TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
VII-1. NGUYÊN TẮC VÀ NỘI DUNG THIẾT KẾ TCTC
1-1. Nguyên tắc cơ bản trong thiết kế tổ chức thi công
Hợp lý trong sản xuất
Hợp lý trong giải pháp công nghệ
Hợp lý trong sử dụng thiết bị, vật tư
Hợp lý về thời gian thực hiện
Tiên tiến trong kỹ thuật: đổi mới, áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao
chất lượng, hạ giá thành
Hiện thực trong thi công : phù hợp với điều kiện thực tế của đơn vị, của địa
phương, của cơng trình
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
VII-1. NGUYÊN TẮC VÀ NỘI DUNG THIẾT KẾ TCTC
1-2. Nội dung của đồ án thiết kế tổ chức thi cơng cầu
Biện pháp thi cơng: phân tích, so sánh về hợp lý, tiên tiến, hiện thực
Lựa chọn, tính tốn thiết bị, vật tư: chủng loại, số lượng, thời gian cung ứng
Kế hoạch về nhân lực, nhân sự: loại thợ, số lượng, thời gian huy động
Kế hoạch về thời gian (tiến độ): khi nào làm việc gì, trong bao lâu
Thiết kế cơng trình phụ trợ: bản vẽ, giải pháp thực hiện
Tổ chức mặt bằng công trường, cơ cấu công trường
Các kiến nghị với TVTK và chủ đầu tư: về thiết kế kết cấu, về giá thầu
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
VII-1. NGUYÊN TẮC VÀ NỘI DUNG THIẾT KẾ TCTC
1-3. Các hình thức tổ chức thi cơng
Thi công tuần tự (cuốn chiếu): xong hạng mục này mới bắt đầu hạng mục khác
=> ít thiết bị, nhân lực, công trường gọn nhẹ nhưng thời gian thi công lâu
Thi công song song: Cùng thời điểm tiến hành nhiều hạng mục khác nhau =>
thời gian thi công nhanh, nhiều thiết bị, nhiều nhân lực, điều hành phức tạp
Kết hợp: Các bộ phận thi công song song, các hạng mục trong bộ phận cơng
trình thi cơng tuấn tự
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
VII-2. THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU
2-1. Các giai đoạn thực hiện của dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Giai đoạn chuẩn bị đầu tư
Khảo sát, lập dự án
Chuẩn bị mặt bằng, nguồn vốn
Giai đoạn thực hiện đầu tư
Đầu thầu
Thực hiện thi công xây dựng
Giai đoạn kết thúc đầu tư
Ngiệm thu, đưa cơng trình vào khai thác
CHUẨN BỊ
ĐẦU TƯ
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
KẾT THÚC
ĐẦU TƯ
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
VII-2. THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU
2-2. Mối quan hệ giữa các đối tác trong dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Chủ đầu tư
Tư vấn thiết kế
Tư vấn giám sát
Nhà thầu thi cơng
Chính quyền và người dân khu vực dự án
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHỦ ĐẦU TƯ
TƯ VẤN
THIẾT KẾ
GIÁM SÁT TÁC GIẢ
NHÀ THẦU
THI CÔNG XD
TƯ VẤN
GIÁM SÁT
GIÁM SÁT THI CƠNG
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
VII-2. THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU
2-3. Công tác đấu thầu xây dựng
Mục tiêu cơng tác đấu thầu
Có cơ hội chọn được người bán phù hợp mang lại hiệu qủa cao nhất
Có cơ hội cạnh tranh nhằm đạt được khả năng đáp ứng tối đa lợi nhuận
Kích thích các ngành sản xuất trực tiếp
Quản lý việc chi tiêu, sử dụng các nguồn tiền một cách có hiệu quả
Yêu cầu lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng
Đáp ứng được hiệu quả của dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
Chọn được nhà thầu có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng, năng lực
hành nghề xây dựng phù hợp, có giá dự thầu hợp lý;
Khách quan, công khai, công bằng, minh bạch;
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
VII-2. THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU
2-3. Cơng tác đấu thầu xây dựng
Các hình thức đấu thầu
Chỉ định thầu : cơng trình nhỏ; bí mật quốc gia; có tính khẩn cấp
Đấu thầu rộng rãi
Đấu thầu hạn chế : cơng trình địi hỏi kỹ thuật cao
Đấu thầu trong nước
Đấu thầu quốc tế
Các phương pháp đấu thầu
Đấu thầu 1 túi hồ sơ : phổ thông
Đấu thầu 2 túi hồ sơ : Kỹ thuật-Tài chính => tư vấn
Đấu thầu 2 giai đọan: cơng trình có u cầu cao
Giai đoạn sơ tuyển lựa chọn nhà thầu: Năng lực kỹ thuật; tài chính;Kinh nghiệm
Giai đoạn đấu thầu :Khả năng cung cấp sản phẩm, dịch vụ;Tiến độ thực hiện;
Giá dự thầu; Các điều kiện khác
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CƠNG CẦU
VII-3. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC CƠ CẤU
CƠNG TRƯỜNG THI CƠNG
BCH ĐỘI
3-1. Hình thức Độ thi cơng
Áp dụng với cơng trình nhỏ
PHỤ TRÁCH KT
Gọn nhẹ, dễ quản lý
TỔ PHỔ THƠNG
TỔ SẮT
TỔ MỘC NỀ
TỔ KÍCH KÉO
Năng lực không mạnh
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CƠNG CẦU
VII-3. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC CƠ CẤU CƠNG TRƯỜNG
3-2. Hình thức Cơng ty thi cơng
Cơng trình vừa và lớn
Năng lực đủ mạnh
Nội bộ công ty dễ điều hành
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
BAN GIÁM ĐỐC
ĐỘI SẢN XUẤT
PHÒNG BAN
NGHIỆP VỤ
GIỚI
ĐỘI CƠ GIỚ
ĐƯỜNG
ĐỘI ĐƯỜ
CẦU 2
ĐỘI CẦ
CẦU 1
ĐỘI CẦ
KH-KT
PHÒNG KHVẬT TƯTƯ-TB
PHÒNG VẬ
TÀI VỤ
VỤ
PHÒNG TÀ
PHÒNG TC - HC
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CƠNG CẦU
VII-3. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC CƠ CẤU CƠNG TRƯỜNG THI
CƠNG
3-3. Hình thức cơng trường thi cơng
Áp dụng với cầu lớn
Năng lực rất mạnh, nhiều nhà thầu tham gia
Công trường lớn, điều hành phức tạp
Đòi hỏi sự phối hợp chặt chẽ giữa nhiều đơn vị
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHỦ ĐẦU TƯ
TƯ VẤN
THIẾT KẾ
TƯ VẤN
GIÁM SÁT
BAN CHỈ HUY
CÔNG TRƯỜNG
CÔNG TRƯỜNG
BỜ A
CÔNG TRƯỜNG
BỜ B
CÔNG TY D
CÔNG TY C
CÔNG TY B
CÔNG TY A
CÔNG TY W
CÔNG TY Z
CÔNG TY Y
CÔNG TY X
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
VII-4. TỔ CHỨC MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG THI CƠNG
4-1. Ngun tắc thiết kế mặt bằng cơng trường thi công
Ưu tiên cho khu vực sản xuất
Hợp lý, thuận tiện cho sản xuất
Dễ bảo vệ
Chiếm dụng đất ít nhất
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
VII-4. TỔ CHỨC MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG THI CÔNG
4-2. Kho bãi, lán trại
Các loại kho : kín, nửa kín, hở (bãi chứa)
Diện tích kho:
F
P 2
(m )
V
P
Q
n.k (T )
t
S
F
(m 2 )
k – hệ số sử dụng không đều t =75 => k =1; t =300 => k =4Mq/Mn
kho kín có sàn =0,4; kho kín xếp đứng =0,5;kho sắt =0,55;cát, đá = 0,6
Bãi : đúc, lắp cấu kiện; để thiết bị, vật tư
Xưởng : gia cơng cấu kiện
Trạm : điện; khí nén; trộn bê tông ; cấp nước
Lán trại : sinh hoạt cho công nhân( nhà ở, sinh hoạt công cộng): tạm thời; cố
định
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
VII-4. TỔ CHỨC MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG THI CƠNG
4-3. Các cơng trình phụ trợ
Vịng vây ngăn nước
Chống vách hố đào
Đà giáo, trụ tạm
Ván khuôn
Hệ nổi
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
VII-4. TỔ CHỨC MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG THI CƠNG
4-4. Đường giao thơng của cơng trường
Đường giao thông tới công trường
Đường giao thông nội bộ công trường
Đường đất : thời gian ngắn
Đường đá dăm: thời gian trên 1 năm
Đường láng nhựa: trên 1 năm, cơng trình lớn
Đường sắt: cơng trình lớn, nhiều cấu kiện nặng
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
VII-5. LẬP KẾ HOẠCH THI CÔNG
4-1. Lập tiến độ thi công
Quan hệ giữa công việc- thời gian
Dạng sơ đồ ngang (Gant): dễ điều chỉnh
Dạng sơ đồ mạng (PERT): chặt chẽ, khó điều chỉnh
Biểu đồ tiến độ cho biết việc gì, làm khi nào, trong bao lâu, máy gì, bao nhiêu
nhân cơng
Từ biểu đồ tiến độ lập ra kế hoạch vật tư, thiết bị, nhân lực.
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CƠNG CẦU
S
T
T
Cơng việc
1
Chuẩn bị mặt
bằng
Cơng Tỷ
lao trọng
động (%)
150
1,5
Tuần lễ
1
KH
50
2
3
4
5
6
7
8
9
10
50
TT
100%
2 Bóc đất mặt
3
Hệ thống thốt
nước
4 Đào đắp nền
5 Móng đường
6 Mặt đường
450
1200
2200
4500
1500
4,5
12
22
45
15
KH
50
30
20
TT
80%
KH
20
20
30
30
20
30
30
20
20
30
TT
60%
KH
TT
40%
KH
20
30
TT
20%
KH
20
30
25
25
TT
0%
Tổng số cơng
Tiến độ
K.L hàng tuần (%)
0,75
0,75
4,65
8,15
11,1
17
23,1
13,5
17,25
3,75
K.L tích luỹ (%)
0,75
1,5
6,15
14,3
25,4
42,4
65,5
79
96,25
100
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
VII-5. LẬP KẾ HOẠCH THI CÔNG
4-2. Kế hoạch cung ứng vật tư
Tổng hợp khối lượng từng loại vật tư của tồn cơng trình: căn cứ hồ sơ thiết kế
Khối lượng sử dụng mỗi loại trong từng thời điểm: căn cứ tiến độ thi công
Xác định nguồn cung ứng, phương tiện vận chuyển, thời gian cung ứng
Xác định địa điểm lưu trữ, thời gian lưu trữ ( diện tích kho bãi)
Theo dõi khối lượng sử dụng, khối lượng tồn đọng (phiếu xuất, nhập, kiểm kê)
Cần nắm rõ một số loại hàng không tồn lâu: xi măng, nhiên liệu
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
VII-5. LẬP KẾ HOẠCH THI CÔNG
4-3. Kế hoạch cung ứng thiết bị
Xác định chủng loại thiết bị, công suất, số lượng: căn cứ biện pháp thi cơng
Xác định nguồn cung ứng thiết bị: tư có; thuê mướn; nhập khẩu
Xác định vị trí làm việc, thời gian làm việc: căn cứ biểu đồ tiến độ
Xác định tổng lượng nhiên liệu cần cung ứng trong từng thời điểm
Kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa: định kỳ, lập xưởng sửa chữa
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
VII-5. LẬP KẾ HOẠCH THI CÔNG
4-4. Kế hoạch về nhân lực
Xác định loại thợ và số lượng: căn cứ giải pháp công nghệ
Xác định số nhân công làm việc trên công trường theo từng thời điểm: căn cứ
biểu đồ tiến độ
Tổng cộng số lượng nhân công theo mỗi khoảng thời gian => biểu đồ nhân lực
Điều chỉnh công việc để biểu đồ nhân lực đỡ trồi sụt (răng cưa)
Căn cứ số lượng lao động theo biểu đồ nhân lực để bố trí lán trại, có kế hoạch
điều động nhân lực
TS NGUYỄ
NGUYỄN QUỐ
QUỐC HÙ
HÙNG
BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI HỌC MÔN THI CÔNG CẦU
1- Các giải pháp công nghệ để thi công các bộ phận cơng trình cầu ? Ưu, nhược
điểm, điều kiện áp dụng?
2- Các cơng trình phụ trợ để thi cơng bộ phận cơng trình cầu theo mỗi giải pháp
cơng nghệ? Nội dung tính tốn cho cơng trình phụ trợ.
3- Ngun tắc cơ bản và nội dung của đồ án TK TCTC ? Vai trò của đồ án TK
TCTC
4- Ý nghĩa và phương pháp lập biểu đồ tiến độ thi công?
HÃY CỐ GẮNG TRỞ THÀNH KỸ SƯ THI CÔNG CẦU GIỎI