Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De on tap nghi chống dịch corona cho học sinh lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.87 KB, 3 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP TRONG DỊP NGHỈ TẾT 2020

- TẾT CANH TÝ

Họ và tên: .........................................................................................................................Lớp 1A
A.MÔN TOÁN ( Từ bài 1 đến bài 6 viết vào vở ô li. Từ bài 7 đến bài 12 làm luôn vào giấy). Ra tết, buổi
học đầu tiên nộp cả vở và giấy.

1.a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 10 và học thuộc.
b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 10 và học thuộc.
2.a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 9 và học thuộc.
b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 9 và học thuộc.
3.a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 8 và học thuộc.
b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 8 và học thuộc.
4.a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 7 và học thuộc.
b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 7 và học thuộc.
5.a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 6 và học thuộc.
b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 6 và học thuộc.
6.a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 5 và học thuộc.
b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 5 và học thuộc.
7.Viết các số sau:
a) Mười:............................

b) Một chục:....................

Mười một:.....................

Một chục và một đơn vị:....................

Mười hai:........................


Một chục và hai đơn vị:.....................

Mười ba:.........................

Một chục và ba đơn vị: .....................

Mười bốn:.......................

Một chục và bốn đơn vị:....................

Mười lăm:.......................

Một chục và năm đơn vị:...................

Mười sáu:.......................

Một chục và sáu đơn vị:...................

Mười bảy:......................

Một chục và bảy đơn vị:...................

Mười tám:......................

Một chục và tám đơn vị:...................

Mười chín:......................

Một chục và chín đơn vị:..................


Hai mươi:.......................
Hai chục:....................
8. Viết cách đọc các số sau:
10 đọc là:................................................................................................................................................................
11 đọc là:................................................................................................................................................................
12 đọc là:................................................................................................................................................................
13 đọc là:................................................................................................................................................................
14 đọc là:................................................................................................................................................................
15 đọc là:................................................................................................................................................................
16 đọc là:................................................................................................................................................................
17 đọc là:................................................................................................................................................................
18 đọc là:................................................................................................................................................................
19 đọc là:................................................................................................................................................................
20 đọc là:................................................................................................................................................................
9. Tính nhẩm:


10+1 =.....................

11-1 = ................

10+1 = .....................

11-1 = .........................

10+2 =....................

12-2 = ..................

11+1 =.....................


12-1 =..........................

10+3 =....................

13-3 =.................

12+1 =......................

13-1 =......................

10+4 =.....................

14-4 =....................

13+1 =......................

14-1 =.....................

10+5 =......................

15-5 =....................

14+1 =......................

15-1 =....................

10+6 =.....................

16-6 =.....................


15+1 =......................

16-1 =....................

10+7 =....................

17-7 =..................

16+1 =........................

17-1 =......................

10+8 =....................

18-8 =......................

17+1 =.........................

18-1 =......................

10+9 =................

19-9 =...................

18+1 =........................

19-1 =......................

10+10 =..................


20-10 =.................

19+1 =.........................

20-1 =......................

10. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:

11. Viết phép tính thích hợp:
a. Có : 1 gà mẹ
Có : 10 gà con.
Có tất cả:........con gà?

a. Có : 11 con gà.
Có : 1 gà mẹ.
Có:........gà con?

12.a) Hình vẽ có .......diểm là: điểm......,điểm........,điểm........,điểm......
A

.

B

.

C

.


D

.

b)Hình vẽ có...........đoạn thẳng là:
...............................................................................................................................................................................
B.MÔN TIẾNG VIỆT : ( Câu 3,4,5 viết vào vở ô li)
1.Luyện đọc trơn tất cả các vần từ bài 29 đến bài 87.
2. Luyện đọc trơn tất cả các đoạn ứng dụng từ bài 29 đến bài 87.
3. Luyện viết đoạn ứng dụng các bài 67, 69, 74( Mỗi đoạn viết 1 trang)
4.Luyện viết 1 trang đoạn văn sau:

Lời khuyên của bố
Học quả là khó khăn, gian khổ. Bố muốn con đến trường với niềm hăng say và niềm
phấn khởi. Con hãy nghĩ đến những người thợ, tối đến trường sau một ngày lao động vất vả. Cả
những người lính vừa ở thao trường về là ngồi ngay vào bàn đọc đọc, viết viết. Con hãy nghĩ
đến các em nhỏ bị câm điếc mà vẫn thích học.
5.Luyện viết 1 trang đoạn văn sau:

Con quạ khôn ngoan
Có một con quạ khát nước. Nó tìm thấy một cái lọ nước. Nhưng nước trong lọ quá ít, cổ
lọ lại cao, nó không sao thò mỏ vào uống được. Nó nghĩ ra một cách: nó lấy mỏ gắp từng viên
sỏi bỏ vào lọ. Một lúc sau, nước dâng lên, quạ tha hồ uống.

Cô chúc các con và gia đình ăn tết vui vẻ!





×