1911.
Câu 2: .. .. Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga chính thức ra đời.
III. Hãy điền những nội dung còn thiếu để hoàn thiện bảng sau (2điểm):
Stt Tên nớc Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa
1 Trung Quốc 1851 1864 Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc
2 Khởi nghĩa Xipay
3 Khởi nghĩa A-chaXoa
4 Khởi nghĩa Ap-đen Ca-đe
5 Khởi nghĩa Pha-ca-đuốc


B. Phần tự luận:(6 điểm)
Câu 1: Trình bày nguyên nhân, tóm tắt diễn biến của cách mạng Nga 1905-1907?
Câu 2: So sánh cách mạng Nga 1905-1907 với cuộc cách mạng t sản Pháp 1789?
(Về lãnh đạo, động lực, nhiệm vụ, mục tiêu)
Đề 1
Sở giáo dục và đào tạo thanh hoá
Trờng thpt thờng xuân ii
Họ và tên: ..Lớp 11B6
Đề kiểm tra chất lợng học ki i
NĂM HọC: 2007-2008
Môn: Lịch sử Khối 11
Ban nâng cao
Thời gian: 45 phút
A.Phần trắc nghiệm(4 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trớc câu trả lời đúng (1điểm).
Câu 1: Nổi bật trong cuộc đấu tranh chống thực dân phơng Tây vào cuối thế kỉ XIX
đầu thế kỉ XX ở châu Phi là cuộc kháng chiến của nhân dân:
A. Angiêri
B. Êtiôpia
C. Ai Cập
D. Nam Phi
Câu 2 Ngời tiến hành nhiều cải cách đa nớc Xiêm phát triển theo hớng t bản chủ
nghĩa là:
A. Ra-ma III C. Ra-ma V
B. Ra-ma IV D. Ra-ma VI
II. Điền vào chỗ chấm ( ) để hoàn chỉnh các câu sau (1điểm):
Câu 1: đ ợc coi là phong trào nông dân lớn
nhất trong lịch sử Trung Quốc.
Câu 2: .. .. Đồng minh những ngời cộng sản đợc thành lập
III. Hãy điền những nội dung còn thiếu để hoàn thiện bảng sau (2điểm):

Stt Tên nớc Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa
1 Trung Quốc 1851-1864 Khởi nghĩa Thái bình thiên quốc
2 Khởi nghĩa Pu-côm-bô
3 Khởi nghĩa của nhân dân Ca-vi-tô
4 Khởi nghĩa của nhân dân A-chê
5 Khởi nghĩa của Ong Kẹo và Com-ma-đam

B.Phần tự luận:(6 điểm)
Câu 1: Trình bày nguyên nhân, tóm tắt diễn biến của cách mạng Nga 1905-1907?
Câu 2: Hãy chứng minh: Công xã Pa-ri là nhà nớc kiểu mới?
Đề 2
Sở giáo dục và đào tạo thanh hoá
Trờng thpt thờng xuân ii
HNG DN CHM Đề kiểm tra chất lợng
học ki i
NĂM HọC: 2007-2008
Môn: Lịch sử Khối 11
Ban nâng cao
Thời gian: 45 phút
A. PHN TRC NGHIM
I. Khoanh tròn v o ch cái in hoa trc câu tr li úng (1 im)
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
Câu 1: Đ Câu 2: B
II. Điền vào chỗ chấm ( ) (1 điểm)
Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm
Câu1: Khởi nghĩa Vũ Xơng Câu 2: Năm 1903
III. Điền vào bảng (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
STT Tên nớc Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa
2

ấn Độ
1857 1859
Khởi nghĩa Xipay
3 Campuchia 1863 1866
Khởi nghĩa A-cha Xoa
4 Angiêri 1830 1847
Khởi nghĩa áp-đen Ca-đe
5 Lào 1901 1903
Khởi nghĩa Pha-ca-đuốc
B. Phần tự luận
Câu 1: (4 điểm)
a.Nguyên nhân (1,5 điểm)
- Sâu sa:
+ Mâu thuẫn giữa nhân dân Nga với chế độ phong kiến Nga Hoàng (0,5 điểm)
+ Có sự lãnh đạo của Lê-nin và Đảng vô sản kiểu mới (0,5 điểm)
- Trực tiếp: Sự kiện ngày 9 1 1905 (ngày chủ nhật đẫm máu) (0,5 điểm)
b.Tóm tắt diễn biến (2,5 điểm)
- Ngày 9 1 1905, 14 vạn công nhân Xanh-pê-téc-pua kéo đến cung điện
Mùa Đông đa đơn thỉnh nguyện bị đàn áp (Hơn 1000 ng ời chết, gần 5000 ngời bị
thơng) Nông dân nhiều nơi nổi dậy (Tháng 1 1905, số ng ời bãi công lên đến 44
vạn) (0,5 điểm)
- Mùa hè 1905, phong trào lan rộng lôi cuốn binh lính, nông dân tham gia. (0,25 điểm)
- Ngày 1 5 1905, công nhân toàn Nga biểu dơng lực lợng. (0,25 điểm)
- Tháng 6 1905, thuỷ thủ Pô-tem-kin khởi nghĩa. Nông dân nhiều nơi cũng nổi
dậy thành lập đ ợc chính quyền Xô Viết. (0,5 điểm)
- Từ mùa thu 1905 cách mạng dâng cao. Tháng 12 1905, tổng bãi công
Matxcơva, cách mạng đạt đến đỉnh cao. (0,5 điểm)
- 1907 cách mạng xuống dần và chấm dứt. (0,5 điểm)
Câu 2: So sánh (2 điểm)
a.Giống nhau (1 điểm)

- Động lực: Quần chúng nhân dân. (0,5 điểm)
- Nhiệm vụ: Đánh đổ phong kiến (0,5 điểm)
b.Khác nhau (1 điểm)
- Lãnh đạo: (0,5 điểm) T sản (Cách mạng Pháp 1789)
Vô sản (Cách mạng Nga 1905 1907)
Đề 1
- Mục tiêu:(0,5 điểm) Thiết lập nền chuyên chính của giai cấp t sản (Cách mạng
Pháp).Thiết lập nền chuyên chính của giai cấp vô sản (Cách mạng Nga)
Sở giáo dục và đào tạo thanh hoá
Trờng thpt thờng xuân ii
HNG DN CHM Đề kiểm tra chất lợng
học ki i
NĂM HọC: 2007-2008
Môn: Lịch sử Khối 11
Ban nâng cao
Thời gian: 45 phút
A. PHN TRC NGHIM
I.Khoanh tròn v o ch cái in hoa trc câu tr li úng (1 im)
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
Câu 1: B Câu 2: C
II.Điền vào chỗ chấm ( ) (1 điểm)
Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm)
Câu 1: Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc Câu 2: Tháng 6 năm 1847
III.Điền vào bảng (2 điểm)
Stt Tên nớc Thời gian Tên cuộc khởi nghĩa
2 Campuchia 1866 1867
Khởi nghĩa Pu-côm-pô
3 Philippin 1872
Khởi nghĩa của nhân dân thành phố Ca-vi-tô
4 Inđônêxia 1873

Khởi nghĩa của nhân dân A-chê
5 Lào 1901 1937
Khởi nghĩa Ong-kẹo và Com-ma-đam
B. phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (4 điểm)
a.Nguyên nhân (1,5 điểm)
- Sâu sa:
+ Mâu thuẫn giữa nhân dân Nga với chế độ phong kiến Nga Hoàng ( 0,5 điểm)
+ Có sự lãnh đạo của Lê-nin và Đảng vô sản kiểu mới (0,5 điểm)
- Trực tiếp: Sự kiện ngày 9 1 1905 (ngày chủ nhật đẫm máu) (0,5 điểm)
b.Tóm tắt diễn biến (2,5 điểm)
- Ngày 9 1 1905, 14 vạn công nhân Xanh-pê-téc-pua kéo đến cung điện
Mùa Đông đa đơn thỉnh nguyện bị đàn áp (Hơn 1000 ng ời chết, gần 5000 ngời bị
thơng) Nông dân nhiều nơi nổi dậy (Tháng 1 1905, số ng ời bãi công lên đến 44
vạn) (0,5 điểm)
- Mùa hè 1905, phong trào lan rộng lôi cuốn binh lính, nông dân tham gia.(0,25 điểm)
- Ngày 1 5 1905, công nhân toàn Nga biểu dơng lực lợng. (0,25 điểm)
- Tháng 6 1905, thuỷ thủ Pô-tem-kin khởi nghĩa. Nông dân nhiều nơi cũng nổi
dậy thành lập đ ợc chính quyền Xô Viết. (0,5 điểm)
- Từ mùa thu 1905 cách mạng dâng cao. Tháng 12 1905, tổng bãi công
Matxcơva, cách mạng đạt đến đỉnh cao. (0,5 điểm)
- 1907 cách mạng xuống dần và chấm dứt. (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Chứng minh:
- Tổ chức: Tập trung dân chủ (thể hiện bằng sơ đồ). (0,5 điểm)
- Thi hành nhiều chính sách tiến bộ: (1,5 điểm)
+ Kinh tế: Vì dân phục vụ: Thực hiện quyền làm chủ của công nhân, bớt lao động
ban đêm, giải quyết nạn thất nghiệp, cấm đánh đập, cúp phạt
+ Văn hóa- giáo dục: Tách nhà thờ ra khỏi trờng học, đề ra chế độ giáo dục bắt
buộc, không mất tiền, lập vờn trẻ
+ Xã hội: Nam nữ bình đẳng; nhiều tổ chức quần chúng, nhiều câu lạc bộ ra đời

Đề 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×