2/23/2010
G IỚI THIỆU VỀ CÔNG TÁC ĐẤT
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
1
N ỘI
2
DUNG
Các loại công trình đất
Các loại công tác đất
Phân cấp đất theo biện pháp thi công thủ công
Phân cấp đất theo thi công cơ giới
Hệ thống
thố phân
hâ loại
l i đất thống
thố nhất
hất
Phân loại đất theo OSHA – Hoa Kỳ
Các tính chất của đất
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
1
2/23/2010
C ÁC LOẠI CÔNG TRÌNH ĐẤT
3
Loại công
trình đất
Theo thời gian
sử dụng
Lâu dài
Theo mặt bằng
xây dựng
Tạm thời
Chạy dài
Tập trung
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
C ÁC
4
LOẠI CÔNG TÁC ĐẤT
Đào (excavate, dig)
Đắp (embark)
San (cut, level)
Bóc (strip)
Lấp (fill, backfill)
Đầm (compact)
Nguồn: Peurifoy và các tác giả, 2005
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
2
2/23/2010
P HÂN CẤP ĐẤT THEO BIỆN
5
PHÁP THI CÔNG THỦ CÔNG
Nhóm
đất
Tên đất
Công cụ tiêu
chuẩn xác
định nhóm đất
I
Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất mùn, đất hoàng thổ,
đất đen
Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đổ (thuộc nhóm
đất IV trở lại) chưa bị nén chặt
Dùng xẻng xúc
dễ dàng
II
Dùng xẻng cải
Đất cát pha thịt hoặc thịt pha cát
tiến ấn nặng tay
Đất cát pha sét
Đất màu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo
xúc được
Đất nhóm III hoặc IV sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến
đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ
Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất mùn, đất hoàng thổ tơi
xốp có lẫn gốc rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh
sành kiến trúc đến 10% thể tích, hoặc 50-150 kg/m3
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
P HÂN CẤP ĐẤT THEO BIỆN
6
PHÁP THI CÔNG THỦ CÔNG
Nhóm
đất
Tên đất
Công cụ tiêu
chuẩn xác
định nhóm đất
III
Đất sét pha thịt, đất sét pha cát
Đất sét vàng hay cát trắng, đất thịt, đất chua, đất kiềm
ở trạng thái ẩm mềm
Đất cát pha thịt, thịt pha cát, cát pha sét có lẫn gốc rễ
cây, sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc đến 10% thể tích hoặc
50-150 kg/m3
ụ kiến
Đất cát,, đất đen,, đất mùn có lẫn sỏi đá,, mảnh vụn
trúc, mùn rác, gốc rễ cây 10-20% thể tích hoặc 150-300
kg/m3
Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng 1.7 t/m3
trở lên
Dùng xẻng cải
tiến đạp bình
thường đã ngập
xẻng
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
3
2/23/2010
P HÂN CẤP ĐẤT THEO BIỆN
7
PHÁP THI CÔNG THỦ CÔNG
Nhóm
đất
Tên đất
Công cụ tiêu
chuẩn xác
định nhóm đất
IV
Đất đen, đất mùn
Đất thịt, đất sét pha thịt, pha cát ngậm nước nhưng
chưa thành bùn
Đất do thân lá cây mục tạp thành, dùng mai cuốc đào
không thành tảng mà vỡ vụn ra, rời rạc như xỉ
Đất thịt, đất sét nặng, kết cấu chặt
ặ , sườn đồi có nhiều cỏ lẫn câyy sim,, mua,, rành
Đất mặt,
rành
Đất nâu mềm
Dùng mai xắn
được
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
P HÂN CẤP ĐẤT THEO BIỆN
8
PHÁP THI CÔNG THỦ CÔNG
Nhóm
đất
Tên đất
Công cụ tiêu
chuẩn xác
định nhóm đất
V
Đất thịt màu xám (bao gồm màu xanh lam, màu xám
xanh của vôi)
Đất mặt sườn đồi có ít sỏi
Đất đỏ ở đồi núi
Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, hoặc
lẫn gốc rễ cây chiếm 10% thể tích hoặc 50-150 k/m3
g thổ có lẫn sỏi đá,,
Đất cát,, đất mùn,, đất đen,, đất hoàng
mảnh vụn kiến trúc chiếm 25-35% thể tích hoặc 300-500
kg/m3
Dùng cuốc bàn
cuốc được
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
4
2/23/2010
P HÂN CẤP ĐẤT THEO BIỆN
9
PHÁP THI CÔNG THỦ CÔNG
Nhóm
đất
Tên đất
Công cụ tiêu
chuẩn xác
định nhóm đất
VI
Đất thịt, đất sét, đất nâu rắn chắc, cuốc ra chỉ được
từng hòn nhỏ
Đất chua, đất kiềm khô cứng
Đất mặt sườn đồi có lẫn sỏi đá, có sim, mua, rành rành
mọc dầy
Đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn cuội sỏi, mảnh vụn kiến
ặ 150-300 kg/m3
g
trúc,, g
gốc rễ câyy 10-20% thể tích hoặc
Đá vôi phong hóa già nằm trong đất, đào ra từng mảng
được, khi còn trong đất thi tương đối mềm, đào ra rắn
dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ
Dùng cuốc bàn
cuốc chối tay,
phải dùng cuốc
chim to lưỡi để
đào
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
P HÂN CẤP ĐẤT THEO BIỆN
10
PHÁP THI CÔNG THỦ CÔNG
Nhóm
đất
Tên đất
Công cụ tiêu
chuẩn xác
định nhóm đất
VII
Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi 25-35% lẫn đá tảng, Dùng cuốc nhỏ
đá trái đến 20% thể tích
lưỡi nặng đến
Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, 2,5 kg.
gạch vỡ
Đất cao lanh, đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn
kiến trúc, gốc rễ cây 20-30% thể tích hoặc 300-500
g
kg/m3
VIII
Đất lẫn đá tảng, đá trái 20-30% thể tích
Đất mặt đường nhựa đường hỏng
Đất lẫn vỏ loài trai ốc, sò dính kết chặt, đào thành tảng
được (vùng ven biển thường đào để xây tường)
Đất lẫn đá bọt
Dùng cuốc chim
nhỏ lưỡi nặng
trên 2,5 kg,
hoặc dùng xà
beng đào được
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
5
2/23/2010
P HÂN CẤP ĐẤT THEO BIỆN
11
PHÁP THI CÔNG THỦ CÔNG
Nhóm
đất
Tên đất
Công cụ tiêu
chuẩn xác
định nhóm đất
IX
Đất lẫn đá tảng, đá trái lớn hơn 30% thể tích cuội sỏi
giao kết bởi đất sét
Đất có lẫn từng vỉa đá phiến, đá ong xen kẽ (loại đá khi
còn trong lòng đất tương đối mềm)
Đất sỏi đỏ rắn chắc
Dùng xà beng,
choòng búa
mới đào được
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
P HÂN CẤP ĐẤT THEO THI
12
CÔNG CƠ GIỚI
Cấp đất
Mô tả
1
Bao gồm đất trồng trọt, đất bùn, cát pha sét, cuội
sỏi có kích thước nhỏ hơn 80mm.
2
Bao gồm sét quánh, đất lẫn rễ cây, cát sỏi, cuội sỏi
có kích thước lớn hơn 80mm.
3
Bao gồm đất sét lẫn sỏi cuội, đất sét rắn chắc
4
Bao gồm đất sét rắn, hoàng thổ rắn chắc, đá được
làm tơi
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
6
2/23/2010
13
H Ệ THỐNG PHÂN LOẠI ĐẤT
THỐNG NHẤT
Unified soil
classification
system
Nguồn: Peurifoy và các tác giả, 2005
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
14
H Ệ THỐNG PHÂN LOẠI ĐẤT
THỐNG NHẤT: CÁC KÝ HIỆU
Nguồn: Peurifoy và các tác giả, 2005
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
7
2/23/2010
15
P HÂN LOẠI ĐẤT THEO OSHA
– H OA KỲ
Đá ổn định (stable rock): khoáng vật cứng tự
nhiên có thể đào thẳng đứng và vẫn giữ chặt
được.
Loại A (type A): đất dính với qu > 144 kPa. Đất
không thuộc loại A nếu:
bị nứt
bị rung do xe cộ,
cộ đóng cọc,
cọc hay tương tự
có dốc với độ dốc 4H:1V hay lớn hơn.
đất bị ảnh hưởng của các yếu tố mà cần xếp
loại đất ít ổn định hơn.
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
16
P HÂN LOẠI ĐẤT THEO OSHA
– H OA KỲ
Loại B (type B):
đất dính với 48 kPa < qu < 144 kPa
đất sỏi không dính
đất đã bị tác động nhưng không rơi vào loại C
đất có yêu cầu qu và dính bám thuộc loại A
nhưng bị nứt và rung
đá khô không ổn định
đất có mái dốc không lớn hơn 4H:1V, nhưng chỉ
khi đất xếp loại B.
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
8
2/23/2010
17
P HÂN LOẠI ĐẤT THEO OSHA
– H OA KỲ
Loại C (type C):
đất dính với qu < 48 kPa
đất hạt (granular soil) như sỏi, cát
đất dưới nước hay thấm nước tự do
đá dưới
d ới nước
ớ không
khô ổn
ổ định
đị h
đất có mái dốc 4H:1V hay dốc hơn
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
C ÁC
18
TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT
Độ tơi xốp (%): độ tăng của một đơn vị thể
tích đất ở dạng đã được đào lên so với đất ở
dạng nguyên thổ.
Độ ẩm của đất (%): tỷ lệ của lượng nước
chứa trong đất.
g chống
g xói lở: khả năng
g chống
g lại
ạ
Khả năng
sự cuốn trôi của dòng nước chảy của các
hạt đất
Độ dốc của mái đất: phụ thuộc vào góc ma
sát trong, độ dính, và độ ẩm của đất.
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
9
2/23/2010
C ÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT:
Đ Ộ TƠI XỐP
19
Đất nguyên thổ (V1) < đất đã đầm chặt (V3) <
đất đã đào lên (V2)
Độ tơi xốp: K = V2 - V1 x100%
V1
Độ tơi ban đầu: khi đất nằm trong gầu máy
đào hay trên xe vận chuyển (k1)
Độ tơi cuối cùng: độ tơi khi đã được đầm
chặt (k0)
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
20
C ÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT:
Đ Ộ TƠI XỐP
Tên đất
Hệ số chuyển
từ tự nhiên
sang tơi
Cuội
1.26 – 1.32
Đất sét
1.26 – 1.32
Sỏi nhỏ và trung
1.14 – 1.26
Đất hữu cơ
1.20 – 1.28
Hoàng thổ
1.14 – 1.28
Cát
1.08 – 1.17
Cát lẫn đá dăm và sỏi
1.14 – 1.28
Đá cứng đã nổ mìn tơi
1.45 – 1.50
Đất pha cát nhẹ
1.14 – 1.28
Đất pha cát nhẹ nhưng lẫn cuội sỏi, đá dăm
1.26 – 1.32
Ghi chú
Đối với từng loại
đất cụ thể phải
thí nghiệm kiểm
tra lại hệ số
ố tơi
xốp của đất tại
hiện trường
Đất pha cát nặng không lẫn cuội sỏi, đá dăm 1.24 – 1.30
©2010 N
D L
,T
Đất cát pha có lẫn cuội,
sỏi, đá
dăm
GUYỄN
UY
ONG
IẾN SỸ
1.14 – 1.28
Nguồn: TCVN 4447-1987
10
2/23/2010
C ÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT:
Đ Ộ ẨM
21
Độ ẩm: w =
w d
d
100
Với w và d trọng lượng riêng ở trạng thái tự
nhiên (khi ướt )(wet) và sau khi sấy khô (dry)
Phân loại đất theo độ ẩm:
Đất khô: w < 5%
Đất ẩm: 5% < w < 30%
Đất ướt: w > 30%
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
C ÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT:
22
KHẢ NĂNG CHỐNG XÓI LỞ
Để đất không bị xói thì vận tốc dòng nước
không được lớn hơn các giá trị sau:
Đất cát: 0.45 – 0.8 m/s
Đất thịt: 0.8 – 1.8 m/s
Đất đá: 2 – 3.5 m/s
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
11
2/23/2010
C ÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT:
Đ Ộ DỐC CỦA MÁI ĐẤT
23
Độ dốc tự nhiên của đất: i = tg = H/B
Hệ số mái dốc (độ soải): m = 1/i = B/H
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
C ÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT:
Đ Ộ DỐC CỦA MÁI ĐẤT
24
Loại đất
Độ dốc lớn nhất cho phép khi chiều sâu hố đào
15m
1.5
3m
5m
i
i
i
Đất mượn
56
1:0.67
45
1:1
38
1:1.25
Đất cát và cát cuội ẩm
63
1:0.5
45
1:1
45
1:1
Đất cát pha
76
1:0.25
56
1:0.67
50
1:0.85
Đất thịt
90
1:0
63
1:0.5
53
1:0.75
Đất sét
90
1:0
76
1:0.25
1:0 25
63
1:0.5
1:0 5
Hoàng thổ và những loại đất
tương tự trong trạng thái khô
90
1:0
63
1:0.5
63
1:0.5
Chú thích: Nếu có nhiều lớp khác nhau thì độ dốc xác định theo loại đất yếu nhất.
Đất mượn là loại đất nằm ở bãi thải đã trên 6 tháng không cần nén.
Nguồn: TCVN 4447:1987
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
12
2/23/2010
C ÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT:
Đ Ộ DỐC CỦA MÁI ĐẤT
25
Chiều sâu hố móng tối đa có vách đứng
không cần gia cố:
Loại đất
Chiều sâu hố móng (m)
Đất cát, đất lẫn sỏi sạn
1.00
Đất cát pha
1.25
Đất thịt và đất sét
1.50
Đất thịt chắc và đất sét chắc
2.00
Nguồn: TCVN 4447:1987
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
C ÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT:
Đ Ộ DỐC CỦA MÁI ĐẤT
26
Độ dốc tối đa cho phép theo OSHA – Hoa
Kỳ:
Loại đất
Đá ổn định
Độ dốc (H:V) tối đa cho phép cho
hố đào sâu ít hơn 20ft (6m).
Thẳng đứng (90o)
Loại A
¾:1 (53o)
Loại B
1:1 (45o)
Loại C
1½:1 (34o)
Ghi chú: Tạo dốc hay bậc thang (benching) cho hố đào sâu hơn 20ft (6m)
phải được thiết kế bởi kỹ sư chuyên nghiệp.
©2010 NGUYỄN DUY LONG, TIẾN SỸ
13