1
i.Tổ NGQUAN
Nối tới vùng khác
Báo hiệu là q uá
trìnhtrao đổ ic ác
thông tin điều
khiển liê n q uan
đến v iệc thiết
lập , d uy trì, g iải
to ả v à q uản lý
tuy ến thông tin
g iữa c ác nú t m ạng
v à g iữa nú t m ạng
Nút
mạng
Nút
mạng
Nút
mạng
Nút
mạng
2
2
I.2Các c hứ c năng báo hiệu
i.2.1Chứ c năng g iáms át
Chứ c năng g iám s át được s ử d ụ ng
đểnhậnb iếtv àp hảnảnhs ựthay
đổ i v ề trạng thái ho ặc v ề điều
kiệnc ủam ộ ts ố p hầntử nhưđườ ng
d ây thuê b ao ,trung kế...
3
i.2.2Chứ c năng tìmc họn
Chứ c năng này liê n q uan đến v iệc
thiết lập c uộ c g ọi v à được nhận b iết
b ằng v iệc thuê b ao c hủ g ọi g ở i thông
tinđịac hỉc ủathuê b ao b ịg ọi.
4
i.2.3Chứ c năng vậnhành
Nhậnb iếtv àc huy ểnthông tinv ềtrạng
tháitắc ng hẽntro ng m ạng .
Thông b áo v ềc ác thiếtb ị,c ác trung kế
không b ình thườ ng ho ặc đang ở tình
trạng
b ảo d ưỡng .
Cung c ấp c ác thông tintínhc ước .
Cung c ấp c ác p hương tiệnđểđánhg iá,
đồng c hỉnh,c ảnhb áo từ tổ ng đàikhác .
5
i.3 ®Æc ®iÓm c ¸c hÖ thè ng b¸o hiÖu
Môt
̣ hê ̣ thố ng bá o hiêu
̣ có đăc
̣ điêm
̉
chung như sau :
Có tí nh quố c tế .
Phù hợp vớ i cá c thiế t bi ̣ mà
nó phuc vu.
̣
̣
Kha ̉ năng phố i hợp vớ i cá c hê ̣
thố ng bá o hiêu kha
̣
́ c.
6
i.4 hÖ thè ng th«ng tin b¸o hiÖu
Hê thô
̣
́ ng thông tin bá o hiêu cu
̣
̃ ng là môt hê thô
̣
̣
́ ng
thông tin điên, no
̣
́ cũ ng gồ m :
Tấ t ca ̉ cá c tí n hiêu
̣ cầ n thiế t cho viêc
̣ thiế t lâp
̣
cuôc goi va
̣
̣ ̀ cung cấ p cá c dich vu kha
̣
̣
́ c.
Công viêc
̣ truyề n dẫ n đê ̉ chuyên
̉ tí n hiêu
̣ từ
nguồ n tớ i đí ch.
7
i.5 kü thuËt b¸o hiÖu
8
ii.Nộ idung c ủabáo hiệu
ii.1c ác báo hiệuc ótro ng mộ tc uộ c g ọi
Tas ẽp hântíc hc ác b áo hiệuc ótro ng m ộ t
c uộ c g ọithànhc ông thông q uav íd ụ s au:
Thuê b ao Xthuộ c tổ ng đàiAthiếtlập
c uộ c g ọi thành c ông đến thuê b ao Y
thuộ c tổ ng đài B. Lú c đó, g iữa thuê
b ao v àtổ ng đàiv àg iữac ác tổ ng đài
s ẽc óc ác thông tinb áo hiệus au:
9
TBX Đườ ng thuê
bao
EXA
Đườ ng trung
kế
EXB
Đườ ng thuê
bao
Nhấc máy
TBY
Âmmờ iquays ố
Quaym
t.kế
Địac hỉtb
Y
Tínhiệuhồic huông
Tínhiệu
c hiếm
Tínhiệuc ho phép
c hiếm
Thông tinđịac hỉ
Tínhiệuc huông
Trảlờ i(nhấc máy)
Ng ắthồiâmc huông
Ng ắtc huông
Đàmtho ại
Đặtmáy
Tínhiệukếtthú c
Yêuc ầung ắt
T/hxo áhướng đi
T/hxo áhướng về
T/hiệub áo
hiệuđườ ng
thuê b ao
T/hiệub áo
hiệug iữa2
tổ ng đài
T/hiệub áo
hiệuđườ ng
thuê b ao
10
ii.2Phânlo ạibáo hiệu
Cóthểphânlo ạibáo hiệuthe o c ác phương pháp
s au:
ii.2.1Phânthe o c hứ c năng
II.2.1.1Báo hiệung he ưnhìn(thông
b áo ).
II.2.1.2Báo hiệutrạng thái(g iám s át).
II.2.1.3Báo hiệuđịac hỉ(c họns ố ).
II.2.2.Phânthe o tổ ng quan
II.2.2.1Báo hiệug iữatổ ng đàiv ớithuê
b ao .
II.2.2.2 Báo hiệu g iữa tổ ng đài v ới
11
tổ ng đài(b áo hiệuliê nđài)
ii.2.1Phânthe o c hứ c năng
Ii.2.1.1Báo hiệung he ưnhìn
Làlo ạib áo hiệung he thấy được đố iv ớithuê
b ao tro ng tiếntrìnhc uộ c g ọi.
Các thông tinnhưs au:
12
Ii.2.1.1 B¸o hiÖu ng he nh×n (tt)
¢m mê i quay s è
Khi thuª b ao nhÊc tæ hîp , tæ ng ®µi p h¸t
c ho thuª b ao ©m m ê i q uay s è v íi tÇn s è
425Hz liª n tô c .
13
Ii.2.1.1Báo hiệung he ưnhìn(tt)
Âmbáo bận
Khithuê b ao b ịg ọib ận.
Khi kết thú c c uộ c g ọi thuê b ao b ị g ọi đặt
m áy trước thuê b ao c hủg ọi.
Khi thuê b ao c hủ g ọi s au m ộ t kho ảng thờ i
g ianđnhậnđược âm m ờ iq uay s ố m àv ẫnc hư
aq uay s ố .
Lú c đó, tổ ng đài p hát âm b áo b ận c ho thuê
b ao c hủ g ọi v ới tần s ố 425Hz ng ắt q ung
nhanh.
14
Ii.2.1.1Báo hiệung he ưnhìn(tt)
Dòng c huông
Dò ng c huông được p hát c ho thuê b ao
b ịg ọikhithuê b ao này rỗ iv ớitínhiệu
xo ay c hiều điện áp 75VAC v à tần s ố
25Hz .
15
Ii.2.1.1Báo hiệung he ưnhìn(tt)
Hồiâmc huông
Hồi âm c huông được p hát c ho thuê b ao
c hủ g ọi từ tổ ng đài đang c ấp c huông c ho
thuê b ao b ị g ọi. Tín hiệu hồi âm c huông
c ótầns ố 425Hz ng ắtq ung c hậm .
16
Ii.2.1.1Báo hiệung he ưnhìn(tt)
Các bảntinthông báo
Tro ng tổ ng đài c ó c ác b ản tin đặc
b iệt được g hi s ẵn v ề c ác lý d o c uộ c g ọi
không thành c ông như tình trạng ứ
tuy ến, ng hẽn tuy ến, hỏng hóc Lú c đó
tổ ng đài p hát c ho thuê b ao c hủ g ọi c ác
b ảntintương ứ ng .
17
II.2.1.2 B¸o hiÖu tr¹ng th¸i
(g i¸m s ¸t)
X¸c ®Þnh tr¹ng th¸i ®ê ng d ©y c ña
thuª b ao v µ c ué c g äi.
Gåm c ã c ¸c tr¹ng th¸i s au:
18
II.2.1.2Báo hiệutrạng thái(tt)
Trạng tháinhấc tổ hợp
Xuấthiệnkhithuê b ao nhấc tổ hợp ho ặc
tín hiệu c hiếm d ùng từ m ộ t đườ ng trung kế
g ọiv ào .
19
II.2.1.2 B¸o hiÖu tr¹ng th¸i (tt)
Tr¹ng th¸i ®Æt tæ hîp
XuÊt hiÖn khi thuª b ao ®Æt tæ hîp
ho Æc tÝn hiÖu y ª u c Çu g i¶i táa tõ ®
ê ng trung kÕ ®a tíi.
20
II.2.1.2Báo hiệutrạng thái(tt)
Trạng tháirỗ iưbận
Dựa v ào tình trạng tổ hợp c ủa thuê
b ao b ị g ọi ho ặc đườ ng trung kế là rỗ i
hay b ận ho ặc ứ tuy ến để tổ ng đài
p hátthông tinv ềtrạng tháic ủathuê b ao
b ịg ọiho ặc đườ ng truy ềnc ho thuê b ao
c hủg ọi.
21
II.2.1.2Báo hiệutrạng thái(tt)
Tìnhtrạng hỏng hóc
Bằng c ác p hép thử , tổ ng đài xác
định trình trạng c ủa đườ ng d ây để c ó
thể thông b áo c ho thuê b ao ho ặc c ho
b ộ p hậnđiềuhànhv àb ảo d ưỡng .
22
II.2.1.2Báo hiệutrạng thái(tt)
tínhiệutrảlờ ivề(đảo c ực )
Khiđổ c huông ,ng ay s aukhithuê b ao
b ị g ọi nhấc m áy , m ộ t tín hiệu ở d ạng
đảo c ực được truy ền the o đườ ng d ây tới
thuê b ao c hủg ọi.
23
II.2.1.2Báo hiệutrạng thái(tt)
tínhiệuc hiếmdụ ng vàxác nhậnc hiếm
dụ ng
Khithuê b ao c hủg ọiq uay m trung kế
đểc hiếm trung kế,m ộ ttínhiệuc hiếm
d ụ ng s ẽ được g ở i đi từ tổ ng đài c ủa thuê
b ao c hủ g ọi đến tổ ng đài c ủa thuê b ao
b ịg ọi.
Nếu đườ ng trung kế rỗ i, tín hiệu xác
nhậnc hiếm d ụ ng s ẽđược g ở ing ược lại.
24
II.2.1.2Báo hiệutrạng thái(tt)
tínhiệug iảiphóng hướng đivàg iảiphóng
hướng về
Khithuê b ao c hủg ọiv àthuê b ao b ịg ọi
đặtm áy ,tínhiệug iảip hóng hướng đis ẽ
được g ở i từ tổ ng đài thuê b ao c hủ g ọi
đến tổ ng đài thuê b ao b ị g ọi v à tín
hiệug iảip hóng hướng v ềs ẽđược g ở ithe o
hướng ng ược lại.
25